Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân:
a) \(0,3\) ; \(0,72\) ; \(1,5\) ; \(9,347.\)
b) \(\dfrac{1}{2}\) ; \(\dfrac{2}{5}\) ; \(\dfrac{3}{4}\) ; \(\dfrac{6}{25}\).
a) Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:
0,35 = ....; 0,5 = ...; 8,75 = ....
b) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:
45% = ...; 5% = ....; 625% = .....
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) \(\dfrac{1}{2}\) giờ ; \(\dfrac{3}{4}\) giờ ; \(\dfrac{1}{4}\) phút.
b) \(\dfrac{7}{2}m\) ; \(\dfrac{3}{10}km\); \(\dfrac{2}{5}kg\).
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) \(4,5\) ; \(4,23\) ; \(4,505\) ; \(4,203\).
b) \(72,1\) ; \(69,8\) ; \(71,2\) ; \(69,78\).
Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:
\(0,1 < ... < 0,2.\)