Bài 18.1; 18.2; 18.3; 18.4 trang 37 SBT Hóa học 12

Câu 18.1.

Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là

A. Fe, Zn, Li, Sn.                 

B. Cu, Pb, Rb, Ag.

C. K, Na, Ca, Ba.                 

. Al, Hg, Cs, Sr.

Lời giải


K, Na, Ca, Ba tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường

=> Chọn C

Câu 18.2.

Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm

A.15,5 g.                               B. 0,8 g.

C. 2,7 g.                                D. 2,4 g.

\(n_{CuCl_2}= \;0,1 \;mol\)

\( Fe  \;+ CuCl_2 \to  \;FeCl_2 \;+Cu\)

 =>\(n_{Fe}= \;n_{Cu}= \;0,1 \; mol\)

=>\(\Delta= 64\times0,1 -56\times0,1=0.8 \;g\)

=>Chọn B

Câu 18.3.

Cho 4,8 g một kim loại R hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là

A. Zn.                                    B. Mg

C. Fe.                                    D. Cu.

\(n_{NO}=0,05\; mol\)

Quá trình oxi hóa             quá trình khử

\(N^{+5}+3e\to N^{+2}\)         \(R\to R^{+2}+2e\)

          0,15←0,05 mol              0,075← 0,15

\(M_R=\dfrac{{4,8}}{{0,075}}=64\)

=>KL là Cu

=> Chọn D

Câu 18.4.

Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là

A. 1,12 lít.                            B. 2,24 lít.

C. 3,36 lít.                            D. 4,48 lít.

\(n_{Cu}=0,05\;mol\)

QT Oxi hóa                   QT khử

\(Cu\to Cu^{2+} +2e\)     \(N^{+5}+1e\to N^{+4}\)

0,05 \(\to\)              0,1                0,1\(\to\) 0,1

=>\(V_{N_2}= 0,1\times 22,4=2,24 \;(l)\)

=> Chọn B