Đề bài
Câu 1. Dùng đòn bẩy để nâng vật khi nào thì lực nâng vật lên (F2) nhỏ hơn trọng lượng vật (Fi)?
A . Khi OO2 < OO1
B. Khi OO2 = OOi
C. Khi OO2 > OOi
D. Khi O1O2 < OO1
Câu 2. Trường hợp nào dưới đáv dược dùng đế đo lực kéo vật lên bằng ròng rọc cố định?
A . Cầm vào móc của lực kế kéo từ từ xuống.
B . Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ xuống,
C. Cầm vào móc của lực kế kéo từ từ lên.
D. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ lên.
Câu 3. Khi rót nước sôi vào hai cốc thủy tinh dày mỏng khác nhau, cốc nào dễ vỡ hơn, vì sao?
A . Cốc thủy tinh mỏng, vì cốc giữ nhiệt ít hơn, dãn nở nhanh.
B . Cốc thủy tinh mỏng, vì cốc tỏa nhiệt nhanh nên dãn nở nhiều,
C. Cốc thủy tinh dày, vì cốc giữ nhiệt nhiều hơn nên dãn nở nhiều hơn.
D. Cốc thủy tinh dày, vì cốc dãn nở không đều do sự chênh lệch nhiệt độ giữa thành trong và thành ngoài của cốc.
Câu 4. Để đo nhiệt độ sôi của nước ta phải dùng nhiệt kế nào?
A. Nhiệt kế rượu.
B. Nhiệt kế y tế.
C. Nhiệt kế thủy ngân.
D. Nhiệt kế nào cũng được.
Câu 5. Trong thực tế ta thấy có nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy ngân nhưng không thấy nhiệt kế nước, vì sao?
A . Vì nước là một chất lỏng trong suốt khó nhìn thấy.
B . Vì nước truyền nhiệt không đều.
C . Vì nước nở vì nhiệt rất ít.
D. Vì một lí do khác các lí do nêu trên.
Câu 6. 50°F ứng với bao nhiêu độ °c?
A. 32°c
B. 12°c.
C. 10°c.
D. 22°c.
Câu 7. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Ngọn nến đang cháy.
B. Vào mùa xuân, băng tuyết tan ra.
C . Xi măng đông cứng lại.
D. Hâm nóng thức ăn để mỡ tan ra.
Câu 8. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ của chất lỏng.
B. Lượng chất lỏne.
C . Diện tích mặt thoáng chất lỏng.
D. Gió trên mặt thoáng chất lỏng.
Câu 9. Bên ngoài thành cốc đựng nuớc đá có nước
A . Nước trong cốc có thể thấm ra ngoài.
B. Hơi nước trong không khí ngưng tụ gặp lạnh tạo thành nước,
C . Nước trong còc bay hơi ra bên ngoài.
D. Nước trong không khí tụ trên thành cốc.
Câu 10. Căn cứ mực chất lỏng trong ống, em hãy ghi các giá trị nhiệt độ sau đây vào các hình A. B, c, D cho phù hợp: 10 c, 15°c, 20°c , 25°c.
B . TỰ LUẬN
Câu 11:
a) Hãy nêu tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết.
b) Em hãy cho một thí dụ về việc sử dụng máy cơ đon giản trong cuộc sổng.
Câu 12. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Có một quả cầu không thả lọt vòng kim loại, muốn quả cầu thả lọt vòng kim loại ta phải ......................... vòng kim loại để nó............... , hoặc ta phải........................ quả cầu để nó.................
b. Khi nung nóng............... quả cầu tăng lên, ngược lại................. của nó sẽ.................... khi.................
c. Chất rắn........... khi nóng lên, co lại khi.............
d. Khi rót nước nóng vào ly thủy tinh dày,.............. tăng lên đột ngột làm thủy tinh................ đột ngột không đồng đều, kết quả là ly thủy tinh bị nứt.
e. Các chất rắn khác nhau thì....................... khác nhau.
Câu 13. Nếu nhìn vào các mạch điện trong các thiết bị. máy móc, ta thấy các môi hàn được làm băng chì? Tại sao người ta không hàn bằng các vật liệu khác?
Câu 14. Em hãy đổi 14°c, 35°c, 48°c. 96°c ra °F