Khối lượng than nguyên chất: \(\dfrac{{1000 \times 95}}{{100}} = 950(g)\)
Số mol than nguyên chất : \(\dfrac{{950}}{{12}} \)
\(C\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,{O_2} \to \,\,\,\,\,C{O_2}\)
1mol 1mol 1 mol
\(\dfrac{{950}}{{12}} \)\( \to \) \(\dfrac{{950}}{{12}} \)\( \to \) \(\dfrac{{950}}{{12}} \)
a) Thể tích oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy 1 kg than là:
\(\dfrac{{950}}{{12}} \times 22,4 = 1773,3(l)\)
b) Thể tích khí \(C{O_2}\) (đktc) sinh ra bằng thể tích khí oxi tham gia là \(1773,3\) (lít)