Cấu trúc
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
Màng sinh chất
Tế bào chất
Nhân
Cấu trúc
Chức năng
Tế bào thực vật
Tế bào động vật
Thành tế bào
Màng sinh chất
Tế bào chất và bào quan
Nhân tế bào
Đề bài :Sinh học vi khuẩn: Hoàn thành bảng liệt kê các đặc tính sinh học và ý nghĩa kinh tế của vi khuẩn.Bảng 66.3 Đặc tính sinh học và ý nghĩa kinh tế của vi khuẩn
Đặc tính sinh học
Ý nghĩa kinh tế
Ví dụ
Phương thức dinh dưỡng
Sinh trưởng, phát triển
Sinh sản
Có lợi hoặc có hại
Đề bài
Cảm ứng ở thực vật và động vật
- Khái niệm về cảm ứng.
- Hoàn thành bảng sau
Bảng 66.5 So sánh các phương thức cảm ứng ở thực vật và động vật.
Phương thức cảm ứng |
Thực vật |
Động vật |
Hướng động |
|
|
Ứng động |
|
|
Vận động |
|
|
Đề bài
Sinh trưởng và phát triển ở thực vật và động vật
- Khái niệm về sinh trưởng và phát triển
- Hoàn thành bảng so sánh:
Bảng 66.6 So sánh sinh trưởng và phát triển
Phương thức |
Đặc tính |
Ví dụ |
Sinh trưởng |
|
|
Phát triển |
|
|
Bảng 66.7 So sánh về nhân tố gây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật và động vật.
Nhân tố ảnh hưởng |
Thực vật |
Động vật |
Nhân tố bên trong (hoocmôn) |
|
|
Nhân tố môi trường |
|
|
Đề bài
Sinh sản ở thực vật và động vật
- Phân biệt sinh sản vô tính và hữu tính.
- Hoàn thành bảng so sánh sinh sản ở thực vật và động vật.
Phương thức sinh sản |
Thực vật |
Động vật |
Vô tính |
|
|
Hữu tính |
|
|
Ứng dụng thực tế |
|
|
Đề bài
- Nguồn gốc sự sống và nguồn gốc loài người.
- Hoàn thành bảng thể hiện nội dung của 3 giai đoạn phát sinh và tiến hoá của sự sống và 3 giai đoạn phát sinh và tiến hoá loài người.
Sự phát sinh |
Các giai đoạn |
Đặc điểm cơ bản |
Sự sống |
- Tiến hoá hoá học - Tiến hoá tiền sinh học |
|
Loài người |
- Người tối cổ - Người cổ - Người hiện đại |
|
- Tiến hoá của sự sống. Các học thuyết tiến hoá.
- Hoàn thành bảng so sánh các học thuyết tiến hoá.
Chỉ tiêu |
Thuyết Lamac |
Thuyết Đacuyn |
Thuyết hiện đại |
Các nhân tố tiến hoá |
|
|
|
Hình thành đặc điểm thích nghi |
|
|
|
Hình thành loài mới |
|
|
|
Chiều hướng tiến hoá |
|
|
|
- Cơ sở di truyền của tiến hoá
- Hoàn thành bảng thể hiện nội dung cơ sở di truyền của tiến hoá
Cơ sở |
Nội dung |
Kết quả |
Di truyền phân tự |
|
|
Di truyền tế bào |
|
|
Di truyền Menđen, các quy luật di truyền |
|
|
Di truyền quần thể |
|
|
- Cho một số ví dụ về ứng dụng công nghệ di truyền trong sản xuất và đời sống.
Đề bài
- Cơ thể và môi trường. Các nhân tố sinh thái. Tác động của môi trường lên cơ thể.
- Hoàn thành bảng nêu các đặc điểm các cấp độ tổ chức sống.
Cấp độ tổ chức |
Khái niệm |
Đặc điểm |
Ví dụ |
Quần thể |
|
|
|
Quần xã |
|
|
|
Hệ sinh thái |
|
|
|
Sinh quyển |
|
|
|
- Ô nhiễm môi trường. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững
Làm bảng nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường và gây mất cân bằng sinh thái, biện pháp phòng chống.
Hiện tượng |
Tác nhân |
Hệ quả |
Biện pháp phòng chống |
Gây ô nhiễm môi trường |
|
|
|
Gây mất cân bằng sinh thái |
|
|
|