Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 5 - Sinh học 8

I. Phần tư luân 

Câu 1. Sự biến đổi lí học và hoá học ở khoang miệng có điểm gì khác nhau?

Câu 2 Hoàn thành nội dung trong bảng về các tác nhân gây hại và mức độ ảnh hưởng đến hoạt động tiêu hoá.

 

Tác nhân

Cơ quan hoặc hoạt động bị ảnh hưởng

Mức độ ảnh hưởng

Các sinh vật

Vi khuẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

Giun, sán

 

 

 

 

Chế độ ăn uống

Ăn uống không đúng cách

 

 

Khẩu phần ăn không hợp lí

 

 

II. Phần trắc nghiệm 

Câu 1. 

Hãy tìm các từ, cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3.ẵ. đê hoàn chỉnh các câu sau :

Có nhiều tác nhân có thể gây hại cho  …….(1)…….như : các vi sinh vật gây bệnh, các chất độc hại ...(2)..., ăn không đúng cách.

Cần hình thành các thói quen ăn uống ..(3)….., ăn khẩu phần ăn hợp lí, ăn uống đúng cách và vệ sinh răng miệng sau khi ăn để bảo vệ hệ tiêu hoá, ...(4)... và đảm bảo hoạt động tiêu hoá có hiệu quả.

Câu 2. Chọn từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau cho phù hợp :

Tinh bột có thể bị phân giải thành ...(1)... và tạo sản phẩm cuối cùng là ...(2)... Prôtêin có thể được phân giải thành …….(3)….. và tạo sản phẩm cuối cùng là ...(4)…..

a. đường đơn

b. đường đôi.

c. cacbohiđrat.

d. chuỗi peptit.

e. axit amin.

Câu 3

Hãy chọn và ghép các thông tin ở cột 1 với cột 2 sao cho phù hợp rồi điền kêt quả vào cột 3.

Cơ quan tiêu hoá (1)

Sự biến đổi cơ học (2)

Kết quả (3)

1. Khoang miệng

A. Thức ăn được làm nhuyễn, nhào trộn và thấm đều với dịch vị.

1…………..

2. Dạ dày

B. Thức ăn bị cắt, nghiền và tẩm ướt nước bọt

2         

3. Ruột non

C. Thức ăn di chuyển một chiều để các enzim của dịch ruột, dịch tuỵ, mật tác dụng.

3         

Câu 4.Điền dấu X vào bảng cho phù hợp

 

Khoang

miệng

Dạ dày

Ruột non

Pròtêin bị biến đổi thành axit amin.

 

 

 

Thức ăn bị biến đổi thành đường.

 

 

 

Nơi thức ăn được tiêu hoá về mặt hoá học quan trọng nhất.

 

 

 

Lời giải

I. Phần tư luận 

Câu 1. 

 

Biến đổi lí học

Biến đổi hoá học

1. Các thành phần tham gia

Các tuyến nước bọt

Răng, lưỡi, cơ môi, má

Enzim amilaza

2. Vai trò

Làm ướt, làm mềm, làm nhuyễn thức ăn.

Làm cho thức ăn thấm nước bọt tạo điều kiện cho biến đổi hoá học.

 Tạo viên thức ăn.

Biến đổi một phần tinh bột trong thức ăn thành đường mantôzơ.

Câu 2.

Tác

nhân

 

Cơ quan hoặc hoạt động bị ảnh hưởng

Mức độ ảnh hưởng

 

Vi khuẩn

Răng

Tạo nên môi trường axit làm hỏng men răng

Các sinh

 

Dạ dày

Bị viêm loét

vật

 

Ruột

Bị viêm loét

 

 

Các tuyến tiêu hoá

Bị viêm

 

Giun, sán

Ruột

Gây tắc ruột

 

Các tuyến tiêu hoá

Gây tắc ống dẫn mật

 

Ăn uống không đúng cách

Các cơ quan tiêu hoá

Có thể bị viêm

Chế độ ăn uống

Hoạt động tiêu hoá

Kém hiệu quả

Hoạt động hấp thụ

Kém hiệu quả

 

Khẩu phần ăn không hợp lí

Các cơ quan tiêu hoá

Dạ dày và ruột bị một mỏi, gan có thể bị xơ

 

Hoạt động tiêu hoá

Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả

 

 

Hoạt động hấp thụ

Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả

II. Phần trắc nghiệm 

Câu 1. 

1. Hệ tiêu hoá ;

2. Trong thức ăn đồ uống ;

3. Hợp vộ sinh ;

4. Tránh các tác nhân có hại.

Câu 2

1

2

3

4

b

a

d

e

Câu 3.(

1

2

3

A

B

C

Câu 4.

 

Khoang

miệng

Dạ dày

Ruột

non

Prôtin bị biến đổi thành axit amin

 

X

 

Thức ăn biến đổi thành đường

X

 

 

Nơi thức ăn được tiêu hoá vể mặt hoá học quan trọng nhất.

 

 

X