Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 1 - Hóa học 8

Phần trắc nghiệm khách quan 

Câu 1. Dãy chất nào sau  đây toàn là hợp chất?

A. Nước sông, muối ăn, đường, không khí.

B. Rượu uống, khí nitơ, sữa tươi, nước khoáng.

C.  Khí cacbonic, đường  tinh khiết,  nước cất, muối tinh.

D.  Khí oxi, đá vôi, muối tinh, nước khoáng.

Câu 2. Dãy nào cho dưới đây toàn các đơn chất kim loại?

A.Zn, Br, Pb, Ag.                                         B.Sn, P, Mg, H.

C. Cr, Cl, Ca, C.                                           D. K, Al, Cu, Ca.

Câu 3. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi,

nguyên tử Y nhẹ bằng \({1 \over 4}\) nguyên tử X. X, Y là hai nguyên tố nào cho dưới đây?

A. Na và Cu.                                               B. Ca và N.

C. K và N.                                                   D. Fe và N

(Biết Na = 23 ; Cu = 64 ; Ca = 56 ; N = 14 ; K = 39 ; Fe = 56)

Câu 4. Dãy gồm tất cả các chất có công thức viết đúng là

A. NaCO3, NaCl2 CaO.                                B. AgO, NaCl, H2SO4.

C. A12O3, Na2O, CaO.                                 D. HC1, H2O, NaO.

Câu 5. Cho các cụm từ: nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, chọn cụm từ thích hợp để điền vào các câu sau:

a) Một....... (1)............... oxi gồm có...(2)................... oxi.

b) .......... (3)............. do một nguyên tố hóa học tạo nên còn...(4)...................................

được tạo thành từ.......... (5)........... nguyên tố hóa học trở lên.

Phần tự luận 

Câu 1.

a) Viết công thức hoá học của các chất sau: khí nitơ, natri clorua (phân tử có 1 Na, 1 Cl), Sắt(III) oxit (phân tử có 2 Fe, 3 O), kim loại magie, canxi cacbonat (phân tử có 1 Ca, 1 C, 3 O).

b) Chất nào là đơn chất? Chất nấo là hợp chất?

Câu 2.

a) Từ hoá trị của C1 trong HCI hãy lập công thức hoá học của ba  hợp chất do kim loại K, Ca, Al liên kết với Cl.

b) Hợp chất của kim loại M với nhóm PO4 có công thức là: M3( PO4)2 Phân tử khối là 267. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào?

Câu 3. 

Hợp chất A gồm hai nguyên tố Fe, Cl. Biết trong hợp chất Fe chiếm 44,094% về khối lượng.

- Tính phân tử khối của A.

- Viết công thức hoá học của A.

Câu 4. 

Giả thiết khống khí gồm khí nitơ, khí oxi, khí cacbonic, hơi nước, vậy trong không khí nguyên tố oxi tồn tại ở dạng tự do, hoá hợp trong chất nào?

Lời giải

Phần trắc nghiệm

Trả lời đúng mỗi câu được

 Câu 1. C.              

 Câu 2. D            

 Câu 3. D

Nguyên tử X có nguyên tử khối là: \(16.3,5 = 56.\)

Nguyên tử Y có nguyên tử khối là: \(\dfrac{56}{ 4}= 14.\)

Câu 4. B

Câu 5. Chọn các từ, cụm từ sau:

a) (1) phân tử, (2) hainguyên tử.

b) (3) đơn chất, (4) hợp chất, (5) hai.

Phần tự luận

Câu 1.

a) Các công thức hoá học là N2, NaCl, Fe2O3, Mg, CaCO3.

b) Đơn chất là: N2, Mg.

Hợp chất là: NaCl, Fe2O3, CaCO3.

Câu 2. (2 điểm)

a) Từ công thức hoá học HC1 thấy hoá trị của C1 = I= số nguyên tử H. Lập công thức hoá học:

KxCly

CaxCly

AlxCly

II

X

n.x = I.y

II.X = I.y.

\({x \over y}\) =1:1.

 \({x \over y}\) = 1:2.

 \({x \over y}\) = 1: 3.

 

 

 

KCl

CaCl2

A1C13

b) Gọi nguyên tử khối của M là a

Phân tử khối của M3(PO4)2 là: \(3a + 95.2 = 267.\)

\(a = \dfrac{{(267 - 190)}}{3} = 24.\)                     

Nguyên tố của nguyên tử khối bằng 24 là Mg.

Câu 3.

Công thức hoá học của hợp chất là: FexCly có khối lượng mol là M.

56 X chiếm 44,094%

\(\dfrac{{56x}}{{56x + 35,5y}} = 0,44094 \Rightarrow \dfrac{x}{y} = \dfrac{1}{2}\)          

Suy ra công thức là FeCl2 Phân tử khối là 127.

Câu 4. 

Trong không khí nguyên tố oxi tồn tại ở dạng tự do trong khí oxi, tồn tại ở dạng hoá hợp trong hơi nước (H2O), khí cacbonic (CO2).