Quần thể
|
Tập hợp các cá thể cùng loài trong một không gian địa lí xác định.
|
Có vùng phân bố riêng. Có cấu trúc đặc trưng về giới tính, cấu trúc tuổi, về kích thước và mật độ.
|
Quần thể cá chép trong một hồ nước.
|
Quần xã
|
Tập hợp nhiều quần thể của các loài khác nhau trong một vùng sinh cảnh xác định.
|
Tính đa dạng về loài. Mối quan hệ dinh dưỡng. Phân bố các loài trong không gian.
|
Quần xã cá trong một hồ nước.
|
Hệ sinh thái
|
Tập hợp các quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng.
|
Thành phần cấu trúc: sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân huỷ, thành phần các chất vô cơ, thành phần các chất hữu cơ, các yếu tố khí hậu. Có sự chuyển hoá vật chất và năng lượng
|
Hồ nước là một hệ sinh thái.
|
Sinh quyển
|
Tập hợp tất cả hệ sinh thái trong thạch quyển, thuỷ quyển và khí quyển.
|
Sự phân bố thành các khu sinh học.
|
Toàn bộ Trái Đất với sinh vật sống.
|