Đề bài
Câu 1. Chọn câu đúng:
A . Ròng rọc cố định chỉ thay đổi độ lớn của lực.
B . Trong hệ thống ròng rọc động, không có ròng rọc cố định,
C . Ròng rọc động có thể thay đổi cả độ lớn và hướng của lực.
D. Với hai ròng rọc cố định thì có thể thay đổi độ lớn của lực
Câu 2. Khi khoảng cách OOi trên đòn bẩy đang nhỏ hơn khoảng cách OO2, cách làm nào dưới đây làm cho khoảng cách OO1 > OO2?
A . Di chuyển vị trí của điểm tựa O về phía Oi.
B . Di chuyển vị trí của điểm O2 ra xa điềm tựa O.
C. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm Oi và O.
D. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O2 và O.
Câu 3. Ròng rọc nào dưới đây là ròng rọc động?
A . Trục của bánh xe được mắc cố định, còn bánh xe quav được quanh trục.
B. Trục và bánh xe quay được tại một vị trí.
C . Trục của bánh xe vừa quay vừa chuyển động.
D. Cả 3 phương án trên đều là ròng rọc động.
Câu 4. Máy cơ đơn giàn nào sau đày không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực?
A. Ròng rọc động.
B. Ròng rọc cố định,
C . Đòn bẩy.
D. Mặt phẳng nghiêng.
Câu 5. Chọn phương án khả thi để mò một cái nắp chai thủy tinh làm bằng kim loại khi nó bị vặn chặt?
A . Cho chai vào tủ lạnh để hạ thấp nhiệt độ.
B . Nhúng cả chai vào chậu nước nóng.
C. Hơ nóng nắp chai bàng kim loại.
D. Hơ nóng đáy chai thủy tinh.
Câu 6. Trong xây dựng người ta mường đổ bê tông và chọn cốt bằng thép (thường gọi là bẻ tông cốt thép ) vi
A . bê tông và thép dàn nở vì nhiệt áống nhau.
B . thép chịu nhiệt tốt
C . thép bền và rẻ tiền.
D. thép là vật liệu cứng nhất.
Câu 7. Khi làm nóng chất khí trong bình thi đại lượng nào sau đây thay đổi?
A . Khối lượng.
B. Trọng lượng.
C . Khối lượng riêng.
D. Cả 3 đại lượng trên.
Câu 8. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của băng kép? Băng kép được ứng dụng
A. làm cốt cho các trụ bê tông.
B. làm giá đỡ.
C . trong việc đóng ngắt mạch điện.
D. làm các dây điện thoại.
Câu 9. Dùng nhiệt kế vẽ ở hình bên không thể đo được nhiệt độ của nước trong trường họp nào dưới đây?
A. Nước sông đang chảy
B. Nước đá đang tan
C . Nước uống;
D. Nước đang sôi
Câu 10. Biểu thức nào biểu diễn mối quan hệ giữa nhiệt độ trong nhiệt giai Xen-xi-ut và nhiệt giai Fa-ren-hai?
A. F = 32 + 1,8°c.
B. F = 32 - 1,8°c.
C. F = 18 + 32°c.
D. F = 18 - 1,8°c.
Câu 11: Nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là:
A. 0°c và 100°c.
B. 0°c và 37°c.
C. -100°c và 100°c.
D. 37°c và 100°c.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy và đông đặc?
A . Ngọn nến vừa tát
B. Ngọn nến đang cháy.
C. Cục nước đá lấy ra khỏi tủ lạnh.
D. Ngọn đèn dầu đang cháy
Câu 13. Hiện tượng gì xảy ra nếu ta bỏ một lượng nước vào một bình và bịt kín bình, sau đó đem bình ra ngoài trời?
A. Nước bay hơi hết
B . Nước bay hơi một phần.
C . Lượng nước trong bình không thay đổi.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 14. Sự ngưng tụ là sự chuyển từ
A. thể rẳn sang thể lỏng.
B. thể lỏng sang thể rắn.
C. thể hơi sang thể lòng.
D. thể lỏng sang thể hơi.
Câu 15. Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh nhiệt độ nóng chày và nhiệt độ đông đặc.
A . Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
B . Nhiệt độ nóng chày thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đòng đặc.
D. Tất cả A, B và c đều đúng.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lòng.
B. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng.
C. Xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ.
D. Chỉ xảy ra đối với một số ít chất lỏng.
Câu 17. Hãy chọn nhận xét đúng nhất về nhiệt độ sôi.
Ở nhiệt độ sôi thì
A . các bọt khí xuất hiện ở đáy bình.
B . nước reo.
C . các bọt khí nổi lên nhiều hơn, càng đi lên càng to ra, khi đến mặt thoáng chất lỏng thì vỡ tung.
D. các bọt khí nồi dần lên.
Câu 18. Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng?
A. Nóng chảy và bay hơi.
B. Nóng chảy và đông đặc
C. Bay hơi và đông đặc.
D. Bay hơi và ngưng tụ.
Câu 19. Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng chất lỏng.
B. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. Áp suất trên mặt chất lỏng.
D. Diện tích và áp suất trên mặt thoáng chất lỏng.
Câu 20. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lòng
A. tăng dần lên.
B. giảm dần đi.
C . khi tăng khi giảm.
D. không thay đổi.