Cho bảng số liệu:
Bảng 34. Số dân, diện tích gieo trồng, sản lượng và bình quân lương thực có hạt theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 1995 và năm 2005.
Các chỉ số
|
Đồng bằng sông Hồng
|
Cả nước
|
1995
|
2005
|
1995
|
2005
|
Số dân (nghìn người)
|
16137
|
18028
|
71996
|
83106
|
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt (nghìn ha)
|
1117
|
1221
|
7322
|
8383
|
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn)
|
5340
|
6518
|
26141
|
39622
|
Bình quân lương thực có hạt (kg/người)
|
331
|
362
|
363
|
477
|
Trên cơ sở xử lí số liệu đã cho, phân tích và giải thích mối quan hệ giữa dân số với việc sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Hồng.