Trang chủ
Lớp 5 »
Môn Toán »
Giải Bài Tập Toán Lớp 5 »
Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 135m = ... dm b) 8300m = ... dam c) 1mm = ...cm
342dm = ... cm 4000m = ... hm 1cm = ... m
15cm = ... mm 25 000m = ... km 1m = ... km
a) 135m = 1350dm b) 8300m = 830dam c) 1mm = \( \dfrac{1}{10}\)cm
342dm = 3420cm 4000m = 40hm 1cm = \( \dfrac{1}{100}\)m
15cm = 150mm 25 000m = 25km 1m = \( \dfrac{1}{1000}\)km
Quote Of The Day
“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”