A. trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp dệt may?
A. Thanh Hóa
Câu 43: Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên chủ yếu là do
A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt
C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển
Câu 44: Đây là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung.
A. Nha Trang.
Câu 45: Đặc điểm không đúng với chế độ nhiệt của nước ta là
A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, đa dạng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào không có ngành công nghiệp cơ khí?
A. Hải Phòng.
Câu 48: Cho bảng số liệu sau: Xu hướng biến động dân số Nhật Bản thời kỳ 1950 -2010
A. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ miền
Câu 49: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ:
A. Thái Nguyên
Câu 52: Cơ cấu mùa vụ lúa ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. đến muộn và kết thúc sớm
C. đến muộn và kết thúc muộn
Câu 54: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. Bắc Ninh, Hưng Yên, Hà Nội, Hải Phòng
C. Hải Phòng, Hà Nội, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 58: Dự báo đến năm 2025, dân số Nhật Bản chỉ còn 117,0 triệu người. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số Nhật Bản ngày càng giảm sút là
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao
C. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác
Câu 60: Hiện nay, Việt Nam là nước đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sản như
A. cà phê, điều, hồ tiêu
C. cà phê, đậu tương, hồ tiêu
Câu 61: Dựa vào bản đồ lâm nghiệp _Atlat trang 20, xác định các tỉnh có tỷ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh cao nhất cả nước
A. Điện Biên, Quảng Bình, KonTum, Lâm Đồng
Câu 62: Dựa vào bản đồ thủy sản – Atlat trang 20, xác định tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta
A. Đồng Tháp
Câu 63: Nét đặc trưng của lớp phủ thổ nhưỡng – sinh vật ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Các ủy ban của Chính phủ
C. Hội đồng châu Âu
Câu 65: Hai đại dương đã ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là:
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
C. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương
Câu 66: Bốn công nghệ được xác định là trụ cột của cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là
A. Quặng thiếc và titan
C. Dầu – khí và than nâu
Câu 68: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á trên lãnh thổ LB Nga là
A. Sông I-ê-nit-xây
Câu 69: Các trung tâm công nghiệp nằm ở phía tây bắc Hà Nội có hướng chuyên môn hóa về
A. hóa chất, giấy
C. năng lượng
A. điện năng
C. chế biến nông –lâm –thủy sản
Câu 71: Mục tiêu chính của cuộc cải tổ nền kinh tế theo hướng xuất khẩu ở các nước Đông Nam Á nhằm
A. Bảo đảm nhu cầu lương thực và thực phẩm
C. Giải quyết việc làm cho nhân dân
Câu 72: Cho bảng số liệu
A. không ngừng mở rộng ra phía biển
Câu 74: So với một số nước trong khu vực và trên thế giới, tài nguyên khoáng sản nước ta
A. Thủ Dầu Một
C. Bảo Lộc
D. Biên Hòa
A. Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
Câu 80: Cho bảng số liệu:
A. Biểu đồ hai đường
C. Biểu đồ cột nhóm