Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 - Lịch sử 11

Câu 1: Phong trào Cần vương là phong trào yêu nước theo khuynh hướng ý thức hệ tư tưởng nào?

A.  Dân chủ tư sản.

B. Tư sản.

C. Vô sản.

D. Phong kiến.

Câu 2: Người lãnh đạo chủ yếu của cuộc khởi nghĩa Hương Khê là?

A. Hoàng Hoa Thám.

B. Tôn Thất Thuyết.

C. Phan Đình Phùng.

D. Nguyễn Thiện Thuật.

Câu 3: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam đã làm xuất hiện những lực lượng xã hội mới nào?

A. Địa chủ phong kiến, tư sản, công nhân.

B. Công nhân, nông dân, tư sản.

C. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản.

D. Địa chủ phong kiến, công nhân dân.

Câu 4: Sau Hiệp ước 1862, phong trào đấu tranh của nhân dân 3 tỉnh miền Đông Nam Kì có gì khác so với giai đoạn trước?

A.  Nhân dân tự tổ chức kháng chiến.

B.  Nhân dân đầu hàng thực dân Pháp.

C.  Hợp tác với triều đình chống Pháp.

D.  Chống Pháp và chống phong kiến đầu hàng .

Câu 5: Theo Hiệp ước Giáp Tuất (1874) Pháp sẽ:

A.  Được toàn quyền xử trí đội quân Cờ đen.

B.  Rút quân khỏi Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.

C.  Rút quân khỏi sáu tỉnh Nam Kì.

D.  Giúp triều đình giải quyết vụ Giăng Đuy-puy.

Câu 6: Sau Hiệp ước 1862, phong trào đấu tranh nào của nhân dân ở 3 tỉnh miền Đông Nam Kỳ đã làm Pháp gặp khó khăn trong việc quản lý vùng đất mới

A. Bám sát địch quấy rối và tiêu diệt.

B. Phong trào” tị địa”.

C. Vườn không nhà trống.

D. Bất hợp tác với giặc.

Câu 7: Cuộc khởi nghĩa nào không nào không nằm trong phong trào Cần vương

A. Yên Thế

B. Hương Khê.

C. Bãi Sậy

D. Ba Đình

Câu 8: Năm 1882, Pháp đã cử tướng nào đưa quân ra Bắc Kì lần 2

A. Ri-vi-e.

B. Giăng Đuy-puy.

C. Gác-ni-ê.

D. Ét-pê-răng.

Câu 9: Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta (1858-1883) chủ yếu do lực lượng nào tổ chức, lãnh đạo?

A. Triều đình.

B. Nông dân.

C. Văn thân, sĩ phu yêu nước.

D. Địa chủ, phú nông.

Câu 10: Hãy chọn phương án phù hợp để hoàn thiện đoạn dữ liệu sau: Âm mưu của Pháp là chiếm…. làm căn cứ rồi tấn công ra…., nhanh chóng buộc triều đình nhà Nguyễn đầu hàng.

A. Lăng Cô …. Huế.

B. Gia Định ….. Hà Nội.

C. Huế …. Hà Nội.

D. Đà Nẵng….. Huế.

Câu 11: Quy mô của cuộc khởi nghĩa Hương Khê diễn ra trong 4 tỉnh nào

A.  Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị.

B.  Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị.

C.  Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.

D.  Thanh Hóa, Quảng Nam, Hà Tĩnh, Quảng Trị.

Câu 12: Đêm mồng 4 rạng sáng 5/7/.1885 phe chủ chiến tấn công quân Pháp ở đâu?

A. Tòa Khâm sứ.

B. Tân Hòa.

C. Hương Khê.

D. Thuận An.

Câu 13: Hoạt động chủ yếu của các văn thân sĩ phu yêu nước ở miền Tây Nam Kì (1867)?

A. Kêu gọi nhân dân kháng chiến.

B. Bất hợp tác với giặc.

C. Ủng hộ chính sách của triều đình.

D. Bỏ đi nơi khác.

Câu 14: Năm 1882, ai là người giữ chức Tổng Đốc Hà Nội?

A. Hoàng Tá Viêm.

B. Nguyễn Tri Phương.

C. Hoàng Diệu.

D. Lưu Vĩnh Phúc.

Câu 15: Hiệp ước Hác- măng (1883) và Pa-tơ-nốt (1884) phản ánh điều gì?

A.  Pháp hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam.

B.  Pháp hoàn thành việc thiết lập chế độ bảo hộ ở Việt Nam.

C.  Pháp hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam.

D.  Pháp hoàn thành việc xây dựng bộ máy chính quyền thực dân.

Câu 16: Lãnh đạo của phong trào Cần vương trong giai đoạn 1885-1888 là

A. Văn thân, sĩ phu yêu nước

B. Hàm nghi và Tôn Thất Thuyết.

C. Địa chủ, phú nông

D. Quan lại phong kiến.

Câu 17: Sự kiện nào đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) lan rộng ra toàn thế giới?

A.  Nhật Bản tấn công Trân Châu cảng.

B.  Đức tấn công Ba Lan, buộc Anh và Pháp phải tuyên chiến với Đức.

C.  Mĩ tuyên chiến với Nhật sau đó là Đức, Italia.

D.  Phát xít Đức tấn công Liên Xô.

Câu 18: Sự kiện nào trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) được coi là thời cơ của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?

A. 15/8/1945 Nhật Bản đầu hàng không điều kiện.

B.  Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản (6/8/1945 và 9/8/1945).

C.  5/1943 quét sạch quân Đức –Ita-li-a ra khỏi lục địa châu Phi.

D.  9/5/1945 Đức kí văn bản đầu hàng vô điều kiện.

Câu 19: Qua công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, phương thức sản xuất nào từng bước du nhập vào Việt Nam ?

A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa

B. Phương thức sản xuất phong kiến.

C. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp.

D. Phương thức sản xuất thực dân.

Câu 20: Nguyên nhân cơ bản nhất khiến Pháp chú ý đến việc xây dựng hệ thống giao thông ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là?

A.  Thuận lợi cho lưu thông hàng hóa, thống nhất thị trường.

B.  Thúc đẩy giao lưu kinh tế giữa các vùng.

C.  Phục vụ công cuộc khai thác và mục đích quân sự.

D.  Phục vụ việc phát triển công nghiệp của Pháp ở Việt Nam.

Câu 21: Trước cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, xã hội Việt Nam có 2 giai cấp cơ bản nào?

A. Địa chủ phong kiến và nông dân.

B. Địa chủ phong kiến và công nhân.

C. Địa chủ phong kiến và tư sản

D. Công nhân, nông dân.

Câu 22: Phe chủ chiến trong triều đình dựa vào đâu để có thể mạnh tay hành động chống Pháp?

A.  Được nhà Thanh giúp đỡ đánh Pháp.

B.  Sự ủng hộ của vua quan triều đình.

C.  Phong trào phản đối hai hiệp ước của nhân dân.

D.  Thực dân Pháp đang lơ là vì đã hoàn thành cuộc xâm lược.

Câu 23: Từ 1888-1896, lãnh đạo phong trào Cần vương có điểm gì khác so với giai đoạn trước

A.  Do các văn thân, sỹ phu yêu nước lãnh đạo.

B.  Do các văn thân, sỹ phu yêu nước tiến bộ lãnh đạo.

C.  Có sự chỉ đạo của triều đình (Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết).

D.  Không có sự chỉ đạo của triều đình (Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết).

Câu 24: Dưới tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất, tầng lớp nào có quan hệ gắn bó mật thiết với nông dân Việt Nam?

A. Tư sản.

B. Công nhân.

C. Tiểu tư sản.

D. Địa chủ phong kiến.

Câu 25: Ba tỉnh miền Tây Nam Kì bị Pháp chiếm gọn trong 5 ngày (từ 20 đến 24/6/1867) gồm các tỉnh nào?

A. Vĩnh Long, Gia Định, Hà Tiên.

B. An Giang, Định Tường, Biên Hòa.

C. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa.

D. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.

Câu 26: Sau hai Hiệp ước 1883, 1884 người đứng đầu phe chủ chiến chủ trương chống Pháp trong triều đình Huế là

A. Hoàng Hoa Thám.

B. Tôn Thất Thuyết

C. Hàm Nghi.

D. Phan Đình Phùng.

Câu 27: Để loại trừ sự can thiệp của nhà Thanh vào Việt Nam,năm 1884 Pháp đã kí với chính quyền Mãn Thanh văn bản nào?

A. Điều ước Bắc Kinh.

B. Quy ước Thiên Tân.

C. Điều ước Tân Sửu.

D. Điều ước Nam Kinh.

Câu 28: Sau hai Hiệp ước năm 1883 và 1884 Pháp bắt đầu xúc tiến việc thiết lập chế độ bảo hộ và bộ máy chính quyền thực dân ở đâu?

A. Bắc Kì và Trung Kì.

B. Bắc Kì và Nam Kì.

C. Nam Kì và Trung Kì.

D. Bắc Kì, Trung Kì, Nam Kì.

Câu 29: Người lãnh đạo chủ yếu của cuộc khởi nghĩa Yên Thế là?

A. Đinh Công Tráng.

B. Cường Để.

C. Đề Nắm.

D. Hoàng Hoa Thám.

Câu 30: Cuộc khởi nghĩa nào là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương ?

A. Bãi Sậy.

B. Ba Đình.

C. Yên Thế.

D. Hương Khê.

Câu 31: Hiệp ước nào đánh dấu triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận 6 tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp?

A. Hiệp ước Pa –tơ-nốt.

B. Hiệp ước Giáp Tuất.

C. Hiệp ước Hác –măng.

D. Hiệp ước Nhâm Tuất.

Câu 32: Tại sao nhân dân ta hai lần giành thắng lợi lớn ở trận Cầu Giấy?

A.  Sự mưu trí của đội quân do Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc chỉ huy cùng cuộc kháng chiến của nhân dân.

B.  Có sự chỉ đạo, phối hợp giữa triều đình và nhân dân.

C.  Lực lượng của Pháp ở Bắc Kì còn mỏng.

D.  Nhờ sự chi viện của nhà Thanh.

Câu 33: Khi tiến hành chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất Pháp cử ai sang làm Toàn quyền Đông Dương?

A. Gác-ni-e.

B. Pôn-Đu-me.

C. An-be Xa-rô.

D. Cuốc-xy.

Câu 34: Khi thành Hà Nội bị giặc chiếm (1873), các sĩ phu văn thân yêu nước đã tổ chức nhân dân kháng chiến dưới hình thức nào?

A.  Ngày đêm bám sát địch quấy rối và tiêu diệt địch.

B.  Lập Nghĩa hội, bí mật tổ chức chống Pháp.

C.  Bỏ đi nơi khác sống, không chịu hợp tác với Pháp.

D.  Bất hợp tác với Pháp, không bán lương thực.

Câu 35: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm bùng nổ Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945)?

A.  Chính sách nhượng bộ của Anh, Pháp sự trung lập của Mĩ.

B.  Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.

C.  Thế giới hình thành hai khối quân sự đối đầu nhau, chạy đua vũ trang.

D.  Hậu quả của khủng hoảng kinh tế thế giới làm chủ nghĩa phát xít ra đời, đẩy mạnh xâm lược.

Câu 36: Đặc điểm cơ bản của nông nghiệp Việt Nam giữa thế kỉ XIX trước khi thực dân Pháp xâm lược Việt Nam là:

A.  Tổ chức lễ cày tịch điền, khuyến khích sản xuất.

B.  Nhà nước quan tâm đến đê điều. 

C.  Chú ý bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.

D.  Đất đai khai khẩn tập trung trong tay cường hào, địa chủ.

Câu 37: Nguyên nhân ban đầu của khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913) là:

A.  Tinh thần yêu nước, đấu tranh chống Pháp giành độc lập tự do cho dân tộc.

B.  Hưởng ứng chiếu Cần vương đứng lên giúp vua kháng chiến.

C.  Phản đối hai Hiệp ước 1883, 18884.

D.  Chống lại chính sách bình đình, cướp bóc của Pháp.

Câu 38: Chính sách nào của nhà Nguyễn đã gây ra mâu thuẫn, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc và gây bất lợi cho cuộc kháng chiến?

A.  Chính sách “bế quan tỏa cảng”.

B.  Nhà nước nắm độc quyền thương nghiệp.

C.  Thực hiện “cấm đạo”, đuổi giáo sĩ phương Tây.

D.  Tổ chức khai khẩn quy mô nhưng ruộng đất tập trung trong tay địa chủ.

Câu 39: Năm 1882, Pháp lấy cớ gì để kéo quân ra Bắc Kì lần II

A.  Giúp triều đình giải quyết vụ Giăng Đuy-puy.

B.  Giúp triều đình cải cách đất nước.

C.  Vu cáo triều đình vi phạm Hiệp ước 1862.

D.  Vu cáo triều đình vi phạm Hiệp ước 1874.

Câu 40: Ý nào phản ánh đúng nhất về chiếu Cần vương

A.  Kêu gọi văn thân sĩ phu, nhân dân cả nước giúp vua kháng chiến .

B.  Kêu gọi văn thân sĩ phu kháng chiến.

C.  Kêu gọi văn thân, sĩ phu đứng lên cùng triều đình kháng chiến.

D.  Kêu gọi văn thân sĩ phu, nhân dân cùng triều đình kháng chiến.

Lời giải

1

2

3

4

5

D

C

C

D

B

6

7

8

9

10

B

A

A

C

D

11

12

13

14

15

C

A

B

C

A

16

17

18

19

20

B

C

A

A

C

21

22

23

24

25

A

C

D

B

D

26

27

28

29

30

B

B

A

D

D

31

32

33

34

35

B

A

B

B

C

36

37

38

39

40

D

D

C

D

A