Khí \(Cl_2\) phản ứng với khí \(H_2\) trong điều kiện chiếu sáng.
=> Chọn D
Câu 23.2.
Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?
A. \({H_2} + C{l_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2HCl\)
B. \(C{l_2} + {H_2}O\overset {} \leftrightarrows HCl + HClO\)
C. \(C{l_2} + S{O_2} + 2{H_2}O\xrightarrow{{}}2HCl + {H_2}S{O_4}\)
D. \(NaC{l_{(r)}} + {H_2}S{O_{4(dac)}}\xrightarrow{{{t^o}}}NaHS{O_4} + HCl\)
Phương pháp điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm là:
\(NaC{l_{(r)}} + {H_2}S{O_{4(dac)}}\xrightarrow{{{t^o}}}NaHS{O_4} + HCl\)
=> Chọn D
Câu 23.3.
Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđro clorua ?
A. \(P_2O_5\).
B. NaOH rắn.
C. Axit sunfuric đậm đặc.
D. \(CaCl_2\) khan.
NaOH rắn không được dùng để làm khô khí HCl vì xảy ra phản ứng:
\(HCl + NaOH\xrightarrow{{}}NaCl + {H_2}O\)
=> Chọn B
Câu 23.4.
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
A. \(4HCl + MnO_2 → MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O\)
B. \(2HCl + Mg(OH)_2→ MgCl_2 + 2H_2O\)
C. \(2HCl + CuO → CuCl_2 + H_2O\)
D. \(2HCl + Zn → ZnCl_2 + H_2\)
A. \(2\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \to \mathop {C{l_2}}\limits^0 + 2e\)
B, C. HCl không thay đổi số oxi hóa
D. \(2\mathop H\limits^{ + 1} + 2e \to \mathop {{H_2}}\limits^0 \)
=> Chọn A