\( \to\) Chọn D.
Câu 25.5.
Công thức cấu tạo nào sau đây phù hợp với tên 2,3- đimetylhexan?
Phương pháp:
Tên gọi 2,3- đimetylhexan là tên gọi của hợp chất trong đáp án C.
\( \to\) Chọn C.
Câu 25.6.
Tổng số liên kết cộng hoá trị trong một phân tử C3H8 là bao nhiêu ?
A. 11 B. 10 C. 3 D. 8
Phương pháp: Liên kết cộng hóa trị trong ankan là số liên kết C-C và C-H
\( \to\) Tổng số liên kết cộng hóa trị trong C3H8 = 10
\( \to\) Chọn B.
Câu 25.7.
Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về
A. công thức cấu tạo.
B. công thức phân tử.
C. số nguyên tử cacbon.
D. số liên kết cộng hoá trị.
Phương pháp: Từ tên gọi viết CTCT của hai chất trên, từ đó rút ra kết luận.
\( \to\) Chọn A.