Câu 1: Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, cần phải
A. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.
B. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi.
C. đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.
D.gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lao động Việt Nam?
A. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người.
B. Chuyển biến cơ cấu theo ngành rất nhanh.
C.Người lao động cần cù, sáng tạo.
D. Chất lượng lao động ngày càng cao.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành nội thương ở nước ta hiện nay?
A. Hàng hóa phong phú, đa dạng.
B. Cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.
C. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 4: Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta là
A. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. trình độ đô thị hoá thấp.
Câu 5: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG, GIAI ĐOẠN 2012 – 2014
Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khai thác của cả nước và một số vùng, giai đoạn 2012 – 2014?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định, cả nước tăng nhanh.
B. Cả nước tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên giảm.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nước, Tây Nguyên giảm.
D. Cả nước tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.
Câu 6: Sự phân hóa mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là do tác động của yếu tố
A. nguồn nước.
B. khí hậu.
C. đất đai.
D. địa hình.
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2010, NXB thống kê, 2011)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích, sản lượng lương thực có hạt của nước ta giai đoạn 2000 – 2010?
A. Sản lượng tăng mạnh hơn diện tích.
B. Sản lượng tăng gấp gần 1,03 lần.
C. Diện tích tăng gấp gần 1,3 lần.
D. Diện tích tăng mạnh hơn sản lượng.
Câu 14: Tiềm năng về thủy điện của nước ta tập trung lớn nhất ở hệ thống sông
A. sông Đồng Nai.
B. sông Thu Bồn.
C. sông Mã.
D. sông Hồng.
Câu 15: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014:
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014?
A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 – 2014.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 16: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do
A. nguồn lao động dồi dào.
B. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. nhiều giống cho năng suất cao.
Câu 17: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta có
A. 5 nhóm với 23 ngành công nghiệp.
B. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
C. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp.
D. 2 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhà máy thủy điện Yaly nằm trên sông nào?
A. Sông Xê Xan.
B. Đồng Nai.
C. Sông Đà.
D. Sông Ba.
Câu 19: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A.đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.
B.nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
C.có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D.khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.
C. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.
D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.
Câu 22: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế?
A. Giao lưu thuận lợi với các vùng khác.
B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.
C. Chính sách Nhà nước phát triển miền núi.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện số khách quốc tế và doanh thu dịch vụ lữ hành của nước ta, giai đoạn 2010 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép.
B. Kết hợp.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Con Voi.
B. Pu Sam Sao.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây nằm cả ở phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Thu Bồn.
B. Đồng Nai.
C. Mê Công.
D. Cả.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng, Hòn La.
B. Nghi Sơn, Dung Quất.
C. Hòn La, Chu Lai.
D. Dung Quất, Vũng Áng.
Câu 27: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. có nhiều trung tâm công nghiệp.
B. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
C. vùng mới được khai thác gần đây
D. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 triệu người?
A. Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng.
C. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
D.TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.
Câu 29: Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở nước ta?
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 30: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
A. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
B. giống cây trồng còn hạn chế.
C. thị trường có nhiều biến động.
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng.
B. Lạng Sơn.
C. Tuyên Quang.
D. Hà Giang.
Câu 32: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa trung bình ở Đà Nẵng lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng X.
B. Tháng IX.
C. Tháng XI.
D. Tháng VIII.
Câu 34: Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển
A. cây lúa nước.
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. các loại cây rau đậu.
Câu 35: Than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Hạ Long, Điện Biên Phủ.
B.Hạ Long, Lạng Sơn.
C. Hạ Long, Thái Nguyên.
D. Thái Nguyên, Việt Trì.
Câu 37: Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông – lâm – ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Câu 38: Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nước ta là biện pháp nhằm
A. phát triển giao thông nông thôn.
B. giảm tỉ lệ thiếu việc làm.
C. giảm tỉ suất sinh ở nông thôn.
D. phát triển nông nghiệp cổ truyền.
Câu 39: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
(Đơn vị: nghìn con)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 – 2014?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.
Câu 40: Quốc lộ 1 bắt đầu từ tỉnh Lạng Sơn và kết thúc ở
A. thành phố Cần Thơ.
B. tỉnh Kiên Giang.
C. tỉnh Cà Mau.
D. thành phố Hồ Chí Minh.