Đề bài
Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng.
a) Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh phát triển các ngành công nghiệp:
A. may mặc, giày da.
B. vật liệu xây dựng, điện tử.
C. khai khoáng, thuỷ điện.
D. cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng.
b) Sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm và tương đối tập trung về quy mô nhờ
A. thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
B. điều kiện sinh thái phong phú.
C. truyền thống sản xuất của dân cư.
D. việc giao đất lâu dài cho nhân dân.
c) Các thành phố là trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Thái Nguyên, Việt Trì, Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Yên Bái, Bắc Giang, Cao Bằng,
C. Sơn La, Điện Biên Phủ, Lai Châu.
D. Hoà Bình, Lào Cai, Yên Bái.
Điền vào hình 18 dưới đây:
a) Các nhà máy thủy điện: Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La.
b) Các nhà máy nhiệt điện: Uông Bí, các trung tâm công nghiệp: Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long.
c) Các bãi biển: Trà Cổ, Bãi Cháy, vịnh Hạ Long.
Đề bài
Cho bảng 18.1:
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, giá trị sản xuất công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước, năm 2010.
b) Nhận xét về quy mô diện tích, dân số, giá trị sản xuất công nghiệp của vùng so với cả nước.
Dựa vào bảng 18.2:
a) Vẽ biểu đồ giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc qua các năm.
b) Nhận xét.