Đọc các phân số thập phân:
\(\dfrac{9}{10}\); \( \dfrac{21}{100}\); \( \dfrac{625}{1000}\); \( \dfrac{2005}{1000000}\).
Viết các phân số thập phân:
Bảy phần mười; hai mươi phần trăm; bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn; một phần triệu.
Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
\( \dfrac{3}{7}\) ; \( \dfrac{4}{10}\) ; \( \dfrac{100}{34}\) ; \( \dfrac{17}{1000}\) ; \( \dfrac{69}{2000}\).
Viết số thích hợp vào ô trống :
a) \( \dfrac{7}{2}=\dfrac{7 \times \square }{2\times\square }=\dfrac{\square }{10}\) ;
b) \( \dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times \square }{4\times \square }=\dfrac{\square }{100}\) ;
c) \( \dfrac{6}{30}=\dfrac{6:\square }{30:\square }=\dfrac{\square }{10}\) ;
d) \( \dfrac{64}{800}=\dfrac{64:\square }{800:\square }=\dfrac{\square }{100}\) .