Kỉ
|
Sinh vật điển hình
|
Đệ Tứ
|
Xuất hiện loài người
|
Đệ Tam
|
Phát sinh các nhóm linh trưởng. Cây có hoa ngự trị. Phân hoá các lớp thú, chim, côn trùng.
|
Phấn trắng
|
Xuất hiện thực vật có hoa. Tiến hoá động vật có vú. Cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ.
|
Giura
|
Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hoá chim.
|
Tam điệp
|
Cây hạt trần ngự trị. Phân hoá bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim
|
Pecmi
|
Phân hoá bò sát. Phân hoá côn trùng. Tuyệt diệt nhiều động vật biển.
|
Than đá
|
Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
|
Đêvôn
|
Phân hoá cá xương. Phát sinh lưỡng cư, côn trùng.
|
Xilua
|
Cây có mạch và động vật lên cạn.
|
Ocđôvic
|
Phát sinh thực vật. Tảo biển ngự trị. Tuyệt diệt nhiều sinh vật.
|
Cambri
|
Phát sinh các ngành động vật. Phân hoá tảo.
|