Bài 13.5;13.6;13.7;13.8;13.9 trang 28 SBT Hóa học 12

Câu 13.5.

Polime (-CH2-CH(-OOCCH3)-)có tên là 

A. poli(metyl acrylat).                    

B. poli(vinyl axetat).

C. poli(metyl metacrylat).             

D. poliacrilonitrin.


Lời giải

(C{H_2} = CH - {\text{OOCC}}{{\text{H}}_3}\)  \(\xrightarrow{{{t^0},p,xt}}\)  \({( - C{H_2} - CH  ({\text{OO}}CC{H_3}) - )_n}\) 

vinyl axetat \(\xrightarrow{{{t^0},p,xt}}\)  poli(vinyl axetat)

=> Chọn B

Câu 13.6.

Poli(ure-fomanđehit) có công thức cấu tạo là

A.  (-NH - CO - NH - CH2-)n .

B. (-CH2-CH(-CN)-)n

C.(-NH - [CH2 ]6 - NH - CO - [CH2 ]4 - CO -)n

D. (-C6H5(-OH)-CH2-)n

Poli(ure-fomanđehit) là:

(-NH - CO - NH - CH2-)n

=> Chọn A

Câu 13.7.

Sản phẩm trùng hợp propen

CH3 - CH = CH2 là

A.( -CH3-CH-CH2-)n.                       

B.(-CH2-CH2-CH2-)n.

C. (-CH3-CH = CH2-)n                     

D.(-CH2-CH(-CH3)-)n

\(nC{H_3}CH = C{H_2}\) \(\xrightarrow{{{t^0},p,xt}}\) \({( - (C{H_3})CH - C{H_2} - )_n}\)

=> Chọn D

Câu 13.8.

Trong các chất dưới đây, chất nào khi được thuỷ phân hoàn toàn sẽ tạo ra alanin?

A. (-NH-CH2 - CH2 – CO-)n

B. (-NH2 –CH(-CH3)-CO-)n

C. (-NH - CH(CH3) – CO-) n.

D. (-NH - CH2 - CH(CH3)- CO-)n.

\({( - NH - (C{H_3})CH - CO - )_n}\) +\({nH_2}O\) \(\xrightarrow{{{t^0},{H^+}}}\) 

\(nN{H_2}(C{H_3})CHCOOH\)

=> Chọn C

Câu 13.9.

Có thể điều chế poli(vinyl ancol) (–CH­2 – CH(-OH) -)n bằng cách

A. trùng hợp ancol vinylic CH2 = CH - OH.

B. trùng ngưng etylen glicol CH2OH - CH2OH

c. xà phòng hoá poli(vinyl axetat) (-CH2-CH(-OOCCH3)-)n

D. dùng một trong ba cách trên.

CH2 = CH - OH không tồn tại ancol này

CH2OH - CH2OH  trùng ngưng không tạo ra sản phẩm

\({( - C{H_2} - CH(OH) - )_n}\)

=> Chọn C