Câu 1: Hiến pháp Liên Bang (12 – 1993) quy định thể chế chính trị nước Nga là
A. Tổng thống Liên Bang.
B. Dân chủ Đại nghị.
C. Quân chủ Lập hiến.
D. Cộng hòa Liên Bang.
Câu 2: Biến đổi lớn nhất của khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. các nước Đông Nam Á đều giành được độc lập.
B. nhiều nước đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
D. nhân dân Việt Nam giành thắng lợi trong kháng chiến chống thực dân Pháp và Mĩ.
Câu 3: Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1919-1930 là
A. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên.
C. sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
Câu 4: Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian
1. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
2. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
3. Liên Xô phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
A. (1), (2),(3) B. (3),(2),(1)
C. (2),(1),(3) D. (2),(3),(1)
Câu 5: Luận cương chính trị tháng 10/1930 của Đảng cộng sản Đông Dương đã xác định nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương là
A. đánh đổ đế quốc, đánh đổ phong kiến.
B. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
C. đánh đổ giai cấp địa chủ phong kiến đem lại ruộng đất cho dân cày.
D. thực hiện đoàn kết quốc tế, thực hiện chuyên chính vô sản.
Câu 6: Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ở châu Phi đặc biệt phát triển
A. từ những năm 40 của thế kỷ XX.
B. từ những năm 50 của thế kỷ XX.
C. từ những năm 60 của thế kỷ XX.
D. từ những năm 70 của thế kỷ XX.
Câu 7: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á đều là thuộc địa của thực dân Âu - Mĩ, ngoại trừ
A. Đông Timo. B. Thái Lan.
C. Philippin. D. Xingapo.
Câu 8: Năm 1945, những quốc gia nào ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập?
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Campuchia, Malaixia, Brunây.
C. Inđônêxia, Việt Nam, Malaixia.
D. Miến Điện, Philippin, Việt Nam.
Câu 9: Sự kiện nào là mốc chấm dứt ngọn cờ theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Phong trào Duy tân.
B. Khởi nghĩa Yên Bái (2/1930).
C. Phong trào công nhân đồn điền Phú Riềng (2/1930).
D. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (2/1930).
Câu 10: Ý nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên Hợp quốc?
A. Duy trì hòa bình an ninh thế giới.
B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 11: Việt Nam được bầu làm ủy viên không thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hợp quốc nhiệm kì
A. 2007-2008. B. 2008-2009.
C. 2010-2011. D. 2011-2012.
Câu 12: Sự kiện được coi là khởi đầu của Chiến tranh lạnh là
A. sự ra đời của Kế hoạch Mác san.
B. sự ra đời của Học thuyết Truman.
C. sự ra đời của hai khối quân sự: NATO và Vacsava.
D. sự xuất hiện hai nước: Cộng hòa Liên bang Đức và Cộng hòa dân chủ Đức.
Câu 13: Một hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ là
A. xuất hiện các loại dịch bệnh mới.
B. xu thế toàn cầu hóa.
C. dẫn tới nhu cầu, đòi hỏi của con người ngày càng cao.
D. làm xuất hiện nhiều loại vũ khí hủy diệt hàng loạt.
Câu 14: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân hóa thành những tổ chức cộng sản nào trong năm 1929?
A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn, An Nam Cộng sản đảng.
D. An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 15: Cơ quan giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới của Liên hợp quốc là
A. Đại hội đồng.
B. Hội đồng Kinh tế và Xã hội.
C. Hội đồng Bảo an.
D. Tòa án Quốc tế.
Câu 16: Bốn “con rồng” kinh tế của châu Á gồm:
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Ma Cao.
B. Hàn Quốc, Hồng Công, Xingapo và Thái Lan.
C. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan và Xingapo.
D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Hồng Công và Xingapo.
Câu 17: Kinh tế Nhật Bản phát triển thần kì vào giai đoạn nào?
A. 1950-1973. B. 1952-1973.
C. 1960-1973. D. 1945-1973.
Câu 18: Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Mĩ. B. Tây Âu.
C. Liên Xô. D. Nhật Bản.
Câu 19: Ngày 4 - 4 - 1949 Mĩ và 11 nước phương Tây kí hiệp ước thành lập tổ chức quân sự nào?
A. SEATO. B. NATO.
C. CENTO. D. ANZUS.
Câu 20: Đến năm 2007, EU có bao nhiêu nước thành viên?
A. 6 B. 15
C. 25 D. 27
Câu 21: Sự ra đời của học thuyết nào đánh dấu sự trở về châu Á của Nhật Bản?
A. Học thuyết Phucưđa.
B. Học thuyết Kaiphu.
C. Học thuyết Miyadaoa.
D. Học thuyết Hasimôtô.
Câu 22: Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên?
A. Đỏ. B. Búa liềm.
C. Nhân dân. D. Thanh niên.
Câu 23: Đảng Cộng sản Việt Nam đổi tên thành Đảng Cộng sản Đông Dương vào thời gian nào?
A. Tháng 3- 1930.
B. Tháng 5 – 1930.
C. Tháng 10 – 1930.
D. Tháng 12 – 1930.
Câu 24: Phong trào cách mạng 1930-1931 lên đến đỉnh cao ở hai tỉnh nào?
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.
D. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
Câu 25: Hậu quả nặng nề do chính sách vơ vét, bóc lột của Pháp - Nhật đối với nước ta cuối năm 1944 - đầu năm 1945 là gì?
A. Kinh tế lệ thuộc vào phát xít Nhật.
B. Kinh tế lệ thuộc vào thực dân Pháp.
C. Có gần 2 triệu đồng bào ta chết đói.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
Câu 26: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của những yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin và phong trào công nhân.
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin và phong trào yêu nước.
C. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
Câu 27: Đâu không phải là một trong những quốc gia sáng lập ra tổ chức ASEAN?
A. Thái Lan. B. Brunây.
C. Xingapo. D. Malaixia.
Câu 28: Từ năm 1945 đến năm 1954 kẻ thù chung của nhân dân ba nước Đông Dương là
A. Anh. B. Pháp.
C. Mĩ. D. Hà Lan.
Câu 29: Đảng nắm quyền lãnh đạo phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Đảng Quốc đại.
B. Đảng Dân tộc.
C. Đảng Nhân dân.
D. Đảng Cộng sản.
Câu 30: Yêu cầu số một của người nông dân Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân Pháp và tay sai là
A. được giảm sưu thuế.
B. ruộng đất.
C. độc lập dân tộc.
D. xóa nợ, hoãn nợ.
Câu 31: Tổ chức nào được coi là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Tân Việt Cách mạng đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Cộng sản đoàn.
Câu 32: Sự kiện lịch sử nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam hoàn toàn trưởng thành?
A. Thành lập Công hội.
B. Công nhân Ba Son bãi công.
C. Ba tổ chức cộng sản ra đời.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
Câu 33: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia (vùng lãnh thổ) duy nhất ở Đông Bắc Á không bị chủ nghĩa thực dân nô dịch là
A. Trung Quốc. B. Nhật Bản.
C. Triều Tiên. D. Hàn Quốc.
Câu 34: Trong đường lối cải cách của Trung Quốc (1978) lấy phát triển lĩnh vực nào làm trung tâm?
A. Chính trị. B. Kinh tế.
C. Văn hóa. D. Giáo dục.
Câu 35: Luận cương chính trị (10/1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định giai cấp lãnh đạo cách mạng là
A. nông dân.
B. công nhân.
C. tư sản dân tộc.
D. tiểu tư sản trí thức.
Câu 36: Chính sách kinh tế nào không phải của chính quyền Xô Viết Nghệ - Tĩnh?
A. Chia ruộng đất cho nông dân cày.
B. Bãi bỏ thuế thân.
C. Xóa nợ cho người nghèo.
D. Cải cách ruộng đất.
Câu 37: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, một trật tự thế giới mới được xác lập là trật tự
A. Vécxai – Oasinhtơn.
B. đa cực.
C. đơn cực.
D. hai cực Ianta.
Câu 38: Trụ sở của Liên Hợp quốc đặt tại thành phố
A. Niu Oóc.
B. Xan Phranxixcô.
C. Lốt Angiơlét.
D. Oasinhtơn.
Câu 39: Tổng thống đầu tiên và cuối cùng của Liên Xô là
A. Xtatin. B. Putin.
C. Enxin. D. Goócbachốp.
Câu 40: Năm 1975, 33 nước châu Âu cùng với Mĩ và Canađa kí kết văn bản
A. Hiệp định Bon.
B. Hiệp định SALT-1.
C. Hiệp định Béc lin.
D. Định ước Henxinki.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
A |
A |
C |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
A |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
B |
B |
A |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
C |
A |
B |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
D |
C |
B |
C |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
B |
B |
A |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
C |
D |
B |
B |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
D |
A |
D |
D |