Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Cho các chất Ag, Al, N2, CO2, P, cồn C2H6O, đá vôi CaCO3. Khí oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. N2, CO2, P.
B. Ag, Al, CO2.
C. P, cồn C2HỏO, đá vôi CaCO3.
D. Al, P, cồn C2H6O.
Câu 2. Khí X có tí khối với hiđro là 22. Trong hợp chất X, nguyên tố cacbon chiếm 81,8% về khối lượng. Công thức hoá học của X là
A. C3H8. B. C3H6.
C. CO2. D. C2H4.
Câu 3. Dãy các oxit axit là
A. SiO2, CO, MnO2, P2O5, Al2O3.
B. SiO2, CO2, SO3, P2O5, N2O5
C. Fe2O3, CO, SO2, P2O5, A12O3.
D. NO, CO2, CO, SiO2, P2Os.
Câu 4. Khí X có đặc điểm: nặng hơn khí NO2, là oxit axit. X là khí nào cho dưới đây?
A. SO2. B. Cl2.
C. HCl. D. CO2.
Câu 5. Phản ứng hoá học nào sau đây không phái là phản ứng hoá hợp?
A. C + O2 \(\to\) CO2.
B. 4 Al + 3 O2 \(\to\) 2 Al2O3
C. C2 H4 + 3O2 \(\to\) 2 CO2 + 2 H2O.
D. Fe + S \(\to\) FeS
Câu 6. Có 10 lít khí oxi và 10 lít không khí, so sánh khối lượng 2 khí (các khí ớ cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), thấy
A. oxi nặng hơn
B. không khí nặng hơn
C. không xác định
D. nặng bằng nhau.
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1. (3,5 điểm) Viết các phương trình hoá học biểu diễn sự oxi hoá cac bon, nhôm, sắt, phối pho, metan CH4, khí đất đèn C2H4, cồn C2H6O. Cho biết sự oxi hoá chất nào sẽ tạo ra:
- oxit ở thể rắn?
- oxit ở thể lỏng?
- oxit ớ thể khí?
- oxit ở thể khí và thể lỏng?
Câu 2. (3,5 điểm) Tính thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn đã tiêu thụ hết khi
đốt cháy:
a) 1,5 kg than có chứa 80% c.
b) 5 lít khí butan C4H10 (các khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).