Đề bài
A. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Trước khi đo độ dài một vật, ta cần ước lượng độ dài của vật để:
A .tìm cách đo thích hợp.
B .chọn dụng cụ đo thích hợp.
C. kiểm tra kết quả sau khi đo.
D. thực hiện cả ba công việc trên.
Câu 2. Kết quả đo chiều dài và chiều rộng của một tờ giấy được ghi là 29,5cm và 21,2cm. Thước đo đã dùng có độ chia nhỏ nhất là
A . 0,1 cm
B. 0,2cm
C. 0,5cm
D. 0,1 mm.
Câu 3: Lấy 100cm\(^3\) cát đổ vào 100cm\(^3\) nước. Thể tích của cát và nước là
A . 200cm\(^3\).
B . lớn hơn 200cm\(^3\).
C. nhỏ hơn 200cm\(^3\).
D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn 200cm\(^3\).
Câu 4: Trường hợp nào không có sự biến đối chuyển động trong các trường hợp chuyển động của máy bay?
A . Máy bay cất cánh.
B . Máy bay hạ cánh.
C . Máy bay chuyển động thẳng, đều trên bầu trời.
D. Máy bay lượn vòng tròn đều.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây, hai lực được gọi là cân bằng?
A .hai lực mạnh như nhau, cùng phương và ngược chiều
B . hai lực tác dụng vào hai vật, mạnh như nhau, cùng phương và ngược chiều.
C . hai lực tác dụng vào một vật, mạnh như nhau, cùng phương và ngược chiều.
D. hai lực tác dụng vào một vật, mạnh như nhau, cùng phương và cùng chiều.
Câu 6 : Trường hợp nào sau đây là thí dụ về trọng lực có thể làm cho một vật đang đứng yên phải chuyển động?
A . Quả bóng được đá thì lăn trên sân.
B .Một vật được tay kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang.
C. Một vật được thả thì rơi xuống.
D. Một vật được ném thì bay lên cao.
Câu 7. Kết luận nào sai khi nói về trọng lượng của vật?
A .Trọng lượng là cường độ của trọng lực
B .Trọng lượng của vật tỉ lệ với khối lượng của vật.
C. Có thể xác định trọng lượng của vật bằng lực kế.
D . Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích vật
Câu 8. Với một cân Rôbecvan và hộp quà cân, phát biểu nào sau đây đúng?
A . Độ chia nhỏ nhất của cân là khối lượng nhỏ nhất ghi trên cân.
B . Giới hạn đo của cân là khối lượng lớn nhất ghi trên cân.
C . Độ chia nhỏ nhất của cân là khối lượng của quả cân nhỏ nhất.
D. Độ chia nhỏ nhất của cân là khối lượng của quả cân lớn nhất
Câu 9. Đơn vị nào trong các đơn vị sau đây không dùng để đo khối lượng?
A . kilôgam.
B. gam.
C. lít.
D. lạng.
B . TỰ LUẬN
Câu 10. Nêu các cách đo thể tích của vật rắn bất kì không thấm nước
Câu 11: Trọng lực là gì, trọng lượng là gì? Nêu đặc điểm về phương và chiều của trọng lực
Câu 12. Dùng bình chia độ đo thể tích viên sỏi. Thể tích nước ban đầu là 60cm .Thể tích nước sau khi thả viên sỏi vào là 78,2cm3. Thể tích viên sỏi là bao nhiêu?
Câu 13. Một ống bê tông nặng 1600N và 4 người nâng đều nhau thì mỗi người phải dùng lực ít nhất là bao nhiêu?
Câu 14.
Đổi các đơn vị sau:
a . 145cm = .... m; b. 0,25 lít = ......cc;
c . 500g = ....... kg; e. 9 tạ =........ kg;
f. 451 km = ...... m; g. 32dm\(^3\) = .....lít