Câu 41: Loại cây chiếm vị trí quan trọng nhất trong số các cây trồng ở Trung Quốc là?
A. cây lương thực
B. cây ăn quả
C. cây công nghiệp
D. cây rau, đậu
Câu 42: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á kể từ sau những năm 1990 là
A. nông nghiệp sang công nghiệp
B. nông nghiệp sang dịch vụ
C. nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ
D. công nghiệp sang dịch vụ
Câu 43: Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm?
A. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao
B. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp
C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước
D. tăng năng suất và chất lượng nông sản
Câu 44: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có?
A. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn
D. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí của Đông Nam Á?
A. là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn
B. nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
C. nằm ở Đông Nam của châu Á
D. là cầu nối giữa các lục địa Á – Âu – Ô-trây-li-a
Câu 46: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là do?
A. đây là vùng có GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu cao nhất cả nước
B. đây là vùng có cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác
C. đây là vùng có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng sự phát triển chưa tương xứng và vì lãnh thổ hẹp
D. sức ép dân số lên các vấn đề kinh tế - xã hội và môi trường
Câu 47: Cho biểu đồ:
TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 - 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015
B. quy mô và cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015
C. sự thay đổi tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015
D. tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia ( năm 2007) của nước ta là?
A. Hà Nội, Hạ Long, Huế, TP. Hồ Chí Minh
B. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi nước ta?
A. số lượng tất cả các loài vật nuôi ở nước ta đều tăng ổn định
B. hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến
C. sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi
D. tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng
Câu 50: Các cảng biển quan trọng hàng đầu của nước ta hiện nay tập trung ở?
A. ĐB sông Hồng và Bắc Trung Bộ
B. DH Miền Trung và Đông Nam Bộ
C. ĐB sông Hồng và Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ và ĐB sông Cửu Long
Câu 51: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở ĐB sông Cửu Long vào mùa khô là?
A. xâm nhập mặn và phèn
B. thiếu nước ngọt
C. thủy triều tác động mạnh
D. cháy rừng
Câu 52: Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên đất ở ĐB sông Hồng?
A. đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng
B. khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp
C. đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với ĐBSCL
D. do canh tác chưa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc màu
Câu 53: Trong những năm gần đây, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh chủ yếu là do?
A. khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên
B. tận dụng tốt thế mạnh nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động không ngừng được nâng cao
C. đường lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng cùng với các chính sách ưu tiên, khuyến khích phát triển
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của các tổ chức như ASEAN, APEC, WTO…
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản ở nước ta tập trung tại?
A. DH Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. ĐB sông Hồng
D. ĐB sông Cửu Long
Câu 55: “ Trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp” là đặc điểm nổi bật của nhóm nước?
A. công nghiệp mới
B. kinh tế đang phát triển
C. chậm phát triển
D. kinh tế phát triển
Câu 56: Trung du và miền núi Bắc bộ có nguồn thủy năng lớn là do?
A. địa hình dốc và sông ngòi có lưu lượng nước lớn
B. nhiều sông ngòi, mưa nhiều
C. đồi núi cao, mặt bằng rộng mưa nhiều
D. địa hình dốc, lắm thác ghềnh, nhiều phù sa
Câu 57: Cho bảng số liệu
Dân số và dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995 – 2014
(Đơn vị: triệu người)
Để thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp B. Tròn
C. Cột chồng D. Miền
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây Nguyên với DH Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 20 B. Quốc lộ 25
C. Quốc lộ 24 D. Quốc lộ 19
Câu 59: Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng ĐB sông Hồng là vì?
A. do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú
B. do sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường
C. do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế
D. do việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng còn chậm, chưa phát huy được thế mạnh của vùng
Câu 60: Thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta không thể hiện qua việc?
A. dọc bờ biển nước ta có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp
B. một số đảo, quần đảo thuộc chủ quyền nước ta có các di tích lịch sử , văn hóa, cách mạng và phong cảnh đẹp
C. vùng biển ấm quanh năm, các hoạt động thể thao dưới nước có thể phát triển
D. vùng biển nước ta có độ muối trung bình khoảng 30 – 33%0
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có qui mô lớn nhất ( năm 2007) vùng DH Nam Trung Bộ là?
A. Đà Nẵng B. Quy Nhơn
C. Phan Thiết D. Nha Trang
Câu 62: Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm đặc trưng nào sau đây?
A. có tỉ trọng lớn trong GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển kinh tế nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác
B. có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra cả nước
C. bao gồm phạm vi nhiều tỉnh / thành phố và tương đối ổn định theo thời gian
D. hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung nhiều tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
Câu 63: Từ vĩ tuyến 160B xuống phía Nam nước ta, gió mùa đông về bản chất là?
A. gió mùa Tây Nam
B. gió mùa Đông Nam
C. gió tín phong bán cầu Bắc
D. gió mùa Đông Bắc
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Yên Bái B. Cao Bằng
C. Lạng Sơn D. Lai Châu
Câu 65: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu là do?
A. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao
B. tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật và quá trình đổi mới
C. năng suất lao động nâng cao
D. chuyển dịch hợp lí cơ cấu lãnh thổ
Câu 66: Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng
A. tiếp giáp lãnh hải
B. đặc quyền kinh tế biển
C. lãnh hải
D. thềm lục địa
Câu 67: Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do?
A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu ít bị sa bồi
B. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn
C. có nhiều vũng vịnh rộng
D. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông ngòi ở khu vực nào sau đây của nước ta có đặc điểm nhỏ, ngắn và chảy chủ yếu theo hướng Tây – Đông?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng Sông Hông
C. Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 69: Biện pháp vững chắc và hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là?
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp
D. hạ giá thành sản phẩm
Câu 70: Kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do?
A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng
B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu
C. tăng cường nhập nhập khẩu dây chuyền, máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng
D. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên?
A. Bảo Lộc B. Đắk Lắk
C. Mơ Nông D. Lâm Viên
Câu 72: Việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ, bởi vì nó góp phần?
A. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế của vùng
B. giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động xã hội của vùng
C. khai thác tiềm năng to lớn của cả đất liền và biển của vùng
D. tạo ra cơ cấu ngành và thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian của vùng
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai, Đắk Lắk
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk
C. Lâm Đồng, Gia Lai
D. Kon Tum, Gia Lai
Câu 74: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là?
A. thay đổi giống cây trồng
B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại
C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh
D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động
Câu 75: Cho bảng số liệu sau
GDP và tốc độ tăng trưởng của GDP của Nhật Bản giai đoạn 2010 – 2014
Từ số liệu ở nảng trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 2010 – 2014?
A. thấp và không ổn định
B. thấp và tăng đều
C. cao và ổn định
D. cao nhưng giảm đều
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây, không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Lao Bảo B. Bờ Y
C. Cầu Treo D. Cha Lo
Câu 77: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG NĂM 2000 VÀ 2014.
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân theo vùng ở nước ta năm 2000 và 2014.
A. Đồng bằng sông Cửu Long luôn có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước.
B. ĐB sông Cửu Long và DH Nam Trung Bộ tỉ trọng đều có xu hướng tăng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2014 có tỉ trọng lớn thứ hai.
D. Tỉ trọng các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.
Câu 78: Thách thức nào sau đây không phải của ASEAN hiện nay?
A. trình độ phát triển còn chênh lệch
B. tình trạng đói nghèo và đô thị hóa tự phát
C. các vấn đề tôn giáo và hòa hợp dân tộc
D. vấn đề người nhập cư
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất thuộc vùng TD và MN Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc ( năm 2007) là?
A. Quảnh Ninh B. Bắc Ninh
C. Phú Thọ D. Vĩnh Phúc
Câu 80: Cho bảng số liệu
Giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014
( Đơn vị: tỉ USD)
Từ số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2014
A. tốc độ tăng trưởng giá trị kim ngạch xuất khẩu hàng hóa cao hơn so với tổng kim ngạch cũng như giá trị kim ngạch nhập khẩu
B. về cán cân ngoại thương, nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu
C. mức tăng giá trị kim ngạch xuất khẩu bình quân năm có xu hướng tăng nhanh trong giai đoạn gần đây
D. so với các năm còn lại, năm 2010 có giá trị nhập siêu lớn nhất
41 | 42 | 43 | 44 | 45 |
A | C | D | B | B |
46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
C | C | D | A | B |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 |
B | B | C | D | A |
56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
A | C | A | D | D |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 |
D | C | C | A | B |
66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
B | A | A | B | D |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 |
D | D | C | C | A |
76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
B | B | D | A | B |