Bài 22. Vấn đề phát triển nông nghiệp

Bài Tập và lời giải

Giải câu 1 trang 64 SBT địa 12

Đề bài

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ 2014

a. Hoàn thành bảng sau:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ 2014

b. Nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta trong giai đoạn trên.

c. Giải thích nguyên nhân của sự thay đổi.

Xem lời giải

Giải câu 2 trang 66 SBT địa 12

Đề bài

Cho bảng số liệu sau:

MỘT SỐ TIÊU CHÍ VỀ SẢN XUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

a. Căn cứ vào bảng trên, trình bày những thành tựu trong sản xuất lúa của nước ta.

b. Trình bày những nguyên nhân dẫn đến những thành tựu trên.

Xem lời giải

Giải câu 3 trang 66 SBT địa 12

Đề bài

Ở nước ta, sản xuất lương thực có tầm quan trọng đặc biệt vì

A. điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực.

B. nước ta là nước đông dân, hoạt động chủ yếu trong ngành nông nghiệp.

C. do thiếu lao động trong sản xuất lương thực.

D. do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng.

Xem lời giải

Giải câu 7 trang 67 SBT địa 12
Đề bài :Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam và kiến thức đã học, hãy điền vào bảng sau về mức độ phân bố một số cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của nước ta: Cà phê, cao su, chè, hồ tiêu, dừa và điều (++: vùng trồng nhiều; + vùng trồng tương đối nhiều; vùng trồng ít hoặc không trồng).

Xem lời giải

Giải câu 4 trang 67 SBT địa 12

Đề bài

Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là

A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem lời giải

Giải câu 5 trang 67 SBT địa 12

Đề bài

Các loại cây công nghiệp thường được trồng ở vùng đồng bằng là

A. cói, đay, mía, lạc, đậu tương.

B. mía, lạc, đậu tương, chè, thuốc lá.

C. mía, lạc, đậu tương, điều, hồ tiêu.

D. điều, hồ tiêu, dừa, dâu tằm, bông.

Xem lời giải

Giải câu 6 trang 67 SBT địa 12

Đề bài

Ở nước ta, cây công nghiệp lâu năm được trồng chủ yếu ở miền núi và trung du là do khu vực này có

A. địa hình, đất đai phù hợp.

B. cơ sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại.

C. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.

D. thị trường tiêu thụ lớn, ổn định.

Xem lời giải

Giải câu 8 trang 68 SBT địa 12

Đề bài

Các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là

A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.

Xem lời giải

Giải câu 9 trang 68 SBT địa 12

Đề bài

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung quy mô diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất ở nước ta là

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.

Xem lời giải

Giải câu 10 trang 68 SBT địa 12

Đề bài

Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh nào dưới đây có diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?

A. Kon Tum và Gia Lai.

B. Lâm Đồng và Gia Lai.

C. Đắk Lắk và Lâm Đồng.

D. Bình Phước và Đắk Lắk.

Xem lời giải

Giải câu 11 trang 68 SBT địa 12

Đề bài

Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng dưới 10% phân bố ở những vùng nào của nước ta?

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Xem lời giải

Giải câu 12 trang 69 SBT địa 12
Đề bàiHoàn thiện sơ đồ sau:

Xem lời giải

Giải câu 13 trang 69 SBT địa 12

Đề bài

Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lượng trâu và bò (2007) lớn nhất nước ta là

A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.

B. Thanh Hóa, Nghệ An.

C. Thanh Hóa, Bình Định.

D. Nghệ An, Quảng Nam.

Xem lời giải

Giải câu 14 trang 69 SBT địa 12
Đề bàiCăn cứ vào biểu đồ tròn thuộc bản đồ Chăn nuôi ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000-2007 tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăngA. 3,1%.                           B. 5,1%.C. 7,1%.                           D. 9,1%.

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”