Câu 1.Dãy gồm những hợp chất nào sau đây của sắt có tính khử và tính oxi hóa (chỉ xét nguyên tô Fe)?
\(\begin{array}{l}A.\,FeO.\\C.\,F{e_2}{O_3},FeC{l_2}.\end{array}\) \(\begin{array}{l}B.\,FeC{l_3},Fe{(OH)_3}.\\D.\,FeS{O_4},F{e_2}{(S{O_4})_3}\end{array}\)
Câu 2. Nguyên tố Fe không thay đổi số oxi hóa khi cho \(F{e_3}{O_4}\) phản ứng vơi chất nào sau đây?
\(\begin{array}{l}A.\,{H_2}.\\C.\,HCl.\end{array}\)
\(\begin{array}{l}B.\,HN{O_3}.\\D.\,C\,(cacbon).\end{array}\)
Câu 3. Chất X thỏa mãn điều kiện sau:
+ X tác dụng với \({O_2}\) trong điều kiện thích hợp thu được \(F{e_2}{O_3}\)
+ X để lâu trong không khí ẩm bị chuyển nâu đỏ
+ X nung nóng bị giảm khối lượng.
X là chất nào trong các chất sau đây?
A. Fe.
B. FeO.
C. \(Fe{(OH)_2}.\)
D. \(Fe{(N{O_3})_2}.\)
Câu 4. Biết thứ tự dãy điện hóa: \(F{e^{2 + }}/Fe < 2{H^ + }/{H_2} < C{u^{2 + }}/Cu < F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}\). Phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau đây?
\(\begin{array}{l}A.\,Fe + 2F{e^{3 + }} \to 3F{e^{2 + }}.\\B.\,F{e^{2 + }} + 2{H^ + } \to F{e^{3 + }} + {H_2}.\\C.\,Fe + C{u^{2 + }} \to F{e^{2 + }} + Cu.\\ D.\,Cu + 2F{e^{3 + }} \to C{u^{2 + }} + 2F{e^{2 + }}.\end{array}\)
Câu 5. Dung dịch X chứa \(FeC{l_2}\) và \(FeC{l_3}\). Để chuyển dung dịch X thành dung dịch \(FeC{l_3}\) cần cho X tác dụng với
A. Cu dư.
B. Al dư.
C. \(C{l_2}\) dư.
D. Fe dư.
Câu 6. Phản úng nào dưới đây không sinh ra FeO?
Câu 7. Hóa chất duy nhất để phân biệt trực tiếp hỗn hợp \(\left( {Fe + FeO} \right)\,;(FeO + F{e_2}{O_3});\)\(\,(Fe + F{e_2}{O_3})\) là
A. dung dịch HCl dư.
B. dung dịch \(HN{O_3}\) loãng dư.
C. khi \(CO/t^\circ \)
D. dung dịch \(CuS{O_4}.\)
Câu 8. Cho dung dịch \(FeC{l_2},ZnC{l_2}\) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
\(\begin{array}{l}A.\,FeO,ZnO.\\B.\,F{e_2}{O_3},ZnO.\\C.\,F{e_2}{O_3}\\D.\,FeO.\end{array}\)
Câu 9. Cho 2,4 gam Mg vào 200 ml dung dịch \(FeC{l_3}\) 0,4M. Các phản ứng nào sau đây xảy ra?
\(\begin{array}{l}2FeC{l_3} + Mg \to MgC{l_2} + FeC{l_2}\,\,(1)\\3Mg + 2FeC{l_2} \to 3MgC{l_2} + 2Fe\,\,\,(2)\\Mg + FeC{l_2} \to MgC{l_2} + Fe\,\,\,\,(3)\\2FeC{l_3} + Fe \to 3FeC{l_2}\,\,\,\,(4)\end{array}\)
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (1) và (2).
D. (1).
Câu 10. Hòa tan hỗn hơp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol \(F{e_2}{O_3}\) vào dung dịch HCl dư, được dung dịch. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khô, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 16 gam.
B. 30,4 gam.
C. 32 gam.
D. 48 gam.