Các cơ chế
Những diễn biến cơ bản
Nhân đôi ADN
Phiên mã
Dịch mã
Điều hoà hoạt động của gen
Các dạng đột biến
Cơ chế
Đột biến gen
Đột biến cấu trúc NST
Đột biến số lượng NST
Phân li
Tương tác gen không alen
Tác động cộng gộp
Tác động đa hiệu
Di truyền độc lập
Liên kết hoàn toàn
Hoán vị gen
Di truyền liên kết với giới tính
Các chỉ tiêu so sánh
Đột biến
Thường biến
- Không liên quan tới biến đổi trong kiểu gen
- Di truyền được
- Mang tính cá biệt, xuất hiện ngẫu nhiên
- Theo hướng xác định
- Mang tính chất thích nghi cho cá thể
- Là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá
Các chỉ tiêu so sánh
Tự phối
Ngẫu phối
- Làm giảm tỉ lệ dị hợp tử và tăng tỉ lệ đồng hợp tử qua các thế hệ
- Tạo trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
- Tần số các alen không đổi qua các thế hệ
- Có cấu trúc p2 AA : 2pq Aa : q2 aa
- Thành phần các kiểu gen thay đổi qua các thế hệ
- Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú
Đối tượng
Nguồn vật liệu
Phương pháp
Vi sinh vật
Thực vật
Động vật