a.Xét tỉ lệ phân li ở F1 cánh dài: cánh cụt = 1: 1-> P : Vv x vv
P: Vv x vv
F1: 1Vv : 1vv
F1 giao phối với nhau → đã xảy ra 4 phép lai:
1. Vv x Vv 2. Vv x vv
3. vv x Vv 4. vv x vv
Sơ đồ lai giải thích
Các phép lai
|
Tỉ lệ kiểu hình
|
Đực
|
Cái
|
Vv
|
Vv
|
3 cánh dài: 1 cánh cụt
|
Vv
|
vv
|
2 cánh dài: 2 cánh cụt
|
vv
|
Vv
|
2 cánh dài: 2 cánh cụt
|
vv
|
vv
|
4 cánh cụt
|
TỔNG CỘNG ở F2:
|
7 cánh dài : 9 cánh cụt
(V-) (vv)
|
b.Muốn xác định được kiểu gen của bất kỳ cá thể ruồi cánh dài nào ở F2 thì phải thực hiện phép lai phân tích.
- Nếu kết quả : 100% cánh dài ® Kiểu gen ruồi cánh dài F2: VV.
- Nếu kết quả: 1 cánh dài: 1 cánh cụt ® Kiểu gen ruồi cánh dài F2: Vv.