Đề Kiểm Tra Học Kì 2 ( Đề Thi Học Kì 2) - Địa Lí 11

Bài Tập và lời giải

Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 11

Câu 1: Chính sách “Nước Ô-xtrây-li-a Da Trắng ” nhằm hạn chế sự nhập cư của các chủng tộc khác vào Ô-xtrây-li-a được hủy bỏ vào năm nào?

A. 1972                                B. 1971

C. 1974                                D. 1973

Câu 2: Điểm khác nhau cơ bản về địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là:

A. Núi thường thấp dưới 3.000m.

B. Có nhiều núi lửa đang hoạt động.

C. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.

D. Đồng bằng phù sa nằm đan xen giữa các dãy núi.

Câu 3: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng:

A. Từ nền kinh  tế nông nghiệp và công nghiệp sang dịch vụ

B. Từ nền kinh  tế nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ

C. Từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ

D. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp

Câu 4: Năm 2017, Đông Nam Á có dân số: 648,8 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số?

A. 14,4 người/km2

B. 144 người/km2

C. 1440 người/km2

D. 14 400 người/km2

Câu 5: Ưu thế về dân cư trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Đông Nam Á là:

A. Phân bố không đều

B. Mật độ dân số cao

C. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào

D. Lao động phổ thông chiếm đa số

Câu 6: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia?

A. 10 quốc gia

B. 22 quốc gia

C. 11 quốc gia

D. Hơn 20 quốc gia

Đọc và trả lời câu hỏi từ 7 đến 9

*  Dựa vào biểu đồ Sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới, trả lời các câu 7 đến câu 9

 

Câu 7: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cao su của thế giới và Đông Nam Á:

A.  Tăng  giảm không đều

B.  Giảm liên tục

C. Ổn định

D. Tăng liên tục

Câu 8: Giai đoạn 1985 - 2005, sản lượng cà phê của thế giới:

A. Tăng  giảm không đều

B. Ổn định

C. Giảm liên  tục

D. Tăng liên tục

Câu 9: Nhận định nào dưới đây không chính xác:

A. Sản lượng cao su Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới

B. Sản lượng cà phê và cao su của Đông Nam Á và thế giới năm 1995 cao hơn năm 1985

C. Sản lượng cà phê của thế giới gấp 4,3 lần sản lượng cà phê của Đông Nam Á, năm 2005

D. Năm 2005, sản lượng cao su và cà phê của thế giới và Đông Nam Á cao nhất trong cả giai đoạn

Câu 10: Câu nào dưới đây không chính xác về dân cư hiện nay của Đông Nam Á:

A. Dân số đông, mật độ dân số cao

B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao

D. Số người trong tuổi lao động không dưới 50%

Câu 11: Lúa gạo được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á lục địa bởi vì ở Đông Nam Á lục địa:

A. Ít bị thiên tai, bão lụt hơn so với Đông Nam Á biển đảo

B. Có lực lượng lao động nông nghiệp đông hơn

C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn

D. Có nhiều đồng bằng rộng lớn hơn và khí hậu thuận lợi hơn

Đọc và trả lời câu hỏi từ 12 đến 13

Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy trả lời câu hỏi 12 đến câu 13

Khu vực

Số khách du lịch đến (nghìn lượt người)

Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD)

Bình quân chi tiêu của một lượt khách (USD)

Đông Á

67230

70594

 

Đông Nam Á

38468

18356

 

Tây Nam Á

41394

18419

 

Câu 12: Số lượt khách du lịch đến Tây Nam Á:

A. Thấp hơn Đông Nam Á

B. Bằng Đông Á

C. Bằng  Đông Nam Á

D. Thấp hơn Đông Á

Câu 13: Bình quân chi tiêu một lượt khách du lịch ở Đông Nam Á:

A. Cao hơn Đông Á

B. Gần 1/2 Đông Á

C. Thấp  hơn  Tây Nam Á

D. Bằng Tây Nam Á

Câu 14: Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN:

A. Thông qua các diễn đàn, hiệp ước

B. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao

C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển

D. Thông qua sự tự do lưu thông hàng hóa, tiền tệ

Câu 15: Cơ sở thuận lợi để cho các quốc gia Đông Nam Á có thể hợp tác cùng phát triển là:

A. Phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa của người dân các nước rất gần nhau

B. Dân cư tập trung ở châu thổ các con sông lớn, vùng ven biển và vùng đất đỏ badan

C. Đông Nam Á là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn

D. Các nước Đông Nam Á có sự tương đồng về nhiều giá trị văn hóa và tôn giáo

Câu 16: Biểu hiện nào sao đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều:

A. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau

B. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia

C. GDP có sự chênh lệch giữa các nước

D. Sử dụng tài nguyên của các nước chưa hợp lí

Câu 17: Việt Nam xuất khẩu gạo chủ yếu sang các nước nào trong ASEAN?

A. Xin-ga-po, Bru-nây

B. Mi-an-ma, Lào

C. Cam-pu-chia, Thái Lan

 D. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin

Câu 18: Mục tiêu của ASEAN được thể hiện khái quát nhất trong ý nào dưới đây:

A. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN với thế giới

B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và sự tiến bộ của các nước thành viên

C. Xây dựng thành một khu vực hòa bình, ổn định, phát triển

D. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển

Câu 19: Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và  đang tiếp tục phát  triển ở Đông Nam Á vì:

A. Các nước có hệ thống sông ngòi chằng chịt và lượng nước sông phong phú

B. Tất cả các nước đều có lợi thế về sông và hầu hết các nước đều giáp biển

C. Các nước đều giáp biển và biển quanh năm không đóng băng

D. Có lao động lành nghề, trang thiết bị hiện đại ngang tầm thế giới

Câu 20: Câu nào dưới đây không chính xác về ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á:

A. Thông tin liên lạc được cải thiện và ngày càng nâng cấp

B. Cơ sở hạ tầng hiện đại và ngày càng phát triển

C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và hiện đại

D. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm

Câu 21: Nhóm nước nào dưới đây hoàn toàn thuộc về Đông Nam Á biển đảo?

A.  Mianma, Phi-lip-pin,  In-đô-nê-xi-a 

B. Bru-nây, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a

C. Việt  Nam, Phi-lip-pin,  In-đô-nê-xi-a

D. Thái Lan, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a

Câu 22: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm ………, tại …., gồm……nước.

A. 1965/Thái Lan/5

B. 1967/Băng Cốc/5

C. 1967/Thái Lan/6

D. 1967/Băng Cốc/4

Câu 23: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á ?

A. Nằm trong vành đai sinh khoáng.

B. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.

C. Vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.

D. Hầu hết các nước đều giáp biển.

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 24 đến 26

Dựa vào lược đồ Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á và kiến thức đã học, hãy trả lời câu 24 đến câu 26

Câu 24: Nhận định nào sau đây không chính xác về Đông Nam Á:

A. Ngành thương mại và hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước

B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới điển hình

C. Nằm trong vành đai sinh khoáng giàu khoáng sản

D. Có vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia

Câu 25: Quốc gia có phần lãnh thổ vào mùa đông có thời kì lạnh là:

A. Việt  Nam và Mianma     

B. Lào và Campuchia

C. Philippin và Thái Lan       

D. Inđônêxia và Malaixia

Câu 26: Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu:

A.  Nhiệt  đới và xích  đạo.             

B. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo.

C. Nhiệt  đới gió  mùa             

D. Nhiệt đới

Câu 27: Cho bảng  số liệu: Cơ cấu lao  động phân theo khu vực kinh  tế của Ô-xtrây-li-a  qua  các năm

(đơn vị: %)

Năm

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

1985

4,0

34,8

61,2

1995

3,2

26,3

70,5

2000

3,7

25,6

70,7

2004

3,0

26,0

71,0

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác:

A. Khu vực III luôn luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất

B. Khu vực III có tỉ trọng tăng qua các năm

C. Khu vực  I luôn  luôn  chiếm  tỉ trọng nhỏ nhất

D. Khu vự II có tỉ trọng  giảm  đều qua  các năm

Câu 28: Mặc dù Đông Nam Á xuất  khẩu rất nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng ấy vẫn còn thấp, đó là do các hàng nông sản:

A. Phần lớn chưa qua chế biến.

B. Không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá

C. Chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng

D. Thường bị các nước tư bản chèn ép về giá cả

Câu 29: Cho bảng số liệu về Chuyển dịch cơ cấu GDP theo ba khu vực kinh tế của Việt Nam.

(Đơn vị: %)

Năm

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Tổng

1991

40,5

23,8

35,7

100

1995

27,2

28,8

44,0

100

2000

24,5

36,7

38,8

100

2004

21,8

40,2

38,0

100

Biểu đồ thể hiện thích hợp nhất:

A.  Biểu đồ tròn.

B.  Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ cột.

Câu 30: Sản phẩm của một số ngành công nghiệp chế  biến như: lắp  ráp  ô tô, xe máy, thiết bị điện tử … đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á chủ yếu do:

A. Nguồn tài nguyên phong phú

B. Liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài

C. Giá nhân công rẻ và nguồn lao động dồi dào

D. Trình độ công nhân lành nghề

Câu 31: Vấn đề xã hội nào sau đây không phải là thách thức của ASEAN:

A. Đô thị hóa diễn ra nhanh làm nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp trong xã hội

B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí

C. Nguồn nhân lực chưa tương xứng với nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia trong khu vực

D. Sự khác biệt  về  văn  hóa, ngôn  ngữ, phong  tục  tập quán ở mỗi  quốc gia

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 32 đến 33

Cho bảng số liệu: Số dân Ô-xtrây-li-a qua một số năm, hãy trả lời câu hỏi 32 đến câu 33

(đơn vị: triệu  người)

Năm

Số dân

1850

1,2

1900

4,7

1920

4,5

1939

6,9

1985

15,8

1990

16,1

1995

18,1

2000

19,2

2005

20,4

Câu 32: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không chính xác:

A. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 17 lần

B. Dân cư Ô-xtrây-li-a tăng mạnh trong giai đoạn 1939-1985

C. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng liên tục

D. Từ 1850-2005 dân số Ô-xtrây-li-a tăng 19,2 triệu người

Câu 33: Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào là thích hợp nhất  để thể  hiện  tốc độ gia  tăng dân số của Ô-xtrây-li-a qua các năm?

A.  Biểu đồ miền

B.  Biểu  đồ đường (đồ thị)  

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ cột

Câu 34: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm:

A. 1997                               B. 1995   

C. 1999                               D. 1996

Câu 35: Đông Nam Á biển đảo không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có nhiều đồng bằng đất phù sa được phủ tro, bụi núi lửa.

B. Nằm trong vùng có động đất, núi lửa hoạt động mạnh.

C. Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc - đông nam.

D. Quần đảo thuộc loại lớn nhất thế giới.

Câu 36: Trong các nước sau của khu vực Đông Nam Á, nước nào là nước công nghiệp mới (NICs):

A. Thái Lan                          B. Bru-nây 

C. Cam-pu-chia                   D. Xin-ga-po

Đọc và trả lời các câu hỏi từ 37 đến 39

*   Dựa vào các biểu đồ Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á, trả lời các câu hỏi 37 đến câu 39

Câu 37: Nước có tỉ trọng GDP cao nhất ở khu vực I và thấp nhất ở khu vực II là:

A. Việt Nam

B. Inđônêsia 

C. Campuchia

D. Philipin

Câu 38: Nước có tỉ trọng khu vực III cao nhất trong cơ cấu GDP qua các năm:

A. Inđônêxia

B. Philippin

C. Việt Nam

D. Campuchia

Câu 39: Nước có sự chuyển dịch cơ cấu GDP rõ rệt nhất từ nông nghiệp sang công nghiệp:

A. Việt Nam

B. Inđônêxia

C. Philipin

D. Campuchia

Câu 40: Dân cư Ôxtrâylia tập trung đông đúc ở:

A.  Dải đồng bằng ven  biển phía  nam        

B. Dải đồng bằng ven biển phía đông nam

C. Dải đồng bằng ven  biển  phía đông   

D. Vùng nội địa

Xem lời giải

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 11

Câu 1: (3 điểm)

Trình bày tình hình phát triển kinh tế của Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay. Giải thích sự phát triển của từng giai đoạn?

Câu 2: (4 điểm)

1. So sánh đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo.

2. Nêu cơ hội và thách thức của Việt Nam khi gia nhập ASEAN.

3. Nếu là một nhà đầu tư kinh doanh, em có chọn Đông Nam Á để đầu tư không? Giải thích tại sao?

Câu 3: (3 điểm)

Cho bảng số liệu: Sản lựợng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc

Sản phẩm

1985

1995

2004

Than (triệu tấn)

961,5

1536,9

1634,9

Điện (tỉ kWh)

390,6

956,0

2187,0

1. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc giai đoạn 1985-2004.

2. Nhận xét sự tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc giai đoạn 1985-2004.

Xem lời giải

Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 11

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng thứ

A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.  

B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.

C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.

D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.

Câu 2. Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. 

D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

Câu 3. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ở ven biển là

A. Hồng Công và Thượng Hải.

B. Hồng Công và Ma Cao.

C. Hồng Công và Quảng Châu.

D. Ma Cao và Thượng Hải.

Câu 4. Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không có diện tích giáp biển.

A. Lào.

B. Mi-an-ma.  

C. Cam-pu-chia.

D. Thái Lan.

Câu 5. Quốc gia có số dân đông nhất thế giới hiện nay là

A. Hoa Kì

B. Ấn Độ

C. Trung Quốc

D. Liên Bang Nga

Câu 6.Cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực Đông Nam Á là

A. Lúa mì.

B. Ngô.

C. Lúa gạo.

D. Lúa mạch.

Câu 7. Nhật Bản nằm ở khu vực nào của châu Á?

A. Đông Nam Á.

B. Nam Á.

C. Đông Á.

D. Bắc Á.

Câu 8: Khu vực Đông Nam Á hiện nay có tất cả bao nhiêu quốc gia?

A. 8                             B. 10

C. 11                           D. 12

Câu 9. Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?

A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.

C. Kiu - xiu.

D. Xi-cô-cư.

Câu 10. Đây là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo

A. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.

B. Chủ yếu núi trung bình và núi thấp.

C. Có nhiều đồng bằng lớn được hình thành bởi phù sa sông.

D. Địa hình chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc- đông nam.

Câu 11.Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?

A. Lục địa Á và lục địa Âu.

B. Lục địa Á-Âu và lục địa Phi.

C. Lục địa Á -Âu và lục địa Bắc Mĩ.

D. Lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.

Câu 12. Trung Quốc là một đất nước rộng được chia thành hai miền khác nhau, miền Tây của Trung Quốc có khí hậu gì?

A. Khí hậu ôn đới hải dương.

B. Khí hậu cận xích đạo.

C. Khí hậu cận nhiệt đới.

D. Khí hậu ôn đới lục địa.

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1. (4 điểm)

a) Trình bày đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.

b) Nêu mục tiêu chung của ASEAN. Tại sao ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định?

Câu 2. (3 điểm) Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản

(Đơn vị: %)

a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005.

b) Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên.

Xem lời giải

Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 11

Câu 1 : Một phần lãnh thổ những quốc gia nào ở Đông Nam Á có mùa đông lạnph?

A. Phía bắc Cam-pu-chia và Mi-an-ma. 

B. Phía bắc Ma-lai-xi-a và phía bắc Thái Lan.

C. Phía bắc Mi-an-ma và phía bắc Việt Nam

D. Phía nam Việt Nam và phía bắc Philippin.

Câu 2 : Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là

A. khoa học kĩ thuật tiên tiến.    

B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

C. lao động có trình độ cao.

D. có nguồn vốn đầu tư lớn.

Câu 3: Cho biểu đồ

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về cơ cấu GDP của Trung Quốc giai đoạn 1995 – 2009?

A. Công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng GDP và đang tăng dần tỉ trọng.

B. Nông – lâm – ngƣ nghiệp và công nghiệp – xây dựng đóng góp trong GDP của Trung Quốc cao nhất.

C. GDP dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất và đang tăng lên.

D. Ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP

Câu 4 : Các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh về

A. lực lượng lao động có trình độ kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.

B. lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.

C. lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.

D. thị trường tiêu thụ rộng lớn và lao động có chuyên môn trình độ cao.

Câu 5 : Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là

A. trở thành nƣớc có GDP/ngƣời vào loại cao nhất thế giới.

B. thu nhập bình quân theo đầu ngƣời tăng nhanh.

C. không còn tình trạng đói nghèo.

D. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.

Câu 6: Trừ ngành dệt truyền thống, tất cả các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hƣớng vào

A. kĩ thuật cao.

B. tận dụng nguồn nguyên liệu trong nƣớc.

C. tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ cho xuất khẩu.

D. tận dụng tối đa sức lao động.

Câu 7 : Nhận định nào sau đây không đúng về khí hậu Nhật Bản?

A. Chịu ảnh hƣởng của gió mùa Đông Bắc.    

B. Thay đổi từ bắc xuống nam.

C. Có sự khác nhau theo mùa.    

D. Lượng mưa tương đối cao.

Câu 8 : Đảo lớn nhất khu vực Đông Nam Á, lớn thứ 3 trên thế giới là

A. Gia-va.

B. Lu-xôn.  

C. Ca-li-man-tan.    

D. Xu-ma-tra.

Câu 9 : Nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của LB Nga giảm trong giai đoạn 1990 – 2000 là

A. tốc độ tăng trƣởng GDP âm.      

B. tốc độ tăng dân số giảm và có chỉ số âm.

C. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.    

D. xung đột và nội chiến kéo dài.

Câu 10 : Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm

A. 1985                            B. 1997    

C. 1999                            D. 1995

Câu 11 :  Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với những đại dƣơng nào sau đây?

A.  Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. 

B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

C.  Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.   

D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 12 : Đại bộ phận dân cƣ LB Nga tập trung ở

A. phần lãnh thổ thuộc châu Âu.   

B. vùng Viễn Đông.

C. cao nguyên trung Xibia.     

D. phần lãnh thổ thuộc châu Á.

Câu 13 :    Để thu hút đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã

A. tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường

B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.

C. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.  

D. tiến hành cải cách ruộng đất.

Câu 14 : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đƣợc thành lập vào năm

A. 1995              B. 1968                           

C. 1977              D.  1967

Câu 15: Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là

A. khoáng sản kim loại màu, rừng và đồng cỏ.  

B. rừng, đồng cỏ và khoáng sản.

C. đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu.

D. rừng, đồng cỏ, đất phù sa màu mỡ.

Câu 16 : Đảo Kiuxiu của Nhật Bản có kiểu khí hậu:

A.  cận nhiệt gió mùa.                  

B. cận nhiệt lục địa.

C.  nhiệt đới hải dương.     

D. ôn đới gió mùa .

Câu 17. Cho bảng số liệu sau

GDP CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015 - NXB Thống kê 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng về GDP của LB Nga giai đoạn 1990 – 2015?

A.  GDP của LB Nga tăng liên tục từ 1990 đến 2015.

B.  Từ sau năm 2000 GDP của LB Nga tăng nhanh và liên tục.

C.  Từ 1990 đến 2000 GDP tăng lên và từ 2000 đến 2015 có xu hƣớng giảm.

D.  GDP của LB Nga tăng không liên tục từ 1990 đến 2015.

Câu 18 : Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu

A. ôn đới.     

B. xích đạo.

C. nhiệt đới gió mùa.      

D. cận nhiệt đới.

Câu 19: Gia súc đƣợc nuôi nhiều ở miền Tây Trung Quốc là

A. bò.                               B. cừu.  

C. dê.                              D. ngựa.

Câu 20 : Quốc gia chƣa gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là

A. Campuchia.                 B. Mianma. 

C. Philippin.                     D. Đông Timo.

Câu 21 : Đảo chiếm 61% diện tích đất nƣớc Nhật Bản là

A. Hôn-su.                       B. Kiu-xiu.      

C. Hô-cai-đô.                   D. Xi-cô-cƣ.

Câu 22 : Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là:

A.  chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.

B.  chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

C.  chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.

D.  chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.

Câu 23 : Trong những năm gần đây, một trong những ngành công nghiệp tăng trƣởng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nƣớc Đông Nam Á là

A.  Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu

B.  Công nghiệp dệt may, giày da

C.  Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.

D.  Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.

Câu 24 :    Hạn chế lớn về nguồn lao động của các nƣớc Đông Nam Á là

A. phân bố không đều, kém năng động.  

B. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.

C. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao

D. lao động không cần cù, siêng năng.

Câu 25 : Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nƣớc có nền công nghiệp phát triển cao

A.  Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới.

B.  Sản phẩm công nghiệp đáp ứng đƣợc nhu cầu trong nƣớc.

C. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.

D. Có tới 80% lao động hoạt động trong công nghiệp.

Câu 26 : Quốc gia nào ở Đông Nam Á có lãnh thổ vừa nằm trên bán đảo Trung Ấn vừa nằm trên quần đảo Mã Lai?

A.  In-đô-nê-xi-a.              B. Phi-lip-pin.

C.Ma-lai-xi-a.                    D. Thái Lan.

Câu 27 :    Sản lƣợng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do

A. diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới.

B. nhu cầu lớn của đất nƣớc có dân số đông nhất thế giới.

C. có nhiều chính sách, cải cách trong nông nghiệp.

D. thu hút nguồn vốn đầu tƣ của nƣớc ngoài vào nông nghiệp.

Câu 28 : Đông Nam Á có vị trí địa – chính trị rất quan trọng vì

A. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.

B. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.

C. là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối giữa hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.

D. nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 29 : Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam của Trung Quốc là:

A.  lúa mì, ngô, củ cải đƣờng.   

B.  lúa gạo, bông, mía, chè.

C.  lúa mì, lúa gạo, ngô.       

D. lúa gạo, hƣớng dƣơng, củ cải đường.

Câu 30. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

(Nguồn: Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30/4 - NXB ĐHQG Hà Nội.)

Nhận xét nào không đúng về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm?

A. Nhóm tuổi dƣới 15 giảm và từ 15 – 64 và trên 65 tuổi đang tăng.

B. Nhóm tuổi trên 65 của Nhật Bản đang tăng nhanh.

C. Nhật Bản là nƣớc có cơ cấu dân số già.

D. Từ 1950 đến 2014 độ tuổi dƣới 15 và từ 15 – 64 đang giảm.

Câu 31: Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?

A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn. 

B. Núi và cao nguyên.

C. Đồi, núi và núi lửa.    

D. Các thung lũng rộng.

Câu 32 : Củ cải đường chỉ đƣợc trồng ở vùng kinh tế/đảo nào của Nhật Bản?

A. Hô-cai-đô.  

B. Kiu-xiu.  

C. Xi-cô-cư.   

D. Hôn-su.

Câu 33 :Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?

A. Lương thực, củ cải đƣờng, thủy sản.    

B. Lương thực, bông, thịt lợn.

C. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.    

D. Lúa mì, khoai tây, thịt bò.

Câu 34 : Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú đa dạng là do

A. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.

B. Có số dân đông, nhiều quốc gia.

C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.

D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.

Câu 35 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là

A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.

B. hoạt động gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.

C. khí hậu nóng ẩm, đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

D. vùng biển rộng lớn, giàu tiềm năng (trừ Lào).

Câu 36 : Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là

A. Phát triển lâm nghiệp.   

B. Phát triển thủy điện.

C. Phát triển chăn nuôi.    

D. Phát triển kinh tế biển.

Câu 37 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trƣởng cao từ năm 1950 đến năm 1973?

A. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.

B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh chóng các ngành cần đến khoáng sản.

C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công.

D. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư.

Câu 38 : Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A. núi thấp và hoang mạc.     

B. núi cao và hoang mạc.

C. núi thấp và đồng bằng. 

D. đồng bằng và hoang mạc.

Câu 39. Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂNCỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015

Quốc gia

Diện tích

(nghìn km2)

Số dân

(triệu người)

Bru-nây

5,8

0,4

Cam-pu-chia

181,0

15,4

Đông-Ti-mo

14,9

1,2

In-đô-nê-xi-a

1910,9

255,7

Lào

236,8

6,9

Ma-lai-xi-a

330,8

30,8

Mi-an-ma

676,6

52,1

Phi-lip-pin

300,0

103,0

Thái Lan

513,1

65,1

Việt Nam

331,2

91,7

Xin-ga-po

0,7

5,5

Toàn khu vực

4501,6

627,8

(Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí - NXB Giáo dục, năm 2017)

Quốc gia có mật độ dân số cao nhất Đông Nam Á là

A. In-đô-nê-xi-a               B. Việt Nam 

C. Thái Lan                      D. Xin-ga-po

Câu 40 : Ngành công nghiệp mũi nhon, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là

A. công nghiệp khai thác dầu khí.

B. công nghiệp luyện kim.

C. công nghiệp hàng không – vũ trụ.

D. công nghiệp quốc phòng.

Xem lời giải

Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 11

Câu 1: (2.0 điểm) Hãy điền vào khoảng trống những kiến thức đúng cho đoạn văn sau:

Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách... (1)..., tập trung chủ yếu vào 5 ngành:

...,.... (2)...,.... (3)... (4). Đây là những ngành có thể tăng nhanh ... (5) ... và đáp ứng được nhu cầu người dân khi mức sống được cải thiện.

Sự phát triển các ngành kĩ thuật cao như: ...,.... (6), ... (7) đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công .. (8) ........

Tàu Thần Châu V của Trung Quốc lần đầu tiên đã chở người bay vào vũ trụ và đã trở về Trái Đất an toàn (tháng 10 – 2003).

Câu 2: (2.0 điểm) Hãy làm rõ những trở ngại từ các đặc điểm dân cư và xã hội đối với sự phát triển kinh tế trong khu vực Đông Nam Á.

Câu 3: (3.0 điểm) Nêu những thuận lợi về điều kiện tự nhiên trong sự phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á.

Câu 4: (3.0 điểm) Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT – NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC. (Đơn vị: %)

Năm

1985

2004

Xuất khẩu

39,3

51,4

Nhập khẩu

60,7

48,6

a) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

b) Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2004.

Xem lời giải

Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 11

I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIÊM (6,0 ĐIỂM)

Câu 1: Từ 1994, Trung Quốc tập trung chủ yếu vào các ngành: chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng vì đó là những ngành:

A. có thể tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu người dân.

B. tạo động lực cho nền kinh tế đất nước đi lên.

C. có thể quay vòng vốn nhanh.

D. phù hợp với nguồn lao động đất nước rất dồi dào và giá nhân công rẻ.

Câu 2: Năm 2004, giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc lần lượt là 51,4% và 48,6%. Cán cân

thương mại của Trung Quốc năm 2004 có đặc điểm:

A. chưa có gì nổi bật.     

B. nhập siêu.

C. mất cân đối xuất, nhập lớn.  

D. xuất siêu.

Câu 3: Trong các nước sau của khu vực Đông Nam Á, nước nào là nước công nghiệp mới (NICs):

A. Bru-nây.                   B. Cam-pu-chia.  

C. Thái Lan.                  D. Xin-ga-po.

Nhóm tuổi

1950

1970

1997

2005

Dưới 15 tuổi %

35,4

23,9

15,3

13,9

Từ 15 – 64 tuổi (%)

59,6

69,0

69,0

66,9

65 tuổi trở lên (%)

5,0

7,1

15,7

19,2

Số dân (triệu người)

83,0

104,0

126,0

127,7

A. Đường           B. Tròn

C. Miền               D. Cột

Câu 5: Đâu không phải là biện pháp chính để Trung Quốc phát triển công nghiệp?

A. Mở cửa, tăng cường hợp tác với nước ngoài

B. Cải tạo, xây dựng mới đường giao  thông.

C. Đầu tư, hiện đại hóa trang thiết bị. 

D. Tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 6: Ngành công nghiệp được coi là mũi nhọn của Nhật bản là

A. công nghiệp chế tạo máy.

B. công nghiệp sản xuất điện tử.

C. công nghiệp dệt, sợi vải các loại.

D. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.

Câu 7: Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.

B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.

C. Gồm các dãy núi và cao nguyên xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.

D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.

Câu 8: Cho bảng số liệu:

Diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc, thời kì 1985-2004

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

1985

1995

2000

2002

2004

Chè

834

888

898

913

943

Cao su

300

395

421

429

420

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Diện tích trồng cao su tăng nhanh hơn so với diện tích trồng chè.

B. Diện tích trồng chè và cao su tăng liên tục qua các năm.

C. Diện tích trồng chè tăng chậm hơn so với diện tích trồng cao su.

D. Diện tích trồng cao su tăng nhưng không ổn định.

Câu 9: Bốn đảo lớn ở Nhật Bản xếp theo thức tự từ Nam lên Bắc là

A. Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô.

B. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.

C. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô, Hôn-su.

D. Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hô-cai-đô, Hôn-su.

Câu 10: Cao su, cà phê, hồ tiêu, dừa được trồng nhiều ở Đông Nam Á chủ yếu nhằm

A. đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm trong khu vực.

B. khai thác triệt để diện tích đất nông nghiệp.

C. đáp ứng nhu cầu rất lớn của người dân ở khu vực.

D.  đáp ứng nhu cầu rất lớn của thế giới.

Câu 11: Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc đang có sự thay đổi theo hướng

A. giảm tỉ lệ diện tích cây công nghiệp, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây ăn quả.

B. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả và cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp.

C. giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả.

D. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây công nghiệp.

Câu 12: Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

A. ôn đới, mùa đông ngắn, lạnh và không có tuyết.

B. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.

C. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và không có tuyết.

D. ôn đới, mùa đông ngắn, lạnh và có nhiều tuyết.

Câu 13: Nhìn chung, khí hậu của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo khác nhau ở chỗ.

A. Khí hậu của Đông Nam Á lục địa có tính lục địa, khí hậu của Đông Nam Á biển đảo có tính hải

dương.

B. Đông Nam Á lục địa nằm trong 1 đới khí hậu, Đông Nam Á biển đảo nằm trong 2 đới khí hậu.

C. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, Đông Nam Á biển đảo có khí hậu xích đạo.

D. Khí hậu của Đông Nam Á lục địa có 1 mùa đông lạnh, Đông Nam Á biển đảo nóng quanh năm.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư, xã hội Trung Quốc?

A. Lao động cần cù, sáng tạo.      

B. Phát minh ra chữ viết.

C. Đầu tư phát triển giáo dục         

D. Có quá ít dân tộc.

Câu 15: Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước

A. Thái Lan, Việt Nam, Philipine, Malaixia.

B.  Thái Lan, Malaixia, Singapore, Việt Nam.

C. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam.

D.  Thái Lan, Malaixia, Việt Nam, Inđônêxia.

Câu 16: Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào

A. tài nguyên dồi dào, dễ xuất khẩu.

B. khả năng xuất khẩu lớn, thu ngoại tệ.

C. tài nguyên dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. lao động dồi dào, nguyên vật liệu phong phú.

Câu 17: Đông Nam Á nằm trong khu vực có khí hậu

A.    cận nhiệt gió mùa và cận xích đạo.     

B. xích đạo và nhiệt đới gió mùa.

C. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa.      

D. xích đạo và cận xích đạo.

Câu 18: Nhật Bản là nước có tốc độ gia tăng dân số hằng năm

A. thấp và đang tăng dần.      

B. cao và đang giẩm dần.

C. thấp và đang giảm dần.    

D. cao và đang tăng dần.

Câu 19: Đông Nam Á tiếp giáp các đại dương là

A. Bắc Băng Dương-Đại Tây Dương.    

B. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương.

C. Thái Bình Dương-Bắc Băng Dương.    

D. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương.

Câu 20: Cho bảng số liệu:

Diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc, thời kì 1985-2004

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

1985

1995

2000

2002

2004

Chè

834

888

898

913

943

Cao su

300

395

421

429

420

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích  một số cây công nghiệp của Trung Quốc thời kì     1985-2004, biểu đồ thích hợp nhất là

A. đường.                  B. tròn.       

C. miền.                    D. cột.

(Đơn vị: nghìn con)

Năm

1985

1995

2000

2001

2004

Trâu

19547

22926

22595

22765

22287

62714

100556

104554

106060

112537

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Tốc độ tăng số lượng đàn trâu nhanh hơn đàn bò.

B. Số lượng đàn trâu và đàn bò tăng liên tục qua các năm.

C. Số lượng đàn bò tăng đều qua các năm.

D.  Số lượng đàn bò luôn lớn hơn đàn trâu.

Câu 22: Nhận định nào dưới đây không chính xác về những thành tựu do việc chuyển đổi từ nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường ở Trung Quốc?

A. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các công ty nước ngoài tham gia đầu tư.

B. Ưu tiên tối đa cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp truyền thống.

C. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ.

D. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng.

Câu 23: Giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa, Trung Quốc ưu tiên phát triển ngành

công nghiệp nhẹ, không phải vì ngành này

A. vốn đầu tư tương đối ít.     

B. tận dụng nguồn lao động dồi dào.

C. thu lợi nhuận tương đối nhanh.  

D. đảm bảo phát triển vững chắc ngành công nghiệp.

Câu 24: Những năm 1986-1990, tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản đạt 5,3 % là nhờ có

A. cơ sở hạ tầng tốt bậc nhất thế giới.

B. người lao động có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao.

C. chiến lược phát triển kinh tế hợp lí.

D. sự hỗ trợ vốn từ Hoa Kì.

 II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1: Vì sao nói ngành giao thông đường biển giữ một vị trí đặc biệt trong nền kinh tế của Nhật Bản?

Câu 2: Nêu khái quát thành tựu của công cuộc hiện đại hóa đất nước của Trung Quốc.

Câu 3: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á và ý nghĩa của nó đối với sự phát triển kinh tế-xã hội của khu vực.

Xem lời giải