ADN có 4 loại đơn phân với tác dụng tạo nên sự phong phú về thông tin di truyền.
Chọn D
Câu 12
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là
A.A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết U, G liên kết với X.
D. A liên kết X, G liên kết với T.
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là A liên kết với T, G liên kết với X.
Chọn A
Câu 13
Trong chu kì tế bào nguyên phân, sự nhân đôi của ADN trong nhân diễn ra ở
A. kì trung gian. B. kì đầu.
C. kì giữa. D. kì sau.
Trong chu kì tế bào nguyên phân, sự nhân đôi của ADN trong nhân diễn ra ở kì trung gian.
Chọn A
Câu 14
Nguyên tắc bán bảo toàn trong cơ chế nhân đôi của ADN là
A. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
B. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.
C. trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
D. trên mỗi mạch ADN con có đoạn của ADN mẹ, có đoạn được tổng hợp từ nguyên liệu môi trườngề
Nguyên tắc bán bảo toàn trong cơ chế nhân đôi của ADN là trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.
Chọn C
Câu 15
Trong quá trình nhân đôi của ADN, các nuclêôtit tự do sẽ tương ứng với các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN theo cách
A. ngẫu nhiên.
B. nuclêôtit loại nào sẽ kết hợp với nuclêôtit loại đó.
C. dựa trên nguyên tắc bổ sung.
D. các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung các bazơ nitric có kích thước bé.
Trong quá trình nhân đôi của ADN, các nuclêôtit tự do sẽ tương ứng với các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN theo cách dựa trên nguyên tắc bổ sung.
Chọn C