The simple future tense - Thì tương lai đơn

Ex: A: The telephone is ringing. (Điệu thoại reo kìa)

B : Ok. I’ll answer it. (Được rồi đẽ tôi trả lời cho.)

b/ Lời hứa.

Ex: I’ll buy you a bicycle for your birthday.

(Tôi sẽ mua cho bạn chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật.)

c/ Lời mời hay yêu cầu ai làm gì với Will you ... ?

Ex: Will you come and have dinner with us tonight?

(Mời bạn đến dùng cơm với chúng tôi tối nay nhé?)

Will you open the window, please?

(Xin vui lòng mở giùm cưả sổ?)

d/ Môt dự định.

E: I’ll buy that car = I intend to buy that car.

(Tôi sẽ mua chiếc xe đó.)

(2)Shall : Diễn tả.

a/ Lời đề nghị ai cùng làm với shall we ... ?

Ex: Shall we go to the cinema tonight?

(Tối nay chúng ta đi xem phim nhé ?)

b/ Lời đề nghị giúp ai với shall I ... ?

Ex: Shall I carry one of your bags?                                                             »

(Để tối xác dùm bạn một cái túi nhé?)

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”