Đề bài
Câu 1. Các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng hiệu quả bao gồm những biện pháp nào ?
A. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng .
B. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng .
C. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng , uống thuốc tránh thai.
D. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài , giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.
Câu 2. Biện pháp nào sau đây có tác dụng ức chế rụng trứng .
A. Đặt vòng tránh thai.
B. Thắt ống dẫn trứng.
C. Sử dụng viên tránh thai.
D. Sử dụng bao cao su.
Câu 3. “ Cần sử dụng đúng cách, có tác dụng ức chế rụng trứng, ngăn cản sự thụ tinh. Có thể gây rối loạn sinh lí”… đó là cảnh báo của phương pháp nào sau đây ?
A. Thuốc diệt tinh trùng.
B. Viên thuốc tránh thai.
C. Vòng tránh thai.
D. Bao cao su.
Câu 4. Những yếu tố nào sau đây gây rối loạn quá trình sinh trứng và làm giảm khả năng dinh tinh trùng ?
A. Căng thẳng thần kinh ( stress) , sợ hãi, lo âu, buồn phiền kéo dài và thiếu ăn , suy dinh dưỡng.
B.. Căng thẳng thần kinh ( stress) , sợ hãi, lo âu, buồn phiền kéo dài và nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma túy.
C. Chế độ ăn không hợp lí gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể, nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma túy.
D. Căng thẳng thần kinh ( stress) , sợ hãi, lo âu, buồn phiền kéo dài và chế độ ăn không hợp lí gây rối loạn trao đổi chất của cơ thề.
Câu 5. Biện pháp nào có tính phổ biến và hiệu quả trong việc điều khiển tỷ lệ đực cái ?
A. Phân lập các loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y rồi sau đó mới thụ tinh.
B. Dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động.
C. Dùng các nhân tố môi trường trong tác động.
D. Thay đổi cặp nhiễm sắc thể giới tính ở hợp tử.
Câu 6. Những biện pháp nào thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt ?
A. Nuôi cấy phôi , thụ tinh nhân tạo.
B. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp, thay đổi yếu tố môi trường.
C. Nuôi cấy phôi, thay đổi yếu tố môi trường.
D. nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp.
Câu 7. Tỷ lệ đực cái ở động vật bậc cao xấp xỉ tỷ lệ 1: 1 phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào ?
A. Ảnh hưởng của tập tính giao phối.
B. Ảnh hưởng của môi trường trong cơ thể.
C. Cơ chế xác định giới tính.
D. Ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể.
Câu 8. Tại sao cấm xác định giới tính ở thai nhi người ?
A. Vì làm thay đổi tỷ lệ trái và gái.
B. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
C. Vì tâm lí của ngườ thân muốn biết trước con trai hay con gái .
D. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
Câu 9. Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là :
A. Làm tăng nồng độ Progesteron và ostrgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
B. Làm giảm nồng độ Progesteron và ostrgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
C. Làm giảm nồng độ Progesteron và ostrgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
D. Làm tăng nồng độ Progesteron và ostrgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
Câu 10. Các biện pháp nào được sử dụng trong thụ tinh nhân tạo ?
A. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường
B. Thay đổi các yếu tố môi trường, nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo.
C. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp , thay đổi các yếu tố môi trường.
D. Nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp.
Câu 11. Biện pháp nào làm tăng hiệu quả thụ tinh nhất ?
A. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích.
B. Thay đổi các yếu tố môi trường.
C. Nuôi cấy phôi.
D. Thụ tinh nhân tạo.
Câu 12. Điều hòa ngược âm tính diễn ra trong quá trình sinh tinh khi nào ?
A. Nồng độ testosteron cao.
B. Nồng độ GnRH cao.
C. Nồng độ testosteron giảm.
D. Nồng độ FSH và LH giảm.
Câu 13. Ý nào không đúng với sinh đẻ có kế hoạch ?
A. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái .
B. Điều chỉnh thời điểm sinh con.
C. Điều chỉnh về số con.
D. Điều chỉnh khoảng cách sinh con.
Câu 14. Thời gian rụng trứng tung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt của con người ?
A. Ngày thứ 14
B. Ngày thứ 12
C. Ngày thứ 13
D. Ngày thứ 25.
Câu 15. Chu kì kinh nguyệt ở người diễn ra trung bình bao nhiêu ngày ?
A. 32 ngày B. 28 ngày
C. 26 ngày D. 30 ngày.