Bài 5 trang 20 SGK Hóa học 11

Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :

a) Fe2(SO4)3 + NaOH

b) NH4Cl + AgNO3

c) NaF + HCl

d) MgCl2 + KNO3

e) FeS (r) + HCl

g) HClO + KOH

Lời giải

Phương trình phân tứ và ion xảy ra trong dung dịch :

a) Fe2(SO4)3 + 6NaOH →   2Fe(OH)3↓ + 3Na2SO4
Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3

b) NH4Cl + AgNO3 →  NH4NO3 + AgCl↓
Cl- + Ag+ → AgCl↓

c) NaF + HCl → NaCl + HF↑
F- + H+ →  HF↑

d) Không có phản ứng xảy ra

e) FeS(r) + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑
FeS(r) +      2H+   →      Fe2+   + H2S↑

g) HClO      + KOH        →      KClO + H2O
HClO + OH- →  CIO- + H2O


Bài Tập và lời giải

So sánh đặc điểm sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.
So sánh đặc điểm sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.

Xem lời giải

Quan sát hình 38.1, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau.

Đề bài

Quan sát hình 38.1, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng sau:

Bảng : Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng thích nghi với đời sống ở cạn 

STT

Đặc điểm cấu tạo ngoài

Ý nghĩa thích nghi

1

Da khô, có vảy sừng bao bọc

 

2

Có cổ dài

 

3

Mắt có mí cử động, có nước mắt

 

4

Màng nhĩ nằm trng một hốc nhỏ bên đầu

 

5

Thân dài, đuôi rất dài

 

6

Bàn chân có năm ngón có vuốt

 

Những câu lựa chọn

A. Tham gia di chuyển trên cạn; B. Động lực chính của sự di chuyển; C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh; D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô; E. Phát huy vai trò của giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng; G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể.

Dựa vào 6 đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng nêu ở bảng trên hãy so sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng để thấy thằn lằn bòng thích nghi hoàn toàn với lối sống ở cạn 

Xem lời giải

Bài 1 trang 126 SGK Sinh học 7
Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn so với ếch đồng.

Xem lời giải

Bài 2 trang 126 SGK Sinh học 7
Miêu tả thứ tự các động tác của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển, ứng với thứ tự cử động của chi trước và chi sau. Xác định vai trò của thân và đuôi.

Xem lời giải