Phonetics - Unit 1 SBT Tiếng anh 6 mới


Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.

(Tìm từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Đọc những từ đó to lên.)

1. A. funny    

B. lunch         

C. sun              

D. computer

 Đáp án: D

Giải thích:  Nguyên âm "u" trong computer đọc là /ju/, trong các từ còn lại đọc là /ʌ/.

2. A. photo    B. going          C. brother        D. home 

 Đáp án: C

Giải thích: Nguyên âm "o" trong brother đọc là /ʌ/, trong các từ còn lại đọc là /əʊ/.

3. A. school   B. teaching      C. chess          D. chalk 

 Đáp án: A

Giải thích: Âm phụ "ch" trong school đọc là /k/, trong các từ còn lại đọc là /tʃ/.

4. A. cold      B. volleyball      C. telephone   D. open 

 Đáp án: B

Giải thích: Nguyên âm "o" trong volleyball đọc là /ɒ/, trong các từ còn lại đọc là /əʊ/. 

5. A. meat    B. reading        C. bread          D. seat

 Đáp án: C

Giải thích:  Nguyên âm đôi "ea" trong bread được đọc là /e/, trong các từ còn lại được đọc là /i:/. 

Task 2 Give the names of the following, then read the words aloud (the first letter of each word is given).

[ Đặt tên của những vật sau đây, sau đó đọc to những từ đó lên( từ đầu tiên đã được cho sẵn]

Đáp án:

1. compass ( com-pa) 

2. colour  ( màu sắc)               

3. judo ( võ ju-đô)

4. rose ( hoa hồng)

5. post office ( bưu điện)

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”