Cho bảng số liệu (SGK trang 117)
Nước | Sản lượng lương thực (triệu tấn) | Dân số (triệu người) |
Trung Quốc | 401,8 | 1287,6 |
Hoa Kì | 299,1 | 287,4 |
Ấn Độ | 222,8 | 1049,5 |
Pháp | 69,1 | 59,5 |
In-đô-nê-xi-a | 57,9 | 217,0 |
Việt Nam | 36,7 | 79,7 |
Toàn thế giới | 2032,0 | 6215,0 |
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực và dân số của các nước trên. Vẽ biểu đồ có hai trục tung, một trục thể hiện sản lượng lương thực của các nước (triệu tấn), một trục thể hiện dân số các nước (triệu người).
Tính bình quân lương thực theo đầu người của thế giới và một số nước. Nhận xét.