Bài 13.1, 13.2, 13.3 trang 35 SBT Vật Lí 12


Lời giải

13.1

Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 {\rm{cos}}\omega t\) vào hai đầu một điện trở thuần \(R = 110\Omega \) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng \(\sqrt 2 A\). Giá trị \(U\) bằng

A. \(220\sqrt 2 V.\)                   B. \(220V.\)

C. \(110V.\)                        D. \(110\sqrt 2 V.\)

Đoạn mạch chỉ có \(R\): \(I = \dfrac{U}{R} \Rightarrow U = I.R = 110\sqrt 2 (V)\)

Chọn D

13.2

Khi dòng điện xoay chiều có tần số \(50Hz\) chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\dfrac{1}{{2\pi }}(H)\) thì cảm kháng của cuộn cảm này bằng

A. \(25\Omega .\)                           B. \(75\Omega .\)

C. \(50\Omega .\)                           D. \(100\Omega .\)

Cảm kháng cuộn dây \({Z_L} = L\omega  = L.2\pi f = \dfrac{1}{{2\pi }}.2\pi .50 = 50(\Omega )\)

Chọn C

13.3

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì

A. Cường đọ dòng điện trong mạch trễ pha \(\dfrac{\pi }{2}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. Dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong mạch.

C. Tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha \(\dfrac{\pi }{2}\)so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ, dòng điện nhanh pha hơn điện áp \(\dfrac{\pi }{2}\)

 Chọn D