Câu 1: Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta:
A. Cao nhất ở miền Bắc
B. Giảm dần từ Nam ra Bắc.
C. Không khác nhau nhiều giữa các vùng.
D. Tăng dần từ Nam ra Bắc.
Câu 2: Trung bình mỗi năm ở nước ta có bao nhiêu cơn b o trực tiếp đổ bộ vào đất liền?
A. Từ 7 - 8 cơn bão.
B. Từ 1 - 2 cơn bão.
C. Từ 3 - 4 cơn bão.
D. Từ 5 - 6 cơn bão.
Câu 3: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc
A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. Có một mùa đông lạnh.
C. Có một mùa hạ có gió phơn Tây Nam
D. Nằm gần xích đạo.
Câu 4: Cho bảng số liệu
Các loại đất |
ĐBSH |
ĐBSCL |
Tổng DT đất |
2106,0 |
4057,6 |
Đất nông nghiệp |
869,3 |
2607,1 |
Đất lâm nghiệp |
519,8 |
302,1 |
Đất chuyên dùng |
318,4 |
262,7 |
Đất ở |
141,0 |
124,3 |
Đất chưa sử dụng |
357,5 |
761,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất của ĐBSH và ĐBSCL, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
Câu 5: Từ Đông – Tây thiên nhiên phân hóa theo thứ tự là:
A. vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi và vùng biển-thềm lục địa.
B. vùng đồi núi, vùng biển-thềm lục địa và vùng đồng bằng.
C. vùng biển-thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi.
D. vùng biển - thềm lục địa, vùng đồi núi và vùng đồng bằng.
Câu 6: Ba loại rừng nào được sự quản lí của nhà nước về quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển, sử dụng?
A. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng giàu.
B. Rừng sản xuất, rừng giàu, rừng phòng hộ.
C. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
D. Rừng giàu, rừng phòng hộ, rừng đặc trưng
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế.
B. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
C. Thiên nhiên chia làm ba dải theo chiều Đông – Tây.
D. Quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu.
Câu 8: Do đặc điểm nào mà dân cư ĐB sông Cửu Long phải ’’Sống chung với lũ’’?
A. địa hình thấp so với mực nước biển
B. lũ lên chậm và rút chậm
C. cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước
D. chế độ nước lên xuống thất thường.
Câu 9: Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện nay là:
A. Tài nguyên nước.
B. Tài nguyên đất.
C. Tài nguyên khoáng sản.
D. Tài nguyên sinh vật.
Câu 10: Cho bảng số liệu
Một số chỉ số về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh(0C)
Địa điểm |
Nhiệt độ trung b nh năm (0C) |
Biên độ nhiệt độ trung b nh năm (0C) |
Hà Nội |
23,5 |
12,5 |
TP. Hồ Chí Minh |
27,5 |
3,1 |
Nhận định nào sau đây là không đúng với bảng số liệu trên
A.Biên độ nhiệt độ trung bình năm TP Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội
B.Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội thấp hơn TP Hồ Chí Minh
C.Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM
D.Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM
Câu 11: Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số năm
(Đơn vị: triệu ha)
Để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích rừng th vẽ loại biểu đồ nào sau đây là hợp lý nhất?
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột nhóm
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ hình tròn
Câu 12: Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta hiện nay là :
A. cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ tròn.
B. nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến.
C. nâng cao độ che phủ rừng.
D. giao đất giao rừng cho nông dân.
Câu 13: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là
A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D. nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
Câu 14: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm:
A. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.
B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
C. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC
D. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.
Câu 15: Rừng xavan cây bụi gai hạn nhiệt đới khô xuất hiện chủ yếu ở vùng:
A. khu vực Quảng Bình - Quảng trị
B. sơn nguyên Đồng Văn
C. Tây Nguyên
D. khu vực Nam Trung Bộ
Câu 16: Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên các nước có cùng vĩ độ ở Tây , Đông Phi và Tây Phi?
A. Đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ.
B. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
C. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khuỷ
D. Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 17: Ở miền Bắc nước ta, nhiệt độ vào mùa đông thấp là do:
A. Chịu tác động của gió mùa Tây Nam.
B. Chịu tác động của Biển Đông
C. Dãy Trường Sơn chắn gió.
D. Chịu tác động của gió mùa Đông Bắc.
Câu 18: Loại rừng cần phải bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên về rừng và khu bảo tồn các loài:
A. rừng đặc dụng
B. rừng giàu
C. rừng phòng hộ
D. rừng sản xuất
Câu 19: Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở :
A. Hoàng Liên Sơn
B. Pu đen đinh và Pu sam sao
C. Hoàng Liên Sơn và Trường Sơn Nam
D. Trường Sơn Nam
Câu 20: Nguyên nhân gây ra lũ quét ở nước ta là:
A. Do mưa lớn trên địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, lớp phủ thực vật mỏng…
B. Mưa lớn có gió giật mạnh.
C. Tác động của gió mùa Tây Nam.
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Những thuận lợi do tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Phát triển nền nông nghiệp lúa nước, đa dạng hoá cây trồng vật nuôi.
B. Có ngành chăn nuôi phát triển quanh năm
C. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào, d phát triển ngành thủy sản
D. Ý A và C đúng
Câu 22: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM
B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM
Câu 23: Hệ quả của hoạt động gió mùa đối với khí hậu nước ta là:
- Ở Miền Bắc có mùa đông lạnh khô ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều
- Ở Miền Nam có 2 mùa: mùa khô và mùa mưa rõ rệt
- Giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô
- Khí hậu có 4 mùa rõ rệt
Có mấy ý đúng?
A. 2 B. 4
C. 1 D. 3
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 160B trở vào)?
A. Về mùa khô có mưa phùn.
B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C
C. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
D. Quanh năm nóng
Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 12 thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là
A. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể.
B. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể.
C. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên.
D. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể.
Câu 26: Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A.Cần quy hoạch các điểm dân cư tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
B.Sử dụng đất đai hợp lý, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
C.Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
D.Áp dụng k thuật nông nghiệp trên đất dốc để hạn chế dòng chảy trên mặt và chống xói m n đất.
Câu 27: Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa cho khu vực nào?
A. Tây Nguyên và đồng bằng Nam Bộ.
B. Phía Bắc đèo Hải Vân.
C. Trên cả nước.
D. Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 28: Sự phân hóa địa hình: vùng biển - thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo
A. Đông - Tây.
B. Bắc - Nam.
C. Địa hình.
D. Độ cao.
Câu 29: Ý kiến nào dưới đây không đúng với đặc điểm của gió mùa đông bắc?
A. Thổi vào nước ta theo hướng Đông bắc
B. Lạnh khô trong suốt mùa đông
C. Lạnh khô vào đầu mùa, cuối mùa lạnh ẩm
D. Hoạt động thành từng đợt, không liên tục
Câu 30: Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông - Tây ở vùng đồi núi phức tạp là do:
A. Gió mùa và biển Đông
B. Gió mùa và hướng các dãy núi
C. Hướng các d y núi và độ cao địa hình.
D. Gió mùa và độ cao địa hình.
Câu 31: Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động mạnh.
A. Gió mùa mùa hạ
B. Gió mùa mùa đông
C. Gió địa phương
D. Gió Mậu dịch.
Câu 32: Nguyên nhân dẫn đến ô nhi m môi trường ở nước ta?
1.Nguồn nước bị nhi m một số hóa chất độc hại có sẵn từ trong l ng đất.
2 Lượng thuốc trừ sâu, phân bón hữu cơ dư thừa trong sản xuất nông nghiệp. 3 Nước thải công nghiệp đổ thẳng ra sông.
4 Nước thải sinh hoạt không qua sử lí thải trực tiếp xuống sông.
Có bao nhiêu nguyên nhân hợp lí?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 33: Thời kì nào không phải là mùa khô ở Tây Nguyên?
A.Tháng 5 đến 10
B. Tháng 11 đến 1
C. Tháng 2 đến 4
D. Tháng 11 đến 4
Câu 34: Nguyên nhân nào tạo ra tính chất gió mùa của khí hậu nước ta?
A.chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các khối khí hoạt động theo mùa
B.nằm trong vùng nội chí tuyến có Mậu dịch bán cầu Bắc hoạt động quanh năm
C.ở gần Xích đạo
D.hoat động của dải hội tụ nhiệt đới
Câu 35: Lượng mưa trung bình năm của nước ta là:
A. Từ 2500 đến 3000 mm.
B. Từ 3000 đến 4000 mm.
C. Từ 2000 đến 2500 mm.
D. Từ 1500 đến 2000 mm.
Câu 36: Bảng số liệu:
Tính nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu (°C)
A. 6 B. 28
C. 29 D. 27
Câu 37: Ranh giới phân chia khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam nước ta là:
A. Dãy Hoành Sơn
B. Dãy Bạch Mã.
C. Dãy Hoàng Liên Sơn
D. Dãy Trường Sơn Nam
Câu 38: Cho bảng số liệu:
TỔNG LƯỢNG MƯA TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM CỦA VIỆT NAM NĂM 2014
(Đơn vị: mm)
Địa điểm |
Tổng lượng mưa |
Lai Châu |
2267,2 |
Sơn La |
1414,6 |
Hà Nội |
1660,6 |
Huế |
2309,5 |
Đà Nẵng |
2224,1 |
Cà Mau |
2065,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về tổng lượng mưa tại một số địa điểm của nước ta năm 2014?
A. Tổng lượng mưa cao nhất ở Huế.
B. Tổng lượng mưa thấp nhất ở Hà Nội.
C. Tổng lượng mưa giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Tổng lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 39: Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hè là
A. đông bắc
B. tây nam
C. tây bắc
D. đông nam
Câu 40: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách:
A. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
B. Đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
C. Áp dụng tổng thể các biện pháp thu lợi, canh tác nông – lâm.
D. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lý
Câu 1: Điều kiện thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên cây công nghiệp lâu năm quy mô lớn ở nước ta là
A. người dân có truyền thống và kinh nghiệm trong sản xuất cây công nghiệp lâu năm.
B. nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước tăng nhanh, chính sách đầu tư của nhà nước.
C. có đất ba dan màu mỡ, tầng phong hóa sâu, phân bố tập trung trên bề mặt cao nguyên rộng lớn bằng phẳng.
D. cơ sở hạ tầng và mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư ngày càng hiện đại.
Câu 2: Nhà máy thủy điện Yaly nằm trên sông nào?
A. Sông Xê Xan.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Ba.
D. Sông Xrê Pôk.
Câu 3: Sự khác biệt về thế mạnh phát triển tổng hợp kinh tế biển giữa vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ được thể hiện rõ nhất trong các ngành
A. khai thác khoáng sản, cảng biển.
B. du lịch, khai thác khoáng sản.
C. ngư nghiệp, cảng biển.
D. du lịch, ngư nghiệp.
Câu 4: Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác nhau về cơ cấu cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là
A. địa hình, khí hậu và nguồn nước.
B. địa hình, đất và khí hậu
C. đất, địa hình và nguồn nước.
D. trình độ thâm canh và cơ sở hạ tầng.
Câu 5: Địa phương nào dưới đây không giáp tỉnh Hải Dương?
A. Hải Phòng.
B. Bắc Giang
C. Hà Nội.
D. Quảng Ninh.
Câu 6: Cho biểu đồ sau:
A.Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
B.Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
C.Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
D.Tình hình dân số phân theo nhóm tuổi năm 1999 và 2014.
Câu 7: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển kinh tế các đảo, quần đảo là
A. góp phần bảo vệ môi trường sinh thái, duy trì đa dạng sinh học.
B. tạo thêm việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo thế phát triển kinh tế liên hoàn.
D. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
B. Là vùng đông dân và có trữ lượng than nâu lớn nhất cả nước.
C. Là vùng có các cửa khẩu quốc tế lớn nhất cả nước.
D. Là vùng có nhiều tỉnh, thành phố thuộc Trung ương nhất cả nước.
Câu 9: Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TỂ (Đơn vị: tỉ đồng)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện quy mô GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường
C. Tròn
D. Cột chồng
Câu 10: Phương hướng trọng tâm trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng là
A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. đẩy mạnh phát triển ngành du lịch và các ngành dịch vụ.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, các ngành công nghiệp khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về biển Đông nước ta?
A. Là yếu tố quy định khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa
B. Có diện tích khoảng 3,477 triệu km2.
C. Tiếp giáp với vùng biển của các nước Đông Nam Á và Trung Quốc.
D. Là lợi thế quan trọng để nước ta đẩy mạnh giao lưu hợp tác quốc tế.
Câu 12: Ý nghĩa quan trọng nhất của việc hình thành cơ cấu kinh tế nông-lâm-ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế, bảo vệ môi trường.
D. tăng cường các mối giao lưu với các quốc gia và vùng kinh tế lân cận.
D. góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian lãnh thổ.
Câu 13: Thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và sản xuất vật liệu xây dựng ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. đất và nước.
B. biển và khoáng sản.
C. cơ sở hạ tầng và đất.
D. dân cư, lao động và nước.
Câu 14: Các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ, đất cát pha thuận lợi cho phát triển
A. cây công nghiệp lâu năm.
B. chuyên canh cây rau đậu.
C. chuyên canh cây lúa nước.
D. cây công nghiệp hàng năm.
Câu 15: Cho bảng số liệu: Sản lượng lúa và ngô của nước ta giai đoạn 2000-2015 (Đơn vị: nghìn tấn)
Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể sản lượng lúa và ngô giai đoạn 2000-2015 ?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
Câu 16: Khó khăn lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là
A. diện tích đất mặn, đất phèn lớn, rừng đang bị suy giảm nghiêm trọng.
B. tài nguyên khoáng sản còn nghèo, cơ cấu khoáng sản không đa dạng
C. mùa khô kéo dài 4-5 tháng nên thường xuyên xảy ra tình trạng thiếu nước cho cây trồng, cho sinh hoạt dân cư và cho công nghiệp.
D. dân số tập trung quá đông, hệ thống cơ sở hạ tầng còn lạc hậu.
Câu 17: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành thủy sản nước ta năm 2007?
A. Thanh Hóa, Nghệ An là các tỉnh có ngành thủy sản đứng đầu vùng Bắc Trung Bộ.
B. An Giang là tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước.
C. Bà Rịa- Vũng Tàu là tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản đứng đầu Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Kiên Giang là tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất cả nước.
Câu 18: Mỏ thiếc Tĩnh Túc thuộc tỉnh
A. Cao Bằng.
B. Yên Bái.
C. Hà Giang.
D. Bắc Kạn.
Câu 19: Ngành có tác động mạnh mẽ đến cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là
A. dịch vụ.
B. công nghiệp cơ khí chế tạo.
C. công nghiệp điện tử tin học.
D. công nghiệp dầu khí.
Câu 20: Điều kiện thuận lợi để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng các cảng nước sâu là
A. có hệ thống núi ăn lan ra sát biển.
B. có nhiều vũng vịnh nước sâu kín gió.
C. lãnh thổ hẹp ngang và tất cả các tỉnh đều giáp biển.
D. có nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất.
Câu 21: Vấn đề khó khăn nhất đối với sự phát triển công nghiệp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Hệ thống cơ nhiên liệu, năng lượng chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển.
B. Lao động còn thiếu, trình độ nhân công thấp.
C. Hệ thống hệ thống mạng lưới giao thông còn chưa được quan tâm đầu tư đúng mức.
D.Tình trạng hạn hán, sạt lở bờ biển diễn ra ngày càng nghiêm trọng.
Câu 22: Tỉnh có diện tích tự nhiên lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi
C. Bình Thuận.
D. Phú Yên.
Câu 23: Cho bảng số liệu sau: Diện tích và dân số các vùng trên cả nước năm 2015
Vùng |
Diện tích (km2) |
Dân số (nghìn người) |
Đồng bằng sông Hồng |
21060,0 |
20925,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
95266,8 |
11803,7 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ |
95832,4 |
19658,0 |
Tây Nguyên |
54641,0 |
5607,9 |
Đông Nam Bộ |
23590,7 |
16127,8 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
40576,0 |
17590,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê,2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng về mật độ dân số của các vùng nước ta năm 2015?
A. Mật độ dân số của đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn đồng bằng sông Hồng
B. Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao hơn đồng bằng sông Hồng.
C. Mật độ dân số của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
D. Mật độ dân số của Bắc Trung Bộ cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ .
Câu 24: Trong các ngành giao thông vận tải sau đây của nước ta, những ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với vận tải quốc tế?
A. Đường bộ, đường hàng không.
B. Đường sắt, đường biển.
C. Đường biển, đường hàng không.
D. Đường biển, đường sông.
Câu 25: Tuyến quốc lộ nào dưới đây không đi qua tỉnh Hải Dương?
A. Quốc lộ 3.
B. Quốc lộ 5.
C. Quốc lộ 18.
D. Quốc lộ 37.
Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành giao thông vận tải nước ta?
A. Mạng lưới giao thông vận tải nước ta phát triển khá toàn diện, gồm nhiều loại hình vận tải khác nhau.
B. Quốc lộ 1 là tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta, nối hầu hết các vùng kinh tế và các trung tâm kinh tế lớn của cả nước.
C. Mạng lưới đường sắt bao phủ rộng khắp cả nước trong đó tập trung chủ yếu các tỉnh phía Nam.
D. Hàng không là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh nhờ chiến lược phát triển táo bạo,
quan tâm hiện đại hóa cơ sở vật chất.
Câu 27: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất mặn.
B. đất xám
C. đất phèn.
D. đất phù sa ngọt.
Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng về ngành thương mại nước ta?
A. Thị trường hàng hóa trong nước ngày càng đa dạng phong phú, thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
B. Cán cân thương mại nước ta chủ yếu xuất siêu.
C. Kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta tăng liên tục.
D. Thị trường buôn bán ngày càng mở rộng theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa.
Câu 29: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở ngành nông-lâm nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là
A. thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. bảo vệ tài nguyên rừng.
C. đảm bảo vấn đề năng lượng.
D. thủy lợi.
Câu 30: Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2012?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh.
B. Diện tích cây công nghiệp hằng năm giảm đi.
C. Giá trị sản xuất tăng khá nhanh và liên tục.
D. Diện tích cây công nghiệp hằng năm nhiều hơn cây lâu năm.
Câu 31: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết Vườn quốc gia nào dưới đây nằm trên các đảo?
A. Bái Tử Long.
B. Xuân Thủy.
C. Vũ Quang.
D. U Minh Thượng.
Câu 32: Nhận định nào sau đây đúng với vùng đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là vùng có diện tích lớn nhất và gồm nhiều tỉnh, thành phố thuộc Trung ương nhất cả nước.
B. Là vùng có ba mặt giáp biển.
C. Là vùng có nhiều huyện đảo nhất cả nước.
D. Là vùng kinh tế lớn nhất cả nước, có ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phát triển nhất cả nước.
Câu 33: Khó khăn lớn nhất đối với khả năng mở rộng diện tích và nâng cao năng suất cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. mạng lưới cơ sở công nghiệp chế biến còn thiếu.
B. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối và tình trạng thiếu nước vào mùa đông.
C. trình độ canh tác của đồng bào dân tộc còn lạc hậu.
D. thị trường tiêu thụ biến động.
Câu 34: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc cải tạo đất mặn, đất phèn ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là
A. tạo ra các giống lúa chịu mặn, chịu phèn và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. thay đổi cơ cấu ngành nông nghiệp và thủy lợi.
C. đảm bảo nước ngọt trong mùa khô và phát triển công nghiệp chế biến.
D. đảm bảo nước ngọt trong mùa khô và thủy lợi.
Câu 35: Tuyến đường Hồ Chí Minh chạy qua Bắc Trung Bộ hoàn thành sẽ có ý nghĩa lớn trong việc
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây, hình thành mạng lưới đô thị mới.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế các huyện phía đông, hình thành mạng lưới đô thị mới.
C. đẩy mạnh thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài đối với vùng đồng bằng ven biển.
D. đẩy mạnh mối giao lưu kinh tế giữa các địa phương trong vùng với nước bạn Lào.
Câu 36: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉ trọng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giai đoạn 1995-2007 thay đổi như thế nào?
A. Giảm 8,7 %.
B. Tăng 8,7%.
C. Tăng 10,2%.
D. Tăng 9,3 %.
A. Cát Hải, Lý Sơn, Cô Tô, Côn Đảo, Phú Quốc.
B. Cát Hải, Phú Quốc, Lý Sơn, Cô Tô, Côn Đảo.
C. Cô Tô, Cát Hải, Lý Sơn, Côn Đảo, Phú Quốc.
D. Lý Sơn, Cô Tô, Côn Đảo, Phú Quốc, Cát Hải.
Câu 38: Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
A. Nhiệt độ các tháng ít có sự chênh lệch.
B. Mưa tập trung chủ yếu vào thu- đông.
C. Lượng mưa tháng II thấp nhất.
D. Nhiệt độ tháng IV lớn nhất.
Câu 39: Nhận định nào sau đây không phải là ý nghĩa của các nhà máy thủy điện đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A.Góp phần phân bố lại dân cư, lao động, giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập người dân.
B.Là cơ sở để phát triển ngành thủy sản, du lịch.
C.Tạo ra sự thay đổi không nhỏ về môi trường sinh thái và cảnh quan tự nhiên.
D.Tạo ra động lực mới cho sự phát triển, tạo tiền đề phát triển công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết lễ hội nào dưới đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Chùa Hương.
B. Phủ Giầy
C. Đền Hùng
D. Cổ Loa
Câu 1: Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, cần phải
A. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.
B. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi.
C. đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.
D.gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lao động Việt Nam?
A. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người.
B. Chuyển biến cơ cấu theo ngành rất nhanh.
C.Người lao động cần cù, sáng tạo.
D. Chất lượng lao động ngày càng cao.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành nội thương ở nước ta hiện nay?
A. Hàng hóa phong phú, đa dạng.
B. Cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.
C. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 4: Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta là
A. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. trình độ đô thị hoá thấp.
Câu 5: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG, GIAI ĐOẠN 2012 – 2014
Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khai thác của cả nước và một số vùng, giai đoạn 2012 – 2014?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định, cả nước tăng nhanh.
B. Cả nước tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên giảm.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nước, Tây Nguyên giảm.
D. Cả nước tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.
Câu 6: Sự phân hóa mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là do tác động của yếu tố
A. nguồn nước.
B. khí hậu.
C. đất đai.
D. địa hình.
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2010, NXB thống kê, 2011)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích, sản lượng lương thực có hạt của nước ta giai đoạn 2000 – 2010?
A. Sản lượng tăng mạnh hơn diện tích.
B. Sản lượng tăng gấp gần 1,03 lần.
C. Diện tích tăng gấp gần 1,3 lần.
D. Diện tích tăng mạnh hơn sản lượng.
Câu 14: Tiềm năng về thủy điện của nước ta tập trung lớn nhất ở hệ thống sông
A. sông Đồng Nai.
B. sông Thu Bồn.
C. sông Mã.
D. sông Hồng.
Câu 15: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014:
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014?
A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 16: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do
A. nguồn lao động dồi dào.
B. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. nhiều giống cho năng suất cao.
Câu 17: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta có
A. 5 nhóm với 23 ngành công nghiệp.
B. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
C. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp.
D. 2 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhà máy thủy điện Yaly nằm trên sông nào?
A. Sông Xê Xan.
B. Đồng Nai.
C. Sông Đà.
D. Sông Ba.
Câu 19: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A.đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.
B.nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
C.có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D.khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.
C. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.
D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.
Câu 22: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế?
A. Giao lưu thuận lợi với các vùng khác.
B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.
C. Chính sách Nhà nước phát triển miền núi.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện số khách quốc tế và doanh thu dịch vụ lữ hành của nước ta, giai đoạn 2010 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép.
B. Kết hợp.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Con Voi.
B. Pu Sam Sao.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây nằm cả ở phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Thu Bồn.
B. Đồng Nai.
C. Mê Công.
D. Cả.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng, Hòn La.
B. Nghi Sơn, Dung Quất.
C. Hòn La, Chu Lai.
D. Dung Quất, Vũng Áng.
Câu 27: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. có nhiều trung tâm công nghiệp.
B. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
C. vùng mới được khai thác gần đây
D. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 triệu người?
A. Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng.
C. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
D.TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.
Câu 29: Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở nước ta?
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 30: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
A. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
B. giống cây trồng còn hạn chế.
C. thị trường có nhiều biến động.
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng.
B. Lạng Sơn.
C. Tuyên Quang.
D. Hà Giang.
Câu 32: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa trung bình ở Đà Nẵng lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng X.
B. Tháng IX.
C. Tháng XI.
D. Tháng VIII.
Câu 34: Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển
A. cây lúa nước.
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. các loại cây rau đậu.
Câu 35: Than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Hạ Long, Điện Biên Phủ.
B.Hạ Long, Lạng Sơn.
C. Hạ Long, Thái Nguyên.
D. Thái Nguyên, Việt Trì.
Câu 37: Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông – lâm – ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Câu 38: Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nước ta là biện pháp nhằm
A. phát triển giao thông nông thôn.
B. giảm tỉ lệ thiếu việc làm.
C. giảm tỉ suất sinh ở nông thôn.
D. phát triển nông nghiệp cổ truyền.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
(Đơn vị: nghìn con)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 – 2014?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.
Câu 40: Quốc lộ 1 bắt đầu từ tỉnh Lạng Sơn và kết thúc ở
A. thành phố Cần Thơ.
B. tỉnh Kiên Giang.
C. tỉnh Cà Mau.
D. thành phố Hồ Chí Minh.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Tổng chiều dài đường sắt nước ta khoảng
A. 3143 km
B. 3260 km
C. 11000km
D. 1726 km
Câu 2. Lần đầu tiên nước ta xuất siêu vào năm
A. 1990
B. 1992
C. 1999
D. 1995
Câu 3. Nhân tố quan trọng hàng đầu đối với việc phát triển du lịch là
A. nhu cầu của du khách.
B. trung tâm du lịch.
C. số lượt khách du lịch.
D. tài nguyên du lịch.
Câu 4. Ngành công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm có cơ cấu phong phú và đa dạng với
A. 4 nhóm ngành chính và nhiều phân ngành khác.
B. 2 nhóm ngành chính và nhiều phân ngành khác.
C. 5 nhóm ngành chính và nhiều phân ngành khác.
D. 3 nhóm ngành chính và nhiều phân ngành khác.
Câu 5. Trữ lượng than đá ở nước ta khoảng
A. hàng trăm tỷ tấn
B. 5 tỷ tấn
C. 3 tỷ tấn
D. vài chục tỷ tấn
Câu 6. Từ 1991 – nay, cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn có xu hướng
A.ổn định và cân bằng tỉ trọng giữa nhiệt điện và thủy điện.
B.thay đổi từ chủ yếu là thủy điện sang chủ yếu là nhiệt điện.
C.thay đổi từ chủ yếu là nhiệt điện sang chủ yếu là thủy điện.
D.bất ổn định, mỗi giai đoạn có xu hướng thay đổi khác nhau.
Câu 7. Các điểm công nghiệp thường hình thành ở
A.các vùng đồng bằng như Đồng bằng sông Hồng
B.các tỉnh miền núi như Tây Bắc, Tây Nguyên
C.nơi nhiều điều kiện phát triển công nghiệp như Đông Nam Bộ
D.các thành phố lớn như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh,…
Câu 8. Vùng chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất ở nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9. Quan trọng nhất trong việc phát triển thủy điện ở nước ta là
A. hệ thống sông Cửu Long và sông Đồng Nai.
B. hệ thống sông Hồng và sông Cửu Long.
C. hệ thống sông Hồng và sông Đồng Nai.
D. hệ thống sông ở duyên hải miền Trung.
Câu 10. Khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong hoạt động nội thương của nước ta là:
A. Nhà nước.
B. Ngoài nhà nước
C. Nước ngoài.
D. Tập thể.
Câu 11. Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu của nước ta?
A.Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
B.Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu)
C.Hàng nông – lâm – thủy sản
D.Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
Câu 12. Quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế nào ở nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13. Công cuộc đổi mới làm cho cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế có những thay đổi sâu sắc theo hướng
A.giảm tỉ trọng của khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước, tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng mạnh.
B.tăng tỉ trọng của khu vực Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước.
C.tăng tỉ trọng của khu vực Nhà nước và khu vực ngoài Nhà nước, tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhanh.
D.giảm tỉ trọng của khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 14. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là
A. chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
B. cơ khí.
C. điện năng.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 15. Loại hình nào sau đây thuộc mạng phi thoại?
A. Mạng truyền dẫn Viba.
B. Mạng điện thoại nội hạt.
C. Mạng Fax
D. Mạng điện thoại đường dài.
Câu 16. Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi.
C. Thị trường buôn bán mở rộng và đa dạng hóa.
D. Sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng.
Câu 17. Dựa vào Atlat, trong các trung tâm công nghiệp sau trung tâm nào có quy mô từ trên 40 nghỉn tỷ đồng đến 120 nghìn tỷ đồng?
A.Bắc Ninh
B.Hải Phòng
C.Thái Nguyên
D.Hạ Long
Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, Các cảng lớn của nước ta xếp theo thứ tự từ Nam ra Bắc là?
A. Bái Lân, Hải Phòng, Cửa Lò, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Sài Gòn, Cần Thơ.
B. Trà Nóc, Sài Gòn, Nha Trang, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Cửa Lò, Hải Phòng, Cái Lân.
C. Cam Ranh, Dung Quất, Liên Chiểu, Chân Mây, Vũng Áng, Nghi Sơn
D. Sài Gòn, Cần Thơ, Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vinh, Cái Lân, Hải Phòng.
Câu 19. Cho biểu đồ Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990-2005 (đơn vị %) Theo biểu đồ trên, thì nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Từ 1990 đến 1992 tỉ trọng xuất khẩu tăng.
B. Giá trị nhập khẩu năm 2005 nhỏ hơn ở năm 1990
C. Từ 1995 - 2005 đến nay, nước ta là nước nhập siêu
D.Đến năm 1992, cán cân xuất nhập khẩu tiến tới sự cân đối.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Đà Nẵng, Nha Trang.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết trung tâm du lịch quốc gia ở nước ta là
A. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng
D. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 22. Lý do chủ yếu để có nhiều nhà máy xay xát tập trung ở Thành phố Hồ Chí Minh là
A. có cơ sở hạ tầng phát triển.
B. gần vùng nguyên liệu.
C. có thị trường lớn, phục vụ xuất khẩu.
D. có truyền thống lâu đời.
Câu 23. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là gì?
A. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
B.Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
C.Chế độ nước theo mùa làm sản lượng thất thường.
D.Sông ngòi ngắn dốc, địa hình hiểm trở nên khó khai thác.
Câu 24. Cho bảng số liệu: Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam
Sản phẩm |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
Than (triệu tấn) |
4,6 |
8,4 |
11,6 |
34,1 |
Dầu thô (triệu tấn) |
2,7 |
7,6 |
16,3 |
18,5 |
Điện (tỉ KWh) |
8,8 |
14,7 |
26,7 |
52,1 |
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2006?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
II. Tự luận
Câu 1: Đọc bài báo sau kết hợp kiến thức đã học để trả lời câu hỏi bên dưới (2,0 điểm)
“Với định hướng tái cơ cấu mô hình tăng trưởng ngành công nghiệp Việt Nam, lấy công nghiệp chế biến là động lực tăng trưởng chính của toàn ngành, giảm dần sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thiên nhiên, kết quả cho thấy sản xuất công nghiệp năm 2017 của nhóm ngành công nghiệp chế biến tăng 14,5% so cùng kỳ (cùng kỳ chỉ tăng 11%), trong bối cảnh ngành khai thác giảm và là nhóm đóng vai trò quan trọng, là động lực chính trong tăng trưởng của toàn ngành…
… Các chuyên gia cho rằng, phải đặc biệt quan tâm đến đầu tư công nghệ cho các ngành công nghiệp chế biến (trong đó có công nghiệp chế biến thực phẩm) nếu muốn nâng cao chất lượng và có giá thành cạnh tranh hơn”
(Theo Nguyễn Quỳnh, bài đăng trên vov.vn ngày 30/12/2017)
a/Trong bài báo có nêu “công nghiệp chế biến”, vậy trong cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta thì ngoài nhóm công nghiệp chế biến còn có nhóm công nghiệp nào? (0.5điểm)
b/Các định hướng nào để hoàn thiện cơ cấu công nghiệp theo ngành nào được nêu trong bài viết trên? (1.5 điểm)
Câu 2: Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), cả nước ta được phân thành mấy vùng công nghiệp? Cho biết thành phố Đà Nẵng nằm ở vùng công nghiệp nào? Nêu phạm vi của vùng công nghiệp đó. (1.0 điểm)
Câu 3: Hiện nay, nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng của nước ta đã được công nhận là di sản thế giới. Em hãy cho biết tên của hai di sản thiên nhiên thế giới có ở Việt Nam, hai di sản đó nằm ở vùng kinh tế nào? Đề xuất 2 giải pháp để du lịch Việt Nam có thể phát triển bền vững? (1.0 điểm)
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO NHÓM TUỔI TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CỦA NƯỚC TA 2005 VÀ 2013
(Đơn vị: nghìn người)
Theo bảng trên nhận xét nào không đúng với lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005 và năm 2013?
A. Số lao động trong độ tuổi từ 15-24 năm 2013 tăng so với năm 2005, các nhóm tuổi còn lại giảm.
B. Tổng số lao động và số lao động trong độ tuổi từ 25 trở lên tăng.
C. Số lao động trong độ tuổi từ 15-24 năm 2013 giảm so với năm 2005, các nhóm tuổi còn lại tăng.
D. Lực lượng lao động trong độ tuổi từ 15 trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005, 2013 có sự thay đổi.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
ĐÀN GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2013
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng số đàn gia súc và gia cầm nước ta giai đoạn từ năm 2000 đến 2013, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có qui mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, Hải Phòng,
B. Hà Nội, , Thủ Dầu Một
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
Câu 4: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2010.
B. Thể hiện tình hình phát triển sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 – 2010.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 5: : Vào mùa hạ hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của loại địa hình nào ?
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển.
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam.
D. Dãy núi Bạch Mã.
Câu 6: Ở nước ta, ngành vận tải chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng khối lượng hàng hóa luân chuyển là
A. đường bộ.
B. đường sông.
C. đường sắt.
D. đường biển.
Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây không được xem là ngành CN trọng điểm của nước ta?
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp luyện kim
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm
D. Công nghiệp hóa chất
Câu 8: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến năng suất lúa ở đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do:
A. Cơ sở hạ tầng tốt, khí hậu thuận lợi
B. Lao động có trình độ cao
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
D. Trình độ thâm canh cao, người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp
Câu 9: Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi cơ cấu khối lượng vận chuyển phân theo loại hàng hóa của nước ta từ năm 2000 đến 2007?
A. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nhập khẩu của nước ta từ 2000 đến 2007 tăng.
B. Giai đoạn từ năm 2000 đến năm 2007, tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng xuất khẩu của nước ta tăng, tỉ trọng hàng nhập khẩu giảm, tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nội địa tăng.
C. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nội địa của nước ta từ 2000 đến 2007 giảm
D. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng xuất khẩu của nước ta từ năm 2000 đến năm 2003 tăng.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước
B. Là vùng có dân số đông thứ 2 cả nước
C. Có sự phân chia thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây bắc
D. Có tiềm năng khai thác kinh tế biển
Câu 11 Tuyến đường biển nội địa quan trọng nhaasrt nước ta hiện nay là
A. Đà Nẵng – Vũng Tàu
B. Hải Phòng – Đà Nẵng
C. Hải Phòng – TP Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng – TP Hồ Chí Minh
Câu 12: Qua biểu đồ số lượt khách và doanh thu du lịch nước ta (át lat địa lí Việt Nam trang 25 )cho biết khách du lịch quốc tế từ 1995 đến 2007 tăng
A. 2,8 lần
B. 2,9 lần
C. 3,0 lần
D. 3,1 lần
Câu 13: Hệ thống sông nào của nước ta có tiềm năng thủy điện lớn nhất ?
A. Sông Mã
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Hồng
D. Sông Xê Xan
Câu 14: : Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển
A. cây lúa nước.
B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. các cây rau đậu
Câu 15: Dựa vào biểu đồ xuất – nhập khẩu hàng hóa qua các năm, thông qua atlat địa lý trang 24 cho biết năm 2007 giá trị nhập siêu của nước ta là
A. 5,2 tỉ USD
B. 10,2 tỉ USD
C. 15,2 tỉ USD
D. 14,2 tỉ USD
Câu 16: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. ngành công nghiệp luyện kim.
B. ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
C. ngành công nghiệp năng lượng.
D. ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 17: Chế biến lương thực, thực phẩm là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta với thế mạnh quan trọng nhất là
A. lịch sử phát triển lâu đời
B. nguồn lao động trình độ cao
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
D. cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến
Câu 18: Chiều dài đường sắt Thống Nhất nước ta là:
A. 1726 km
B. 1728 km
C. 1727 km
D. 1725 km
Câu 19: Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. các cây hàng năm và chăn nuôi gia cầm.
B. các cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản.
C. các cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản.
D. các cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 20: Tỉnh nào sau đây không thuộc đồng bằng sông Hồng ?
A. Vĩnh Phúc
B. Bắc Ninh
C. Ninh Bình
D. Quảng Ninh
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là
A. Hải Phòng - Quảng Ninh
B. SaPa - Lào Cai
C. Huế - Đà Nẵng
D. Nha Trang - Đà Lạt
Câu 22: Di tích Mỹ Sơn - di sản văn hóa thế giới, thuộc tỉnh
A. Phú Yên.
B. Đà Nẵng
C. Quảng Nam
D. Quảng Ngãi
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm
A. Có thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội
B. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên
C. Mang lại giá trị kinh tế cao
D. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển
Câu 24: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A.Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp.
B.Có nhiều khoáng sản.
C.Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, nhiều bãi biển đẹp.
D.Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
Câu 25: Dựa vào atlat địa lý trang 22 cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất trên 1000MW
A. Tuyên Quang
B. Thác Bà
C. Hòa Bình
D. Trị An
Câu 26: Trong những năm gần đây, cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. Giảm khu vực nhà nước, tăng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngoài nhà nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước, giảm khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. Giảm khu vực nhà nước, tăng nhanh khu vực ngoài nhà nước và giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 27: Nguyên nhân cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là:
A. vùng có nhiều trung tâm công nghiệp và các đô thị lớn.
B. do thực trạng cơ cấu kinh tế của vùng còn nhiều hạn chế chưa hợp lý
C. do vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D. do đây là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 28: Đặc điểm nổi bật của dân cư đồng bằng sông Hồng là
A. Lao động có trình độ chưa cao, phân bố không đều
B. Dân số trẻ, gia tăng cao nhất cả nước
C. Lao động tập trung chủ yếu ở các tỉnh sản xuất lương thực lớn
D. Dân cư đông nhất cả nước nguồn lao động dồi dào trình độ cao
Câu 29: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN - (Đơn vị: triệu người)
Năm |
2000 |
2005 |
2009 |
2014 |
Tổng số |
77,6 |
82,4 |
86,0 |
90,7 |
Thành thị |
18,7 |
22,3 |
25,6 |
30,3 |
Nông thôn |
58,9 |
60,1 |
60,4 |
60,7 |
Để thể hiện tổng số dân và dân số nước ta phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp
Câu 30: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐB SÔNG HỒNG VÀ ĐB SÔNG CỬU LONG
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là
A. 57,5 tạ/ha.
B. 5,94 tạ/ha.
C. 60,7 tạ/ha.
D. 59,4 tạ/ha.
Câu 31: Đặc điểm kinh tế xã hội nào sau đây không đúng với vùng đồng bằng sông Hồng :
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước
B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước
C. Mật độ dân số cao nhất cả nước
D. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước
Câu 32: Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chăn nuôi gia súc lớn dựa vào tiềm năng chủ yếu nào
A. Nguồn thức ăn từ hoa màu lương thực.
B. Diện tích đồng cỏ tự nhiên.
C. Sự phát triển của giao thông vận tải và công nghiệp chế biến.
D. Có nhiều giống gia súc địa phương nổi tiếng.
Câu 33: Huyện đảo thuộc trung du miền núi Bắc Bộ là:
A. Vân Đồn
B. Bạch Long Vĩ
C. Lý Sơn
D. Cồn Cỏ
Câu 34: Căn cứ vào atlat Địa lí trang 21, các trung tâm công nghiệp của trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long.
B. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
D. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Bắc Ninh
Câu 35: Dựa vào át lat địa lý trang 24 cho biết năm 2007 tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta xếp từ cao đến thấp lần lượt là:
A. Khu vực nhà nước – khu vực có vốn đầu tư nước ngoài – khu vực ngoài nhà nước
B. Khu vực ngoài nhà nước – khu vực nhà nước – Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Khu vực ngoài nhà nước- khu vực có vốn đầu tư nước ngoài – khu vực nhà nước
D. Khu vực nhà nước – khu vực ngoài nhà nước - khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 36: Dựa vào atlat địa lý trang 24 cho biết 2 thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam hiện nay là:
A. Hoa Kì – Nhật Bản
B. Canađa và LB Nga
C. Trung Quốc – Ôxtralia
D. Pháp – Đức
Câu 37: Hạn chế nào sau đây không phải của đồng bằng sông Hồng?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh
B. Nghèo tài nguyên khoáng sản
C. Hay xảy ra bão, lũ lụt.
D. Dân số quá đông.
Câu 38: Tuyến đường 1A bắt đầu và kết thúc ở
A. Lạng Sơn – Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội – Cà Mau
D. Lạng Sơn – Cà Mau
Câu 39: Tuyến đường quan trọng nối liền các tỉnh thuộc Tây Nguyên là:
A. Đường số 24
B. Đường số 51
C. Đường số 1A
D. Đường số 14
Câu 40: Vịnh Vân Phong và vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh :
A.Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Thuận
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật ở Trung du miền núi Bắc bộ chiếm diện tích lớn nhất là
A. rừng trồng
B. rừng kín thường xanh
C. rừng thưa.
D. trảng cỏ, cậy bụi.
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, theo lát cắt A – B, địa hình thấp dần theo chiều nào ?
A. Tây Bắc – Đông Nam.
B. Đông Bắc – Tây Nam.
C. Đông Nam – Tây Bắc.
D. Tây Nam – Đông Bắc.
Câu 3: Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế nào của Nhật Bản?
A. Xicôcư
B. Hôcaiđô
C. Kiuxiu
D. Hônsu
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực thay đổi như thế nào trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta từ năm 2000 – 2005?
A. tăng giảm không ổn định.
B. giảm chậm .
C. tăng trở lại
D. giảm nhanh.
Câu 5: Cơ cấu giá trị sản xuất thuỷ sản ở nước ta trong một số năm qua có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng
B. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng biến động thất thường
D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng
Câu 6: Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 1995 – 2014
(Đơn vị: triệu USD)
Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014?
A. giá trị xuất khẩu hàng hóa nước ta tăng nhanh.
B. giá trị xuất khẩu hàng hóa của hai khu vực trong nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.
C. giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng ngày càng chiếm ưu thế hơn so với khu vực kinh tế trong nước.
Câu 7: Quan sát bảng số liệu sau: Dân số Liên Bang Nga qua các năm (Triệu người)
Năm |
1991 |
1995 |
1999 |
2005 |
Dân số |
148,3 |
147,8 |
146,3 |
143 |
Nhận xét nào sau đây chưa chính xác?
A. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm
B. Liên Bang Nga có dân số già
C. Số trẻ em sinh ra nhiều
D. Tuổi thọ của người dân được nâng cao
Câu 8: Quá trình đô thị hóa ở nước ta nảy sinh những hậu quả về các vấn đề
A. ô nhiễm môi trường, an ninh trật tự xã hội.
B. việc làm, mật độ dân số.
C. gia tăng dân số tự nhiên, việc làm.
D. an ninh trật tự xã hội, gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Bắc Trung Bộ có những khu kinh tế ven biển nào ?
A. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Nhơn Hội, Chân Mây – Lăng Cô.
B. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô.
C. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Dung Quất, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô.
D. Nghi Sơn, Chu Lai, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây – Lăng Cô.
Câu 10: Đặc điểm nổi bật về dân cư – lao động của Đồng bằng sông Hồng là
A. dân số đông nhất cả nước, nguồn lao động dồi dào.
B. dân số trẻ, gia tăng nhanh.
C. lao động có trình độ cao nhất cả nước, phân bố không đều.
D. lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn, có trình độ sản xuất.
Câu 11: Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây đúng nhất?
Sản lượng dầu mỏ, than, điện của Liên bang Nga từ 1995-2005
A. Sản lượng than, dầu mỏ, điện có xu hướng tăng.
B. Sản than lượng dầu mỏ tăng, than giảm, điện tăng.
C. Sản lượng dầu mỏ, than có xu hướng tăng, điện có xu hướng giảm.
D. Sản lương than, dầu mỏ tăng liên tục, điện tăng nhưng có biến động.
Câu 12: Phương hướng chính để khai thác kinh tế biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A.đầu tư đội tàu công suất lớn để đánh bắt xa bờ.
B. tạo thế kinh tế liên hoàn (mặt biển-đảo- quần đảo- đất liền).
C. xây dựng các cảng nước sâu, bảo vệ môi trường, đầy mạnh khai thác dầu.
D. phát triển du lịch biển, đảo.
Câu 13: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A. khả năng mở rộng diện tích cây công nghiệp không còn nhiều.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế, đặc biệt việc áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật tiên tiến trong sản xuất.
C. thị trường thế giới có nhiều biến động, sản phẩm cây công nghiệp nước ta chưa đáp ứng được yêu cầu của các thị trường khó tính.
D. mạng lưới cơ sở chế biến chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển cây công nghiệp.
Câu 14: Một số cảng nước sâu gắn với khu kinh tế cảng biển của vùng Bắc Trung Bộ đang được đầu tư xây dựng và hoàn thiện là
A. Chân Mây, Vũng Áng, Cửa Lò.
B. Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây.
C. Đà Nẵng, Cửa Việt, Thuận An.
D. Vũng Áng, Chân Mây, Vân Phong.
Câu 15: Trình độ thâm canh tương đối thấp, nông nghiệp sử dụng nhiều lao động là đặc điểm của vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, ngành công nghiệp có mặt ở cả 4 trung tâm công nghiệp của Bắc Trung Bộ là
A. chế biến lương thực
B. vật liệu xây dựng.
C. cơ khí.
D. chế biến lâm sản.
Câu 17: Cho biểu đồ: Cơ cấu GDP của Hoa Kì phân theo khu vực kinh tế năm 1990, 2010.
Nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1990-2010?
A. Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
B. Giảm tỉ trọng nông – lâm - ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ.
C. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng; giảm tỉ trọng dịch vụ.
D. Giảm tỉ trọng nông – lâm - ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 18: Phương hướng trước tiên làm cho lực lượng lao động trẻ ở nước ta sớm trở thành một nguồn lao động có chất lượng là
A. tổ chức hướng nghiệp chu đáo.
B. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm.
C. mở rộng các ngành nghề thủ công mĩ nghệ.
D. có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lí.
Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm ít thay đổi.
B. giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm.
C. giảm tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, tăng tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.
D. giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm ít thay đổi.
Câu 20: Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á lần lượt là
A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
C. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây.
D. Thái Lan, Việt Nam, Bru-nây Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
Câu 21: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phân bố dân cư của Hoa Kì thay đổi theo hướng từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương là
A. khu vực mới có điều kiện khí hậu rất thuận lợi.
B. khu vực Đông Bắc có mật độ dân số quá cao
C. để phù hợp với quá trình khai thác lãnh thổ
D. khu vực mới rất giàu tài nguyên khoáng sản
Câu 22: Cơ quan nào của EU có quyền lực chính trị cao nhất?
A. Nghị viện châu Âu
B. Hội đồng châu Âu
C. Ủy ban liên minh châu Âu
D. Hội đồng bộ trưởng EU
Câu 23: Giao thông vận tải đường sông nước ta chậm phát triển là do
A. sự thất thường của chế độ nước sông.
B. chủ yếu tập trung phát triển một số tuyến sông chính.
C. khí hậu không thuận lợi.
D. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 24: Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía
A. Phía Tây Phi-líp-pin và phía Tây của Việt Nam.
B. Phía Đông Việt Nam và Tây Philippin.
C. Nam Trung Quốc và Tây Nam Đài Loan.
D. Phía Bắc của Xin-ga-po và phía Nam Malaysia.
Câu 25: Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông càng về phía tây càng ấm vì
A. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc.
B. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
C. đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc.
D. nhiệt độ tăng dần theo độ vĩ.
Câu 26: Hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên của tài nguyên khoáng sản nước ta là
A. ít loại có giá trị.
B. trữ lượng nhỏ lại phân bố phân tán.
C. nhiều loại khoáng sản đang bị cạn kiệt.
D. hầu hết là khoáng sản đa kim.
Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết giai đoạn 1995-2007 doanh thu ngành du lịch tăng bao nhiêu lần?
A. 6.0 lần.
B. 7.0 lần.
C. 5.0 lần.
D. 4.0 lần.
Câu 28: Miền Trung có mưa lệch vào thu đông do
A. đầu mùa có gió mùa Tây Nam, cuối mùa có gió mùa Đông Bắc.
B. đầu mùa có gió phơn, cuối mùa có gió hướng Đông Bắc.
C. đầu mùa có Tín phong bán cầu Bắc, cuối mùa có gió mùa Tây Nam.
D. đầu mùa có gió phơn, cuối mùa có gió mùa Tây Nam.
Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cửa khẩu quốc tế nào của nước ta vừa trên đất liền, vừa giáp biển?
A. Móng Cái, Hữu Nghị.
B. Móng Cái, Nậm Cắn.
C. Móng Cái, Mộc Bài
D. Móng Cái, Xà Xía.
Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường bộ hướng Đông – Tây nào sau đây không
ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 7.
B. Đường số 6.
C. Đường số 8.
D. Đường số 9
Câu 31: Nguyên nhân nào làm cho đồng bằng duyên hải miền Trung bị ngập lụt trên diện rộng?
A. Sông ngắn, dốc, tập trung nước nhanh.
B. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển.
C. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
D. Mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển.
Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Kông của nước ta thuộc hai vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long và duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
Câu 33: Nhân tố chủ yếu nào sau đây làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?
A. Sự phân hoá lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
B. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
Câu 34: Cho bảng số liệu sau:
Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta năm 2005 và 2014
Năm |
2005 |
2014 |
Tổng số (nghìn người) |
42 774,9 |
52 744,5 |
Nông, lâm, thủy sản (%) |
55,1 |
46,3 |
Công nghiệp - xây dựng (%) |
17,6 |
21,4 |
Dịch vụ (%) |
27,3 |
32,3 |
Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột chồng.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Kết hợp.
Câu 35: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng có thế mạnh tương đồng về
A. phát triển chăn nuôi gia súc.
B. khai thác tài nguyên khoáng sản.
C. khai thác lâm sản.
D. trồng cây công nghiệp lâu năm.
Câu 36: Điểm khác nhau cơ bản giữa miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ; miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi.
B. chế độ mưa và thủy chế sông ngòi.
C. cấu trúc địa chất và địa hình.
D. đặc điểm về khí hậu.
Câu 37: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm?
A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha.
B. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản.
C. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích.
D. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm.
Câu 38: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thay đổi giồng cây trồng, mở rộng diện tích.
B. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động, mở rộng diện tích cây công nghiệp.
C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.
D. phát triển mô hình kinh tế trang trại.
Câu 39: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây?
A. Môi trường biển ngày càng được cải thiện
B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng
C. Các phương tiện được trang bị ngày càng tốt hơn
D. Áp dụng tiến bộ kĩ thuật trong bảo quản, chế biến sản phẩm
Câu 40: Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du miền núi Bắc Bộ còn gặp khó khăn chủ yếu do
A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
B. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa khô.
C. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng thị trường.
D. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta thay đổi như thế nào từ năm 2000 - 2007?
A. tăng giảm không ổn định.
B. tăng liên tục.
C. giảm liên tục.
D. không biến đổi.
Câu 2: Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là
A. có vốn đầu tư nước ngoài.
B. cá nhân.
C. tư nhân.
D. Nhà nước.
Câu 3: Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta bao gồm
A. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.
B. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.
D. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.
Câu 4: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
B. Đô thị phân bố đều giữa các vùng.
C. Trình độ đô thị hóa còn thấp.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm.
Câu 5: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế Nhà nước.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là
A. hủ tục lạc hậu đã bị xóa bỏ.
B. công tác y tế có nhiều tiến bộ.
C. mức sống ngày càng được cải thiện.
D. kết quả của kế hoạch hoá gia đình.
Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do
A. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.
B. sông ngòi đầy nước, địa hình dốc.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.
D. mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm.
Câu 8: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng lên là nhờ
A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.
B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
Câu 9: Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy ngành du lịch nước ta phát triển?
A. Tài nguyên du lịchphong phú.
B. Tình hình chính trị ổnđịnh.
C. Chất lượng phục vụ ngàycàngtốt.
D. Đời sống nhân dân được nângcao.
Câu 10: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Nănglượng.
B. Sản xuất hàng tiêudùng.
C. Khai tháckhoángsản.
D. Chế biến lương thực, thựcphẩm
Câu 11: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khí hậu diễn biếnthấtthường.
B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệcao
C. khoáng sản phân bốrảirác.
D. địa hình dốc, giao thông khókhăn.
Câu 12: Biểu hiện nào cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?
A. Cả nước rất ít đô thịđặcbiệt.
B. Mạng lưới đô thị phân bố khôngđều.
C. Dân thành thị chiếm tỉlệthấp.
D. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạnchế.
Câu 13: Đất phù sa ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển loại cây nào sau đây?
A. Cây thực phẩm, cây công nghiệplâunăm.
B. Cây công nghiệp lâu năm và cây ănquả.
C. Cây công nghiệp hàng năm và câythựcphẩm.
D. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ănquả.
Câu 14: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
B. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
D. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
Câu 15: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta?
A. Khả năng tiếp thu nhanh khoa học kỹ thuật.
B. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất.
C. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật còn ít.
D. Dồi dào, tăng khá nhanh.
Câu 16: Thế mạnh nào sau đây không phải là của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Trồng và chế biến cây công nghiệp.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
Câu 17: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là
A. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
Câu 18: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
B. khu vực I giảm, khu vực II tăng, khu vực III tăng.
C. khu vực I tăng, khu vực II giảm, khu vục III tăng.
D. khu vực I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III giảm.
Câu 19: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013 (Đơn vị: %)
Thành phần kinh tế |
2005 |
2007 |
2010 |
2013 |
Nhà nước |
11,6 |
11,0 |
10,4 |
10,2 |
Ngoài nhà nước |
85,8 |
85,5 |
86,1 |
86,4 |
Có vốn đầu tư nước ngoài |
2,6 |
3,5 |
3,5 |
3,4 |
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên?
A. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang tăng.
B. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng ổn định.
Câu 20: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua
A. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
B. cơ cấu dân số theo giới tính.
C. cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế.
D. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế.
Câu 21: Dựa vào bản đồ công nghiệp chung Atlat ĐLVN trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng ở nước ta?
A. Hải Phòng.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội.
D. Cà Mau.
Câu 22: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (Đơn vị: %)
Năm |
Thành thị |
Nông thôn |
1990 |
19,5 |
80,5 |
1995 |
20,8 |
79,2 |
2000 |
24,2 |
75,8 |
2005 |
26,9 |
73,1 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục.
B. Tỉ lệ dân nông thôn cao nhất là năm 2005.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng đều qua các năm.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất là năm 2000.
Câu 23: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II.
C. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I.
D. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
Câu 24: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?
A. Ấn Độ, Nhật Bản.
B. Liên Bang Nga, Hoa Kì.
C. Hoa Kì, Nhật Bản.
D. Singapore, Hàn Quốc.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
D. Gia tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 26: Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản.
B. Nhật Bản và Trung Quốc.
C. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á.
D. châu Á Thái Bình Dương và châu Âu.
Câu 27: Ý nào sau đây không phải là tác động của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta
A. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh.
B. Tạo thêm việc làm cho người lao động.
C. Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
Câu 28: Vùng có mật độ dân số thấp nhất trong các vùng sau của nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh/thành phố có giá trị sản xuất thủy sản chiếm trên 50% trong tổng giá trị ngành nông, lâm, thủy sản là
A. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
C. Đà Nẵng, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau.
Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, Tây Nguyên không có nhà mày thủy điện nào sau đây?
A. Xê Xan.
B. Đrây Hlinh.
C. Trị An.
D. Yaly.
Câu 31: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là
A. quảng canh, cơ giới hoá.
B. luân canh và xen canh.
C. thâm canh, chuyên môn hoá.
D. đa canh và xen canh.
Câu 32: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Có thế mạnh lâu dài.
B. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
C. Có nguồn lao động dồi dào.
D. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 33: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thuốc lá.
B. chè.
C. cà phê.
D. đậu tương.
Câu 34: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chăn nuôi gia cầm.
B. nuôi thuỷ sản.
C. cây trồng ngắn ngày.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 35: Cho biểu đồ:
Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta năm 2000 và 2008
(Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng; tỉ trọng công nghiệp khai thác mỏ tăng.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thac mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng.
Câu 36: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm người thuộc ngữ hệ Nam Đảo (Gia rai, Ê đê, Chăm, …) phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Trung Bộ.
D. TDMN Bắc Bộ.
Câu 37: Nhà máy thuỷ điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Srepok.
B. Đồng Nai.
C. Sài Gòn.
D. Xexan.
Câu 38: Hải Phòng là trung tâm công nghiệp của vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 39: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta là do nơi đây
A. cơ sở chế biến rất phát triển.
B. nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất.
C. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.
D. nhu cầu sức kéo trong nông nghiệp lớn.
Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh nào có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng/người đạt trên 16 triệu đồng?
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Ninh.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Khánh Hòa.