Bảng. Một số đặc điểm thích nghi của thực vật với nhiệt độ môi trường
Các đặc điểm
|
Ý nghĩa thích nghi
|
Lá có lớp cutin, sáp hoặc lông ánh bạc, hoặc có nhiều lông tơ.
|
Giảm bớt tia sáng xuyên qua lá, đốt nóng lá.
|
Lá cây (ví dụ lá cây bạch đàn) xếp xiên góc, lá cây sắn (cây mì) rũ xuống.
|
Lá cây nằm xiên góc tránh bớt được các tia sáng chiếu thẳng vào bề mặt lá, làm cho lá đỡ bị đốt nóng.
|
Lá cây rụng vào mùa đông lạnh.
|
Hạn chế thoát hơi nước và tiết kiệm năng lượng, tránh cho nước trong tế bào lá bị đông cứng khi tiếp xúc với nhiệt độ quá thấp.
|
Vỏ cây dày, tầng bần phát triển.
|
Vỏ dày, tầng bần phát triển là lớp cách nhiệt tốt bảo vệ các cơ quan bên trong của cây.
|
Cây hình thành hạt có vỏ cứng và dày.
|
Hạt của nhiều loài cây có thể tồn tại trong điều kiện nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh, gặp khi thuận lợi sẽ nảy mầm.
|
Cây có rễ củ, chồi ngầm và thân ngầm dưới đất.
|
Củ, chồi và thân ngầm được bảo vệ dưới đất tránh các điều kiện khắc nghiệt của môi trường như hạn hán, cháy..., gặp điều kiện thuận lợi sẽ phát triển thành cá thể mới.
|
Tăng cường thoát hơi nước khi nhiệt độ tăng cao, độ ẩm thấp.
|
Thoát hơi nước mạnh sẽ làm giảm nhiệt độ lá cây.
|
Cây sống nơi khô hạn tích luỹ nước.
|
Cây giữ được lượng nước cần thiết để duy trì các hoạt động của tế bào.
|