Đề Kiểm Tra Học Kì 2 ( Đề Thi Học Kì 2) - Sinh Lớp 10

Bài Tập và lời giải

Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh 10

I. PHẦN CHUNG: 

Chung cho tất cả các thí sinh

Câu 1: Trong các chất ức chế sinh trưởng của vi sinh vật, chất nào diệt khuẩn có tính chọn lọc:

A. các chất kháng sinh              

B. cồn, iot           

C. clo             

D. các hợp chất phenol

Câu 2: Trong công nghiệp sản xuất bột giặt người ta sử dụng một số loại VSV tạo enzym. Vậy những VSV này có đặc tính gì?

A. Vi khuẩn ưa axit       

B. Vi khuẩn ưa bazơ

C. Vi khuẩn ưa axit và ưa trung tính

D. Vi khuẩn ưa trung tính.

Câu 3: Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là:

A. Thời gian sinh trưởng và phát triển  

B. Thời gian tiềm phát

C. Thời gian sinh trưởng

D. Thời gian một thế hệ.

Câu 4: ADN, NST nhân đôi ở pha nào của kì trung gian.

A. Pha G2     

B. Pha G1 và S     

C. Pha G1    

D. Pha S

Câu 5: Làm nước mắm là ứng dụng của quá trình:

A. Phân giải prôtêin    

B. Lên men rượu etilic    

C. Lên men lactic     

D. Phân giải xenlulôzơ

Câu 6: Kết quả của một tế bào sau một lần nguyên phân:

A. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST là 2n

B. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST là 2n

C. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST là n

D. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST là n.

Câu 7: Hình thức sống của vi rut là:

A. Sống kí sinh không bắt buộc

B. Sống hoại sinh

C. Sống cộng sinh    

D. Sống kí sinh bắt buộc

Câu 8: Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon là CO2 và nguồn năng lượng là ánh sáng thì có kiểu dinh dưỡng là:

A. Quang tự dưỡng

B. Hóa tự dưỡng

C. Quang dị dưỡng  

D. Hóa dị dưỡng

Câu 9: Sinh trưởng của vi sinh vật là gì?

A. là sự tăng lên về khối lượng của tế bào vi sinh vật

B. là sự tăng lên về kích thước của tế bào vi sinh vật

C. là sự tăng lên về kích thước và khối lượng tế bào của vi sinh vật

D. là sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật

Câu 10: Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là:

A. S,G1,G2  

B. G1,S,G2  

C. G2,G2,S

D. S,G2,G1

Câu 11: Glucôzơ vi khuẩn lactic đồng hình X + Năng lượng. X là:

A. axit axetic   

B. axit lactic   

C. nước  

D. rượu etilic

Câu 12: Giả sử trong 1 quần thể vi khuẩn số lượng tế bào ban đầu là 12 tế bào, sau một thời gian nuôi cấy số lượng tế bào là 96 tế bào, biết thời gian thế hệ là 30 phút. Hỏi đã nuôi cấy vi khuẩn trên trong thời gian bao lâu?

A. 100 phút  

B. 120 phút     

C. 60 phút     

D. 90 phút

Câu 13: Có thể giữ thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh, vì nhiệt độ thấp:

A. làm thức ăn ngon hơn                        

B. tiêu diệt được vi sinh vật

C. kìm hãm sự sinh trưởng, sinh sản của vi sinh vật  

D. làm tăng hương vị thức ăn

Câu 14: “NST co xoắn cực đại và tập trung thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào” là diễn biến của kì nào?

A. Kì giữa 2

B. Kì đầu 1   

C. Kì giữa 1

D. Kì đầu 2

Câu 15: Virut có cấu tạo gồm 2 thành phần chính là:

A. lõi axit nuclêic và vỏ prôtêin   

B. lõi axit nuclêic và vỏ ngoài

C. vỏ prôtêin và gai glycôprôtêin

D. vỏ ngoài và gai glycôprôtêin

Câu 16: Cơ thể đa bào lớn lên là nhờ quá trình:

A. Thụ tinh   

B. Nguyên phân   

C. Giảm phân

D. Tất cả đều sai

Câu 17: Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc:

A. Dạng xoắn     

B. Dạng khối    

C. Dạng phối hợp

D. Dạng que

Câu 18: Vi sinh vật phát triển trên môi trường là dịch ép nước vải thì môi trường trên là môi trường gì?

A. Môi trường dùng chất tự nhiên 

B. Môi trường bán tổng hợp

C. Môi trường sống

D. Môi trường tổng hợp.

Câu 19: Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?

A. Thể thực khuẩn   

B. H5N1     

C. HIV

D. Virut của Ecoli.

Câu 20: Giai đoạn sơ nhiễm của bệnh AIDS kéo dài trong thời gian:

A. 1-10 năm    

B. 5 tuần – 3 tháng

C. 2 tuần – 3 tháng   

D. 3 năm.

Câu 21: Tế bào của ruồi giấm (2n = 8NST) ở kỳ sau của nguyên phân có:

A. 8 nhiễm sắc thể đơn

B. 8 crômatit

C. 16 nhiễm sắc thể kép

D. 16 nhiễm sắc thể đơn.

Câu 22: Một số tế bào sinh dưỡng (2n = 46NST) thực hiện phân bào một số lần liên tục tạo ra tế bào mới với tổng số nhiễm sắc thể đơn là: 8832 NST. Số tế bào (TB) tham gia phân bào và số lần phân bào là:

A. 6 TB phân chia 5 lần    

B. 6 TB phân chia 3 lần      

C. 5 TB phân chia 6 lần   

D. 4 TB phân chia 5 lần.

Câu 23: Quá trình nguyên phân và giảm phân giống nhau ở điểm:

A. có 1 lần phân chia NST

B. có 1 lần nhân đôi NST

C. có 2 lần phân chia NST

D. có sự trao đổi đoạn giữa các NST tương đồng.

Câu 24: “Capsome sắp xếp theo chiều xoắn của axit nuclêic” là đặc điểm của virut có cấu trúc:

A. Cấu trúc xoắn     

B. Cấu trúc khối
C. Cấu trúc hỗn hợp      

D. Cấu trúc khối và hỗn hợp.

 II. PHẦN RIÊNG: (4 điểm).

Thí sinh chọn một trong hai phần:

A. DÀNH CHO THÍ SINH BAN CƠ BẢN:

Câu 1: Trình bày chu trình nhân lên của virut trong tế bào chủ? (2đ) 

Vì sao mỗi loại virut chỉ có thể xâm nhập vào một số tế bào nhất định? (1đ)

Câu 2: Cần có thái độ và nhận thức như thế nào để phòng tránh lây nhiễm HIV? (1đ)

B. DÀNH CHO THÍ SINH BAN KHTN:

Câu 1: Hãy nêu đặc điểm 4 pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục. Tại sao nói: “Dạ dày, ruột ở người là hệ thống nuôi cấy liên tục đối với VSV”? (3đ)

Câu 2: Dựa vào hình thái virut có thể phân thành những dạng nào và cho ví dụ? Có thể nuôi cấy virut trong môi trường nhân tạo như vi khuẩn được không? (1đ).

Xem lời giải

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh 10

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM 

Câu 1: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?

A. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ.

B. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ.

C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2.

D. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2.

Câu 2: Chu kỳ tế bào là khoảng:

A. Thời gian giữa hai lần phân bào.

B. Thời gian kì trung gian.

C. Thời gian của quá trình nguyên phân.

D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân.

Câu 3: Trong kỳ đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây?

A. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép.   

B. Bắt đầu co xoắn lại.

C. Co xoắn tối đa.     

D. Bắt đầu dãn xoắn.

Câu 4: Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào:

A. Kì giữa.         

B. Kì sau.         

C. Kì cuối.         

D. Kì đầu.

Câu 5: Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng

A. Thuỷ phân.       

B. Oxi hoá khử.     

C. Tổng hợp.        

D. Phân giải.

Câu 6: Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp là

A. CO2.           

B. O2.            

C. H2.             

D. N2.

Câu 7: Quan sát hình bên và cho biết đây là đặc điểm của kì nào?

A. Kì đầu I.

B. Kì giữa I.

C. Kì sau I.

D. Kì sau II.

Câu 8: Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân?

A. Tế bào chất phân chia trước rồi đến nhân phân chia.

B. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không.

C. Nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc.

D. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất.

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở kỳ cuối:

A. Nhiễm sắc thể phân li về mỗi cực của tế bào.

B. Màng nhân và nhân con xuất hiện.

C. Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn.

D. Các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.

Câu 10: Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:

A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.

B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín.

C. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể.

D. Đều xảy ra ở tất cả các loại tế bào.

Câu 11: Oxi được giải phóng trong

A. Pha tối nhờ quá trình phân li nước.

B. Pha sáng nhờ quá trình phân li nước.

C. Pha tối nhờ quá trình phân li CO2.

D. Pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.

Câu 12: Quan sát hình bên và cho biết đây là đặc điểm của kì nào?

A. Kì đầu I.

B. Kì giữa I.

C. Kì sau I.

D. Kì giữa II.

Câu 13: Hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp?

A. Giải phóng ôxi.

B. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước.

C. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat.

D. Tổng hợp nhiều phân tử ATP.

Câu 14: Quang hợp chỉ được thực hiện ở

A. Tảo, thực vật và một số vi khuẩn.

B. Tảo, thực vật, nấm.

C. Tảo, thực vật, động vật.

D. Tảo, nấm và một số vi khuẩn.

Câu 15: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là:

A. C6H12O6; O2.   

B. H2O; ATP; O2.

C. C6H12O6; H2O.   

D. C6H12O6.

Câu 16: Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là

A. Tăng gấp đôi.   

B. Bằng. 

C. Ít hơn một vài cặp.

D. Giảm một nửa.

II – PHẦN TỰ LUẬN 

Câu 1:  Trình bày đặc điểm các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào (vị trí, nguyên liệu, sản phẩm)?

Câu 2:  Ở người 2n = 46. Hãy cho biết kì giữa của quá trình nguyên phân, ở tế bào người có bao nhiêu NST kép, bao nhiêu NST đơn, bao nhiêu cromatit và bao nhiêu tâm động?

Câu 3: Ở thực vật, pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở đâu và tạo ra sản phẩm gì? Nếu không có ánh sáng thì pha tối có xảy ra không? Vì sao?

Xem lời giải

Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh 10

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1. Sản phẩm  của sự  phân giải  chất hữu cơ  trong hoạt động  hô hấp  là  :

A. Ôxi, nước và năng lượng    

B. Nước, đường  và năng  lượng

C. Nước, khí cacbônic và đường   

D. Khí  cacbônic, nước và năng lượng

Câu 2. Năng lượng chủ yếu  được tạo ra  từ  quá  trình hô hấp  là

A. ATP          

B. NADH

D. FADH2

Câu 3.  Năng lượng  giải phóng  khi tế bào tiến hành  đường phân 1 phân tử glucôzơ là :

A. Hai  phân tử ADP         

B. Một   phân tử ADP

C. Hai  phân tử ATP       

D. Một   phân tử ATP

Câu 4. Quá trình ô xi  hoá tiếp tục  axit piruvic xảy ra ở

A. Màng  ngoài của ti thể     

B.  Trong  chất  nền của ti thể

C. Trong  bộ máy Gôn gi     

D. Trong các ribôxôm

Câu 5. Trong  chu trình Crep,  mỗi  phân tử axeetyl-CoA được  oxi hoá  hoàn toàn  sẽ tạo ra  bao nhiêu  phân tử CO2?

A. 4 phân tử     

B. 2 phân tử 

C. 3 phân tử     

D. 1 phân tử

Câu 6. Quá trình  tổng hợp  chất hữu cơ  từ chất  vô cơ  thông qua  sử  dụng năng lượng  của ánh sáng  được  gọi  là :

A. Hoá tổng hợp       

B. Hoá  phân li                 

C. Quang tổng hợp 

D. Quang  phân li

Câu 7. Chất  nào sau đây  được cây xanh  sử  dụng  làm nguyên liệu  của quá  trình  quang hợp

A. Khí  ôxi và đường         

B. Đường và nước

C. Đường và  khí cabônic     

D. Khí cabônic và nước

Câu 8. Phát  biểu  sau đây  đúng  khi nói  về  cơ  chế  của quang hợp  là :

A. Pha  sáng diễn ra  trước , pha tối  sau                        

B. Pha  tối xảy  ra trước, pha sáng  sau

C. Pha  sáng  và pha tối  diễn ra đồng thời                            

D.  Chỉ  có pha sáng , không có pha tối

Câu 9. Pha tối  quang hợp  xảy ra ở :

A.  Trong chất nền  của  lục  lạp       

B. Trong   các  hạt  grana

C. Ở màng của các  túi tilacôit   

D. Ở trên  các lớp màng  của lục lạp

Câu 10. Hoạt động  sau đây  xảy ra  trong pha tối  của quang hợp  là :

A. Giải phóng  ô xi

B. Biến  đổi khí CO2 hấp thụ  từ khí  quyển  thành  cacbonhidrat

C. Giải phóng  điện tử từ  quang phân li nước

D. Tổng  hợp nhiều phân tử ATP

Câu 11. Chu trình nào  sau đây thể  hiện  cơ chế các phản ứng trong pha tối  của quá trình quang hợp?

A. Chu  trình Canvin     

B.Chu  trình Crep

C.Chutrình Cnôp   

D. Tất cả  các  chu trình  trên

Câu 12. Câu có nội dung đúng trong các  câu  sau đây là:

A. Cabonhidrat được  tạo ra trong pha  sáng của  quang hợp

B. Khí ô xi  được giải phóng từ pha tối  của quang  hợp

C. ATP và NADPH không được   tạo  ra từ pha sáng

D. Cả  a, b, c  đều  có nội dung  sai

Câu 13.  Trong 1  chu kỳ  tế bào , kỳ  trung gian  được  chia làm

A. 1 pha     

B. 3  pha     

C. 2 pha   

D. 4 pha

Câu 14. Quá trình  phân chia  nhân  trong  một  chu  kì  nguyên  phân  bao  gồm

A. Một kỳ         

B. Ba  kỳ         

C. Hai  kỳ     

D. Bốn  kỳ

Câu 15. Thứ tự  nào sau  đây được sắp  xếp  đúng với  trình tự  phân  chia  nhân trong  nguyên phân ?

A. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ  cuối , kỳ   giữ

B. Kỳ sau ,kỳ   giữa ,Kỳ đầu ,  kỳ  cuối

C. Kỳ đầu , kỳ   giữa , kỳ sau , kỳ  cuối

D. Kỳ   giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ  cuối

Câu 16. Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu?

A. 1 tế bào     

B. 2 tế bào     

C. 3 tế bào   

D. 4 tế bào

Câu 17.  Phát biểu  sau đây  đúng khi nói  về  giảm phân  là :

A.  Có hai  lần nhân đôi  nhiễm sắc thể

B.  Có một lần phân  bào

C.  Chỉ xảy  ra  ở các  tế bào xô ma

D.  Tế bào  con  có số  nhiễm  sắc thể  bằng 1 nửa so với tế bào mẹ

Câu 18. Có 5  tế bào   sinh dục  chín  của  một loài  giảm phân. Số  tế bào  con được  tạo ra  sau giảm phân là  :

A. 5     

B.10       

C.15     

D.20

Câu 19. Nhờ những quá trình nào mà bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ?

A. Giảm phân     

B. Thụ tinh                 

C. Nguyên phân     

D. Cả 3 quá trình

Câu 20.  Kiểu  dinh dưỡng  dựa  vào nguồn  năng lượng  từ chất  vô  cơ  và  nguồn cacbon CO2, được gọi là :

A. Quang  dị  dưỡng

B.  Hoá  dị  dưỡng            

C.  Quang tự  dưỡng       

D.  Hoá tự dưỡng

Câu 21.  Vi khuẩn  sinh  sản  chủ yếu  bằng  cách :

A. Phân  đôi       

B. Tiếp hợp     

C. Nẩy chồi     

D Hữu tính

Câu 22. Hình thức  sinh sản  có thể  tìm thấy  ở nấm men  là :

A. Tiếp  hợp  và  bằng  bào tử  vô tính

B. Phân đôi  và nẩy chồi

C. Tiếp hợp  và bằng bào tử  hữu tính 

D.  Bằng  tiếp hợp  và phân đôi

Câu 23. Chất nào  sau đây  có tác dụng  diệt khuẩn  có tính  chọn  lọc ?

A. Các chất  phênol       

B. Chất kháng sinh         

C. Phoocmalđêhit             

D. Rượu

Câu 24. Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit  làm giảm độ PH của môi trường là:

A. Xạ  khuẩn           

 B. Vi khuẩn lam                     

C. Vi khuẩn lăctic       

D. Vi khuẩn lưu huỳnh

Câu 25 Nhóm  vi sinh  vật  sau đây  có nhu cầu  độ ẩm  cao  trong  môi  trường  sống  so  với  các nhóm  vi sinh  vật còn lại là :

A. Vi khuẩn     

B.  Nấm men

C.  Xạ khuẩn 

D. Nấm  mốc

Câu 26. Điều  sau đây   đúng khi nói  về vi rút là :

A. Là  dạng  sống  đơn giản  nhất

B. Dạng sống  không có  cấu tạo  tế bào

C. Chỉ cấu  tạo từ  hai  thành phần  cơ bản  prôtêin  và axit nuclêic

D. Cả  a, b, c  đều đúng

Câu 27. Cấu tạo  nào sau  đây  đúng với  virut?

A. Tế bào  có màng, tế bào  chất,  chưa  có  nhân

B. Tế bào  có màn, tế bào  chất,  có  nhân  sơ

C. Tế bào  có màng, tế bào  chất,  có  nhân  chuẩn

D. Có vỏ capsit chứa  bộ gen  bên trong

Câu 28. Dựa  vào  hình  thái ngoài , virut được phân chia  thành các dạng  nào sau đây?

A.  Dạng  que, dạng xoắn

B.  Dạng cầu,  dạng khối đa diện,  dạng  que

C. Dạng  xoắn , dạng khối  đa  diện , dạng que

D. Dạng  xoắn , dạng  khối đa diện,  dạng  phối hợp

Câu 29. Giai đoạn  nào sau  đây  xảy ra  sự liên kết giữa các  thụ thể  của virut với thụ thể của tế bào chủ ?

A. Giai đoạn  xâm nhập         

B. Giai đoạn  sinh tổng hợp

C. Giai đoạn hấp phụ             

D. Giai đoạn  phóng  thích

Câu 30. Virut nào sau đây gây hội chứng  suy giảm  miễn  dịch  ở  người?

A. Thể  thực khuẩn     

B.H5N1         

C. HIV   

D. Virut của E.coli

Câu 31. Các vi sinh vật lợi dụng  lúc cơ thể  suy giảm  miễn dịch  để tấn công  gây các  bệnh  khác, được  gọi là

A. Vi  sinh vật  cộng sinh   

B. Vi  sinh vật  hoại  sinh 

C. Vi  sinh vật   cơ hội     

D. Vi  sinh vật   tiềm tan

Câu 32. Quá  trình  phát triển  của  bệnh AIDS có mấy giai đoạn ?

A.5                     B.4   

C.3                     D.2

Câu 33. Biện pháp  nào sau đây góp phần  phòng tránh  việc  lây  truyền  HIV/AIDS?

A. Thực hiện  đúng  các biện pháp  vệ  sinh  y tế     

B. Không tiêm  chích ma tuý

C. Có lối  sống  lành mạnh     

D. Tất cả  các biện pháp  trên

Câu 34. Bệnh  nào sau đây  không phải do Virut  gây ra ?

A. Bại liệt     

B.  Viêm gan B   

C. Lang ben     

D. Quai bị

Câu 35.  Sinh vật  nào sau đây  là vật  trung gian  làm lan truyền  bệnh  truyền nhiễm  phổ biến nhất .

A. Virut       

B. Vi khuẩn                 

C. Động vật  nguyên sinh

D. Côn trùng

Câu 36.  Bệnh truyền  nhiễm  sau đây  lây truyền  qua đường tình  dục  là :

A. Bệnh  giang mai 

B. Bệnh lậu             

 C. Bệnh  viêm  gan B   

D. Cả a,b,c đều đúng

Câu 37.  Khả năng  của cơ thể  chống lại  các tác nhân  gây bệnh  được gọi là :

A. Kháng thể   

B. Miễn dịch     

C.  Kháng nguyên   

D.  Đề kháng

Câu 38. Yếu tố  nào sau đây  không phải của  miễn  dịch  không  đặc hiệu ?

A.  Các yếu tố  đề kháng  tự nhiên của da  và niêm mạc .

B. Các dịch  tiết của cơ thể  như nước bọt , nước mặt , dịch vị .

C.  Huyết  thanh  chứa kháng  thể  tiêm điều  trị  bênh cho  cơ thể .

D.  Các đại thực bào , bạch cầu  trung tính của cơ thể .

Câu 39.  Hoạt động  sau đây  thuộc loại  miễn dịch  thể  dịch  là :

A. Thực bào         

B. Sản xuất ra bạch cầu      

C. Sản xuất  ra kháng  thể       

D. Tất cả  các hoạt động  trên

Câu 40. Chất gây  phản ứng  đặc hiệu  với kháng nguyên  được gọi là :

A. Độc tố     

B. Kháng thể     

C. Chất cảm ứng     

D.  Hoocmon

II. Phần tự luận

Câu 1. Một nhóm gồm 4 tế bào sinh dục đực ở người, mỗi tế bào thực hiện nguyên phân 4 lần liên tiếp.

a.  Hãy cho biết quá trình trên đã tạo ra bao nhiêu tế bào con?

b. Nếu tất cả các tế bào vừa được hình thành ở trên đều trải qua quá trình giảm phân và hình thành tinh trùng thì có bao nhiêu tinh trùng được tạo ra?

Câu 2.  Bệnh truyền nhiễm lây lan theo các phương thức nào? Làm thế nào để phòng chống bệnh truyền nhiễm?

Xem lời giải

Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh 10

Câu 1: Vi sinh vật nhân thực có các hình thức sinh sản gồm:

A. Sinh sản hữu tính bằng bào tử kín, sinh sản vô tính bằng bào tử trần.

B. Sinh sản bằng phân đôi, sinh sản hữu tính bằng bào tử kín, vô tính bằng bào tử trần.

C. Sinh sản vô tính bằng bào tử trần và bào tử kín, nảy chồi, phân đôi, sinh sản vô tính.

D. Sinh sản bằng phân đôi, nảy chồi, sinh sản vô tính bằng bào tử trần.

Câu 2: Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh vì:

A. Đường lactozo trong sữa quá nhiều nên không có vi sinh vật sống.

B. Đường trong sữa chua đã bị sử dụng hết nên vi sinh vật không sống được.

C. Sữa chua đã thanh trùng hết vi sinh vật gây bệnh.

D. Axit lactic trong sữa chua kìm hãm vi sinh vật gây bệnh.

Câu 3: Vi sinh vật phân giải ngoại bào bằng cách:

A. Tạo môi trường thuận lợi để hấp thu các chất cần thiết.

B. Hấp thu dần dần từng chất để phân giải theo trình tự tinh bột, protein, lipit...

C. Phân giải các chất có kích thước bé trước, lớn sau.

D. Tiết vào môi trường các enzim thủy phân các chất cao phân tử.

Câu 4: Axit amin được sản xuất qua quá trình:

A. Hô hấp của vi sinh vật

B. Phân giải của sinh vật

 C. Tổng hợp của vi sinh vật

D. Lên men vi sinh vật

Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Biện pháp phòng trừ sinh học luôn đặt lên hàng đầu từ xưa đến nay trong nông nghiệp.

B. Virut  thâm nhập gián tiếp vào tế bào thực vật.

C. Những thiệt hại do virut gây ra cho ngành công nghiệp là không đáng kể.

D. Sử dụng thuốc trừ sâu luôn mang lại hiệu quả kinh tế cao và có lợi cho môi trường

Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Virut không có vỏ ngoài gọi là virut trần.

B. Tất cả virut còn có thêm một số vỏ bao bên ngoài capsit.                      

C. Vỏ capsome được cấu tạo từ các đơn vị protein gọi là capsit. 

D.  Những virut không hoàn chỉnh còn được gọi là virion

Câu 7: Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia hoặc để số tế bào của quần thể sinh vật tăng gấp đôi được gọi :

A. Thời gian sinh trưởng

B. Thời gian sinh trưởng và phát triển 

C. Thời gian của một thế hệ   

D. Thời gian tiềm phát

Câu 8: Vi sinh vật thuộc nhóm vi hiếu khí có đặc điểm:

A. Sinh trưởng tốt trong môi trường có nồng độ oxi thấp hơn nồng độ oxi trong khí quyển.

B. Chỉ sinh trưởng khi nồng độ oxi thấp hơn nồng độ oxi trong khí quyển.

C. Khi không có oxi thì thực hiện quá trình lên men.

D. Có thể sử dụng oxi để hô hấp hiếu khí.

Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Các bệnh do virut gây ra gọi là bệnh cơ hội.

B. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công, gọi là vi sinh vật cơ hội.

C. HIV dễ lây lan qua đường hô hấp hoặc khi dùng chung bát đĩa với người bệnh.

D. Sự giảm số lượng tế bào của hệ thống miễn dịch sẽ làm mất khả năng miễn dịch của cơ thể.

Câu 10: Mỗi loại phage    chỉ hấp phụ lên bề mặt của một loại tế bào chủ nhất định là do:

A. Các thụ thể trên màng tế bào chủ và nút hấp phụ ở lông đuôi của phage.

B. Vỏ phage và màng tê bào chủ có cấu tạo tương hợp.

C. Liên kết hidro giữa các lông đuôi của phage với protein ở màng tế bào chủ và nút hấp phụ ở lông đuôi của phage.

D. Cả 3 a, b, c đều sai.      

Câu 11: Nếu một vi khuẩn không có thành tế bào sống trong môi trường ưu trương sẽ ………………………bởi hiện tượng thẩm thấu:

A. Bị nổ, vỡ

B. Tích nước

 C. Không mất nước cũng không tích nước

D. Mất nước

Câu 12: Chu trình nhân lên của virut gồm những giai đoạn theo thứ tự:

A. Tổng hợp, xâm nhập, hấp phụ, lắp ráp, phóng thích.             

B. Hấp phụ, tổng hợp, xâm nhập, lắp ráp, phóng thích

C. Xâm nhập,hấp phụ, tổng hợp, phóng thích, lắp ráp.              

D. Hấp phụ, xâm nhập, tổng hợp, lắp ráp, phóng thích

Câu 13: Quá trình phân giải ngoại bào có ý nghĩa đối với tế bào sinh vật:

A. Loại bỏ các chất không cần thiết

B. Cung cấp chất dinh dưỡng   

C. Bảo vệ tế bào

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 14: Hoạt động của HIV trong cơ thể người:

A. Làm giảm hồng cầu, người yếu dần, các vi sinh vật lợi dụng để tấn công.

B. Kí sinh và phá hủy hồng cầu làm người bệnh thiếu máu.

C. Gây nhiễm và phá hủy một số tế bào limpho Tcủa hệ thống miễn dịch

D. Làm phá hủy hồng cầu, phá hủy tất cả các bạch cầu trong máu

Câu 15: Virut:

A. Là thực thể có màng tế bào chưa hoàn chỉnh.

B.  Có nhân sơ

C. Có cấu tạo rất đơn giản, gồm 1 loại axit nucleic được bao bọc bởi protein.

D. Là thực thể có cấu tạo đơn bào, có kích thước siêu nhỏ.

Câu 16: Đặc điểm của nuôi cấy  liên tục là :

A. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng, rút bỏ không ngừng các chất thải

B. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút bỏ không ngừng các chất thải.

C. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới, không rút bỏ chất chải và sinh khối dư thừa.

D. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng, không rút bỏ chất dinh dưỡng dư thừa.

Câu 17: Căn cứ theo độ pH, vi sinh vật được chia thành:

A. 4 nhóm

B. 3 nhóm

C. 2 nhóm

D. 5 nhóm

Câu 18: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của vi sinh vật quang tự dưỡng:

A. Ánh sáng và CO2.  

B. Chất hữu cơ và CO2.

C. Ánh sáng và chất hữu cơ. 

D. Chất vô cơ và CO2. 

Câu 19: Trâu bò đồng hóa được rơm rạ, chất xơ là nhờ có enzim:

A. Amilaza

B. Glucoza

C. Xenlulaza

D. Proteaza

Câu 20: Chất có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật nhưng có tác dụng ức chế hoạt động của các vi sinh vật khác là:

A. Polisaccarit.

B. Axit amin

C. Chất kháng sinh.

D. Aldehit.

Câu 21: Phagơ là dạng virut sống kí sinh trên :

A. Vi khuẩn

B. Người 

C. Động vật

D. Thực vật

Câu 22: Vỏ capsit của virut được cấu tạo bằng chất:

A. Axit đeoxiribonucleic.

B. Axit ribonucleic. 

C. Axit photphoric.    

D. Protein.

Câu 23: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm :

A. Ưa kiềm và ưa axit.

 B. Ưa kiềm.

C. Ưa axit.

D. Ưa trung tính.

Câu 24: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Các vi khuẩn không có khả năng tổng hợp vitamin.

B. Tất cả vi khuẩn đều có khả năng tổng hợp axit amin và bazơ nitơ.

C. Vi khuẩn cần lưu huỳnh để tổng hợp axit nucleic và ATP.

D. Một số chủng vi khuẩn tự nhiên bị đột biến mất khả năng tổng hợp một số axit amin nào đó.

Câu 25: Vi sinh vật ưa thẩm thấu có thể sinh trưởng bình thường ở môi trường:

A. Trên các loại mứt quả.

B. Trong dầu , mỡ.

C. Trong môi trường axit. 

D. Trong không khí.

Câu 26: Đặc điểm của vi sinh vật ưa ấm:

A. Nếu nhiệt độ <200C  hay >400C  thì màng tế bào bị vỡ.

B. Đa số sinh vật ở vùng cực và đại dương.

C. Là nhóm vi sinh vật sống trong các đống phân ủ, cỏ khô.

D. Có nhiệt độ sinh trưởng thích hợp 20-400C .

Câu 27: Chọn câu có nội dung đúng nhất trong các câu sau:

A. Để cân bằng áp suất thẩm thấu với môi trường, nhiều vi khuẩn biển đã tích lũy các ion K+ trong chất tế bào.

B. Nồng độ đường gây mất nước cho tế bào vi sinh vật.

C. Một số vi khuẩn gặp trong hồ muối có nồng độ NaCl trên 35%.

D. Các vi sinh vật ưa thẩm thấu lại tích lũy axit amin, glixerin hoặc mannitol trong chất tế bào.

Câu 28: Loại virut xâm nhiễm vào vật chủ mà không cần thụ thể là:

A. Virut động vật

B. Virut vi sinh vật.

C. Virut thực vật.

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 29: Vật chủ của virut vi sinh vật:

A. Một số tảo đơn bào.   

B. Sinh vật nhân thực. 

C. Vi sinh vật nhân sơ.

D. Vi sinh vật nhân sơ và nhân thực.

Câu 30: Virut có cấu trúc dạng khối:

A. Gây bệnh bại liệt.

B. Thể thực khuẩn

C. Gây bệnh khảm thuốc lá.

D. Cả a, b,c đều đúng.   

Câu 31: Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất trong:

A. Pha suy vong.

B. Pha cân bằng  

C. Pha lũy thừa

D. Pha tiềm phát

Câu 32: Vi sinh vật ký sinh động vật là vi sinh vật:

A. Ưa lạnh

B. Ưa siêu nhiệt

C. Ưu ẩm

D. Ưa nhiệt

Câu 33: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Vi khuẩn quang dưỡng màu đỏ không sinh sản bằng hình thức phân nhánh và nảy chồi mà sinh sản bằng phân đôi.

B. Một số vi khuẩn sống trong nước lại sinh sản nhờ nảy chồi.

C. Xạ khuẩn sinh sản bằng cách phân cắt phần đỉnh sợi khí sinh để tạo thành chuỗi bào tử.

D. Tất cả bào tử sinh sản đều chỉ có các lớp màng , không có vỏ.

Câu 34: Giai đoạn hình thành ADN và các thành phần khác của phagơ là:

A. Giai đoạn lắp ráp.

B. Giai đoạn xâm nhiễm 

C. Giai đoạn tổng hợp.  

D. Giai đoạn hấp thụ.

Câu 35: Bệnh do vi rut gây ra:

A. Bệnh lang ben.

B. Bệnh cúm.

C. Bệnh lao.

D. Bệnh nấm kẽ tay chân.

Câu 36: HIV là:

A. Virut gây suy giảm miễn dịch ở người. 

B. Gây tử vong ở người vì bệnh cơ hội

C. Vi khuẩn gây bệnh AIDS.   

D. Căn bệnh thế kỷ của loài người.

Câu 37: Chất kháng sinh có nguốn gốc chủ yếu từ vi sinh vật thuộc nhóm:

A. Xạ khuẩn

B. Nấm nhày.

C. Động vật nguyên sinh.

D. Tảo.

Câu 38: Vi khuẩn E.coli :

 A. Luôn được sử dụng trong công nghệ sinh học

B. Có thể tiết ra độc tố gây độc cho con người

C. Là vi khuẩn có lợi cho sức khỏe con người

D. Gây hư hỏng thực phẩm.

Câu 39: Xà phòng dùng làm chất tẩy rửa do:

A. Làm giảm sức căng bề mặt của nước và gây hư hại màng sinh chất.

B. Kìm hãm việc tổng hợp axit nucleic.

C. Gây biến tính protein.

D. Oxi hóa và làm bất hoạt protein.

Câu 40: Thời gian tính từ lúc bắt đầu cho sinh vật vào môi trường nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi:

A. Pha suy vong.

B. Pha tiềm phát  

C. Pha cân bằng  

D. Pha lũy thừa 

Xem lời giải

Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh 10

Câu 1/ Môi trường có các thành phần nước thịt, gan,glucôzơ.Đây là loại môi trường: 

A. Tổng hợp           

B. Bán tổng hợp. 

C. Tự nhiên.       

D.Bán tự nhiên. 

Câu  2/ Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua lỗ màng thì tế bào có thể thực hiện hình thức: 

A. Vận chuyển chủ động. 

B. Ẩm bào. 

C. Thực bào.   

D. Nhập bào và xuất bào. 

Câu  3/ Sản phẩm của  quá trình quang hợp gồm có: 
A. ATP, NADPH,O2.   

B.  Cácbonhiđrat, O2. 

C. glucôzơ, ATP, O2

D.  ATP, O2. 

Câu 4/ Sản xuâtsinh khối nấm men cần môi trường : 

A. Hiếu khí.       

B. Vi hiếu khí. 

C. Hiếu khí và Vi hiếu khí.

D. Kị khí. 

Câu 5/ Vận chuyểnthụ động : 
A. Cần các bơm đặc biệt trên màng.

B. Không cần tiêu tốn năng lượng. 

C. Cần tiêu tốn năng lượng

D. Không cần có sự chênh lệch nồng độ. 
Câu 6/ Một hợp tử trải qua một số đợt nguyên phân, các tế bào con sinh ra đều tiếp tục nguyên phân 3 lần, 
số thoi vô sắc xuất hiện từ nhóm tế bào này là 112. Số lần nguyên phân của hợp tử là: 
 A. 2.                     B. 4. 

C. 5.                     D. 3. 
Câu  7/  Từ 1 phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của oxi sẽ thu được: 
A. 38 ATP.                B. 4 ATP. 

C. 3 ATP.                  D. 2 ATP. 

Câu 8/ Đặc điểm chỉ có ở vi rút mà không có ở vi khuẩn là: 
A. Chỉ chứa ADN hoặc ARN.   

B. Chứa cả ADN và  ARN 

C. Có cấu tạo tế bào.     

D. Sinh sản độc lập. 

Câu  9/ Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân thực là: 

A. Phân đôi, nội bào tử, nảy chồi. 

B. Phân đôi, nảy chồi, bào tử vô tính, bào tử hữu tính. 

C. Phân đôi , ngoại bào tử,nội bào tử. 

D. Phân đôi , ngoại bào tử,bào tử đốt, nảy chồi. 

Câu 10/ Tia tử ngoại có tác dụng: 

A. Làm tăng tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật. 

B. Gây đột biến hoặc gây chết các tế bào vi khuẩn. 

C. Tăng hoạt tính en zim. 

D. Tham gia vào quá trình thuỷ phân trong tế bào vi khuẩn. 

Câu 11/ Trong hô hấp hiếu khí chất nhận êlectron cuối cùng là: 

A. O xi phân tử.   

B. O xi nguyên tử. 

C. Hi đrô phân tử. 

D. Hi đrô nguyên tử. 

Câu 12/ Nhiệt độ ảnh hưởng đến: 

A. Tinh dễ thấm qua màng tế bào vi khuẩn. 

B. Tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật. 

C. Hoạt tính en zim trong tế bào vi khuẩn. 

D. Sự hình thành ATP trongtế bào vi khuẩn. 

Câu 13/ Tảo, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục dinh dưỡng theo kiểu: 

A.Hoá dị dưỡng.   

B. Hoá tự dưỡng. 

C. Quang tự dưỡng.

D Quang dị dưỡng. 

Câu 14/ Loại bào tử không phải là bào tử sinh sản của vi khuẩn là: 

A.  Nội bào tử. 

B. Bào tử đốt. 

C.  Ngoại bào tử.

D. Bào tử hữu tính. 

Câu 15/ Vi rút bơm a xít nuclếic vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn: 

A. Hấp phụ. 

B. Xâm nhập. 

C. Tổng hợp.

D. Lắp ráp. 

Câu 16/ Trong quá trình lên men chất nhận êlectron cuối cùng là: 

A. Một phân tử hữu cơ. 

B. Một phân tử vô cơ. 

C. O xi phân tử.     

D. Hi đrô. 

Câu 17/  Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra được:

A. 38 ATP.                 B. 20 ATP.

C. 2 ATP.                   D. 3 ATP. 

Câu 18/ 10 tế bào đều nguyên phân số đợt bằng nhau đã cần cung cấp 560 NST đơn. Tổng số NST chứa trong 
các tế bào conđược sinh ralà 640. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào là: 

A. 5.                        B. 2 

C. 4.                        D. 3. 

Câu 19/ Khi en zim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với: 
A. Cô en zim.         

B. A xit amin. 

C. Trung tâm hoạt động của en zim.

D. Prô têin. 

Câu 20/ Trong quá trình quang hợp O xi được sinh ra từ: 

A. Chất hữu cơ.   

B. Chất diệp lục. 

C. CO2.     

D. H2O. 

Câu 21/ Xét 3 tế bào cùng loài đều nguyên phân 4 đợt bằng nhauđòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu 
tương đương 360 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài trên là: 

A. 8.                    B. 16.   

C. 4.                   D. 32. 

Câu 22/ Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. số tế bào sinh tinh là: 

 A.  64.             B. 32. 

C.128.              D. 16. 

Câu 23/ Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ: 

A. Hấp thụ năng lượng ánh sáng.

B. Thực hiện quang phân li nước. 

C. Tiếp nhận CO2.     

D. Tổng hợp glucô. 

Câu 24/ Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là: 

A. Glucôzơ,H2O, ATP.   

B. Các bon hi đrat. 

C. H2O, ATP, O2. 

D. Glucôzơ,O2. 

Câu 25/ Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, en zim cảm ứng được hình thành ở pha: 

A. Tiềm phát.

B. Luỹ thừa. 

C. Cân bằng

D. Suy vong. 

Câu 26/ Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là: 

A. 8.                            B. 48.

C. 24.                          D. 12. 

Câu 27/ Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là: 

A. Glucôzơ,H2O, ATP.

B. H2O, ATP, O2. 

C. ATP, NADPH,O2.

D. Glucôzơ,H2O, ATP, O2 

Câu 28/ Trong quá trình hô hấp tế bào sản phẩm tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm: 

A. 1 ATP, 2NADH.

B. 2 ATP, 2NADH và 2 phân tử a xit pỉruvic. 

C. 3 ATP, 2NADH.

D. 2 ATP, 1NADH 

Câu 29/ Hô hấp hiếu khí là quá trình: 

A. Phân giải tinh bột.   

B. O xi hoá các phân tử hữu cơ. 

C. Phân giải fructôzơ.

D. Phân giải glucôzơ. 

Câu 30/ A xít a xêtíc là sản phẩm của quá trình: 

A. Hô hấp hiếu khí.   

B. Hô hấp kị khí. 

C. Hô hấp vi hiếu khí.     

D Lên men. 

Xem lời giải

Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh 10

I. PHẦN CÂU HỎI TNKQ 

Câu 1-Khoảng thời gian từ khi tế bào sinh ra cho đến khi nó phân chia gọi là

A. Thời gian phân chia       

B. Thời gian thế hệ              

C. Thời gian sinh trưởng     

D. Thời gian tăng trưởng

Câu 2-Thời gian thế hệ của vi khuẩn E.coli là 20 phút, sau bao nhiêu phút thì từ 1 tế bào E.coli sinh ra 8 TB?

A. 40phút                   B. 60phút                  

C.80phút                    D. 100phút

Câu 3-Môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng và lấy bớt sản phẩm chuyển hoá gọi là gì?

A. Môi trường cơ bản   

B. Môi trường tự nhiên

C. Môi trường nuôi cấy không liên tục

D. Môi trường nuôi cấy liên tục

Câu 4.Trong môi trường nuôi cấy nào, quần thể VSV sinh trưởng qua 4 pha?

A. Môi trường cơ bản       

B. Môi trường tự nhiên

C. Môi trường nuôi cấy không liên tục   

D. Môi trường nuôi cấy liên tục

Câu 5. NST dễ quan sát nhất vào kì nào của nguyên phân?

A. Kì đầu                         B. Kì giữa     

C. Kì sau                          D. Kì cuối

Câu 6-Trong nuôi cấy không liên tục để thu được nhiều VSV nhất người ta tiến hành thu ở pha nào?

A. Pha tiềm phát       B. Pha luỹ thừa 

C. Pha cân bằng        D. Pha suy vong

Câu 7-Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào VSV sinh sản mạnh nhất?   

A. Pha tiềm phát       B. Pha luỹ thừa

C. Pha cân bằng        D. Pha suy vong

Câu 8. Kiểu dinh dưỡng hoá tự dưỡng có đặc điểm

A.. Nguồn năng lượng từ ánh sáng, nguồn cacbon từ CO2

B. Nguồn năng lượng từ ánh sáng, nguồn cacbon từ chất hữu cơ.

C. Nguồn năng lượng từ chất hoá học, nguồn cacbon từ chất hữu cơ.

D. Nguồn năng lượng từ chất hoá học, nguồn cacbon từ CO2.

Câu 9. Sự trao đổi chéo crômatit xảy ra vào kì nào của giảm phân I?     

A. Kì đầu                     B. Kì giữa

C. Kì sau                     D. Kì cuối

Câu 10. Chất nhận electron cuối cùng trong hô hấp hiếu khí là

A. Các chất vô cơ     

B. Chất hữu cơ                     

C. O2         

D. Chất vô cơ không phải O2

Câu 11. Con đường phân giải cabohidrat tạo ra nhiều năng lượng nhất là

A. Hô hấp hiếu khí   

B. Hô hấp kị khí

C. Lên men     

D.  Hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí.

Câu 12. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ ánh sáng, nguồn Cacbon từ chất hữu cơ gọi là

A. Quang tự dưỡng       

B. Quang dị dưỡng                      
C. Hoá tự dưỡng       

D. Hoá dị dưỡng

II. PHẦN TỰ LUẬN 

Câu 1. a.Nêu đặc điểm của các pha trong nuôi cấy không liên tục.

b.Giải thích tại sao trong nuôi cấy không liên tục có pha suy vong còn trong nuôi cấy liên tục lại không có pha này.

Câu 2. Chỉ ra sự khác nhau trong phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật. Giải thích tại sao lại có sự khác nhau này.

Xem lời giải

Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh 10

A. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng

Câu 1: O2 được sinh ra ở giai đoạn nào?

A. Đường phân của hô hấp tế bào

B. Pha tối của quang hợp

C. Pha sáng của quang hợp

D. Chuỗi truyền electron của hô hấp tế bào

Câu 2: CO2 được sinh ra ở giai doạn nào?

A. Pha sáng của quang hợp     

B. Pha tối của quang hợp

C. Đường phân của hô hấp tế bào 

D. Chu trình Crep của hô hấp tế bào

Câu 3: Giai đoạn nào của hô hấp tế bào tạo ra nhiều ATP nhất?

A. Chu trình Crep 

B. Đường phân

C. Giai đoạn trung gian       

D. Chuỗi truyền elêctrôn

Câu 4: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở pha:

A. Pha suy vong          B. Pha cân bằng

C. Pha lũy thừa            D. Pha tiềm phát

Câu 5: Thời điểm số lượng tế bào vi khuẩn chết vượt số tế bào mới được tạo thành là:

A. Pha lũy thừa            B. Pha tiềm phát

C. Pha suy vong           D. Pha cân bằng

Câu 6: Chuỗi truyền electron của hô hấp tế bào xảy ra ở:

A. Chất nền ti thể    

B. Màng trong ti thể

C. Strôma           

D. Tế bào chất

B. Tự luận: 

Câu 1: Bệnh truyền nhiễm là gì? Kể tên các bệnh truyền nhiễm thường gặp?

Câu 2  Trình bày chu trình nhân lên của virut?

Câu 3 : Tại sao nói HIV gây hội chứng suy giảm miễn dịch?

Xem lời giải

Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh 10

Câu 1. Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là:

 A. Quá trình phân bào   

B. Chu kì tế bào

C. Phát triển tế bào   

D. Phân chia tế bào

Câu 2. Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng:

 A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp

B. Thời gian kì trung gian

C. Thời gian của quá trình nguyên phân

D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân

 Câu 3. Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là của:

A. Kì cuối   

B. Kì giữa

 C. Kì đầu   

D. Kì trung gian

Câu 4. Trong 1 chu kì tế bào, kì trung gian được chia làm:

A. 1 pha   

B. 3 pha

C. 2 pha     

D. 4 pha

Câu 5. Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

A. Tế bào vi khuẩn 

B. Tế bào động vật

C. Tế bào thực vật       

D. Tế bào nấm

Câu 6. Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính?

 A. Vi khuẩn hình que   

B. Vi khuẩn hình cầu

C. Nấm mốc   

D. Vi khuẩn hình sợi

Câu 7. Ở Ruồi giấm, 2n = 8. Số lượng và trạng thái NST ở kì sau của nguyên phân là:

 A. 8 và kép   

B. 8 và đơn

C. 16 và kép     

D. 16 và đơn

Câu 8. Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây?

A. Bắt đầu co xoắn lại   

B. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép

 C. Co xoắn tối đa   

D. Bắt đầu dãn xoắn

Câu 9. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

 A. Tế bào sinh dưỡng   

B. Tế bào sinh dục chín

C. Giao tử         

D. Tế bào xô ma

 Câu 10. Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là:

A. Xảy ra sự trao đổi đoạn của nhiễm sắc thể

B. Có sự phân chia của tế bào chất

C. Có 2 lần phân bào

D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi

Câu 11. Biết hiệu suất thụ tinh và tỉ lệ phôi phát triển là 100%. Để tạo ra 12 con lợn con thì số lượng tế bào sinh tinh và sinh trứng cần có là

A. 12 tế bào sinh tinh và 12 tế bào sinh trứng

B. 12 tế bào sinh tinh và 3 tế bào sinh trứng

C. 3 tế bào sinh tinh và 12 tế bào sinh trứng

D. 3 tế bào sinh tinh và 3 tế bào sinh trứng

Câu 12. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:

A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng

B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín

C. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 13. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là:

A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể 

B. Có một lần phân bào

C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xôma

D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội

Câu 14. Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào:

 A. Kì giữa I       

B. Kì trung gian trước lần phân bào I

C. Kì giữa II     

D. Kì trung gian trước lần phân bào II

Câu 15. Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở:

A. Kì giữa I và sau I     

B. Kì giữa II và sau II

C. Kì giữa I và giữa II     

D. Kì giữa I và sau II

Câu 16. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật?

 A. 1                            B. 2

C. 3                             D. 4

Câu 17. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2 và năng lượng của ánh sáng được gọi là:

A. Hoá tự dưỡng         

B. Hoá dị dưỡng

C. Quang tự dưỡng

D. Quang dị dưỡng

Câu 18. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây?

 A. Ánh sáng và chất hữu cơ     

B. CO2 và ánh sáng

C. Chất vô cơ và CO2     

D. Ánh sáng và chất vô cơ

Câu 19. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon là CO2 được gọi là:

A. Quang dị dưỡng   

B. Hoá dị dưỡng

C. Quang tự dưỡng       

D. Hoá tự dưỡng

Câu 20. Trong hô hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là:

A. Ôxi phân tử     

 B. Một chất vô cơ như NO2, CO2

C. Một chất hữu cơ   

D. Một phân tử cacbonhidrat

 Câu 21. Giống nhau giữa hô hấp và lên men là:

A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ

B. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều O2

C. Đều xảy ra trong môi trường có ít O2

D. Đều xảy ra trong môi trường không có O2

Câu 22. Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơ là:

A. Nấm men                 B. Xạ khuẩn

C. Vi khuẩn                  D. Nấm sợi

Câu 23. Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây?

A. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ

B. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic

C. Chuyển hoá glucôzơ thành rượu

D. Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic

Câu 24. Quá trình biến đổi rượu từ đường glucôzơ được thực hiện bởi:

A. Nấm men                 B. Vi khuẩn

C. Nấm sợi                    D. Vi tảo

Câu 25. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?

A. Axit glutamic                B. Pôlisaccarit

C. Sữa chua                      D. Đisaccarit

Câu 26. Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây?

A. Làm tương   

B. Muối dưa

C. Làm nước mắm   

D. Làm giấm

Câu 27. Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây?

A. Nấm men                 B. Trực khuẩn

C. Xạ khuẩn                  D. Tảo lục

Câu 28. Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là:

A. Thời gian một thế hệ     

B. Thời gian sinh trưởng

C. Thời gian sinh trưởng và phát triển

D. Thời gian tiềm phát

Câu 29. Có 1 tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu?

A. 64                    B. 32

C. 16                    D. 8

Câu 30. Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?

A. 2 giờ                    B. 60 phút

C. 40 phút                 D. 20 phút

Câu 31. Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E.Coli đều phân bào 4 lần là:

A. 100                        B. 110 

C. 128                        D. 148

Câu 32. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách:

A. Phân đôi                    B. Tiếp hợp

C. Nẩy chồi                     D. Hữu tính

 Câu 33. Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là:

A. Có sự hình thành thoi phân bào

B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân

C. Phổ biến theo lối nguyên phân

D. Không có sự hình thành thoi phân bào

Câu 34. Trong chu kì tế bào, tế bào sinh trưởng chủ yếu ở:

A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì trung gian D. Kì cuối Câu

Câu 35. Phân chia hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật phụ thuộc vào yếu tố:

A. Nguồn năng lượng và nguồn nước

B. Nguồn năng lượng và nguồn ánh sáng

C. Nguồn nước và nguồn cacbon

D. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon

Câu 36. Trong nguyên phân ở tế bào, sự tách NST kép thành NST đơn xảy ra ở:

A. Kì đầu                     B. Kì giữa

C. Kì sau                     D. Kì cuối

Câu 37. Ở người 2n = 46. Khi tế bào nguyên phân được 2 lần, số lượng NST môi trường cung cấp là:

A. 23                    B. 46 

C. 92                    D. 138

Câu 38. Trình tự các kì trong phân chia nhân ở nguyên phân của tế bào là:

A. Kì đầu, kì giữa, kì cuối và kì sau

B. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối

C. Kì đầu, kì sau, kì giữa và kì cuối

D. Kì đầu, kì sau, kì cuối và kì giữa

Câu 39. Hình dạng NST rõ và đặc trưng nhất ở:

A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối

Câu 40. Ở nấm rơm, bào tử sinh sản được chứa ở:

A. Trên sợi nấm         

B. Mặt dưới của mũ nấm

C. Mặt trên của mũ     

D. Phía dưới sợi nấm

Xem lời giải

Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh 10

PHẦNI.  TRẮC NGHIỆM

 Câu 1: Vi sinh vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử đốt?

 A) Xạ khuẩn.             B) Nấm men rượu.

C) Trùng đế giày.        D) Tảo lục

 Câu 2: Câu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của quá trình nguyên phân?

A) Nguyên phân làm tăng số lượng tế bào, giúp cơ thể đa bào lớn lên.

B) Đối với một số vi sinh vật nhân thực, nguyên phân là cơ chế sinh sản vô tính.

C) Giúp cơ thể tái sinh mô và cơ quan bị tổn thương.

D) Tạo nên sự đa dạng về mặt di truyền ở thế hệ sau.

Câu 3: Canxi đipicôlinat được tìm thấy ở loại bào tử nào?

A) Bào tử trần            B) Bào tử đốt

C) Nội bào tử              D) Ngoại bào tử

Câu 4: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách:

A) Bào tử vô tính.         B) Bào tử tiếp hợp

C) Nảy chồi                  D) Phân đôi

Câu 5: Quần thể ban đầu có số lượng tế bào: N0 = 3 , thời gian thế hệ: g = 120 phút.Vậy số lượng tế bào trong quần thể nấm men rượu sau 24 giờ là:

A) 12 324                  B) 12 288 

C) 12 296                  D) 12 286

Câu 6: Enzim thủy phân lipit là

 A) lipaza                      B) prôtêaza 

C) amilaza                    D) xenlulaza

Câu 7: Ở tảo sự hô hấp hiếu khí diễn ra tại:

A) tế bào chất 

B) màng trong ti thể      

C) trong các bào quan 

D) màng sinh chất

Câu 8: Vi khuẩn lactic có thời gian thế hệ là g = 100 phút. Vậy trong 10 giờ số lần phân chia của vi khuẩn là

A) 3                         B) 5 

C) 4                         D) 6

  Đa số nấm men sinh sản bằng:

A) phân đôi 

B) sinh sản hữu tính

C) nảy chồi

D) sinh sản bào tử    

Câu 10: Đặc điểm kì đầu của giảm phân I là

 A. Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo

 B. Các NST được nhân đôi và dính với nhau ở tâm động

C. Có sự trao đổi chéo các đoạn crômatit trong cặp NST kép tương đồng

D. Cả A, B, C

Câu 11:Cho phương trình chuyển hóa sau:

Đường CO2 + X + năng lượng.

Chất    X trong phản ứng trên là:

A) tinh bột                  B) êtylic

C) vitamin                   D) axit lactic

 Câu 12:Sản xuất nước tương dựa vào 2 enzim chủ yếu là

A) amilaza và prôtêaza

B) amilaza và lipaza

C) kitinaza và lipaza

D) lipaza và xenlulaza

Câu 13: trong nguyên phân sự phân chia NST nhìn thấy rõ nhất ở kì:

A) kì sau                B) kì đầu

C) kì giữa               D) kì cuối 2

Câu 14: Vi sinh vật nào sau đây sinh sản bằng cách nảy chồi?

A) xạ khuẩn   

B) nấm men

C) vi khuẩn quang dưỡng màu tía 

D) cả B, C đúng

Câu 15: Lên men lactic là do vi sinh vật nào gây nên?

A) Vi khuẩn                B) nấm 

C) xạ khuẩn                 D) virut

Câu 16: Câu nào sau đây sai khi nói về hình thức sinh sản của visinh vật?

A) Vi sinh vật nhân sơ và nhân thực đều diễn ra hình thức sinh sản vô tính

B) Tảo lục và trùng đế giày đều có thể sinh sản hữu tính

C) Xạ khuẩn là nhóm vi khuẩn Gram dương, sống chủ yếu trong môi trường đất

D) Ngoại bào tử và nội bào tử đều là hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ

Câu 17: Vi khuẩn so với các nhóm vi sinh vật khác cần độ ẩm:

A) thấp                 B) vừa

C) cao                   D) cả A, B đúng

Câu 18:Tìm câu sai trong các công thức lên men lactic sau:

A) Rau cải + dung dịch muối 3 – 6 % + nén chặt đậy kín

B) 1 hộp sữa + vi khuẩn lactic + 1lít nước(1sôi : 1 lạnh) + Nhiệt độ 40 – 50 0 C

C) Đường + nấm men + nước

D) Đường + vi khuẩn lactic + nước

Câu 19:Ánh sáng có bước sóng trên 400 nm sẽ:

A) giúp vi sinh vật quang hợp và hình thành bào tử sinh sản

B) tiêu diệt vi sinh vật

C) ức chế vi sinh vật chuyển động hướng sáng

D) cả B, C đúng

Câu 20: Chọn Đúng / Sai (Đ/ S) cho những phát biểu dưới đây:

A) Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh sản, giúp cho cơ thể đa bào lớn lên

B) Giảm phân tạo ra các giao tử có số lượng NST giảm đi một nữa.

C) Xạ khuẩn là nhóm vi khuẩn có hình thức sinh sản bằng bào tử đốt

D) Nấm men là vi sinh vật nhân sơ vì có hình thức sinh sản đơn giản là phân đôi

E) Người ta có thể sản xuất prôtêin đơn bào từ virut

PHẦNII. TỰ LUẬN

Câu 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Người ta sử dụng nhiệt độ cao để…………, nhiệt độ thấp để……………sự sinh trưởng của vi sinh vật

Câu 2: Ý nghĩa của quá trình giảm phân?

Câu 3: Sinh vật quang tự dưỡng là gì? Cho ví dụ.

Xem lời giải

Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh 10

Câu 1 : Bào tử không đựoc coi là bào tử sinh sản:

A. bào tử vô tính. 

B. bào tử hữu tính.

C . ngoại bào tử.   

D. nội bào tử.

Câu 2 : Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường liên tục có đặc điểm:

A. bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới, không rút bỏ các chất thải.

B. không bổ sung chất dinh dưỡng mới và không rút bỏ các chất thải.

C. bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới và rút bỏ không ngừng các chất thải.

D. không bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút bỏ không ngừng các chất thải.

Câu 3 : Thực phẩm được bảo quản tương đối lâu trong tủ lạnh vì:

A. nhiệt độ thấp, có thể diệt khuẩn.

B. nhệt độ thấp, các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.

C. trong tủ lạnh không chứa vi sinh vật gây bệnh.

D. trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động.

Câu 4 : Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 - 1,5; KH2PO4 - 1,0; MgSO4 - 0,2; CaCl2 - 0,1; NaCl - 5,0. Vi sinh vật phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng:

A. quang dị dưỡng.

B. quang tự dưỡng.

C. hoá tự dưỡng.   

D. hoá dị dưỡng.

Câu 5 : Ở vi sinh vật nhân sơ, sinh sản có sự hình thành vách ngăn là đặc điểm của hình thức sinh sản:

A. nảy chồi.

B. bào tử.

 C. phân đôi. 

D. không phải phân đôi và bào tử.

Câu 6 : Một số chất hữu cơ cần thiết mà vi sinh vật không có khả năng tự tổng hợp từ các chất vô cơ gọi là:

A. vi sinh vật nguyên dưỡng. 

B . nhân tố sinh trưởng.

C. vi sinh vật khuyết dưỡng. 

D . chất dinh dưỡng.

Câu 7 : Thời điểm vi khuẩn trao đổi chất mạnh nhất:

A. pha luỹ thừa.   

B. pha cân bằng.

C. pha tiềm phát. 

D. pha suy vong.

Câu 8 : Chất có tác dụng diệt khuẩn mang tính chọn lọc:

A. thuốc tím.   

B. chất kháng sinh.

 C. chất cloramin.   

D. oxi già.

Câu 9 : Khí sinh ra trong quá trình lên men rượu là:

A. O2                   B. N2   

C. CO2                 D. H2

Câu 10 : Làm nước mắm là ứng dụng của quá trình phân giải:

A. tinh bột.                 B. protein

C. polisaccaric.           D. xenlulozơ.

Câu 11 : Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha luỹ thừa:

A. số lượng tế bào sinh ra lớn hơn số lượng tế bào chết đi.

B. số lượng tế bào sinh ra nhỏ hơn số lượng tế bào chết đi.

C. không có sinh ra, chỉ có chết đi.

D. số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi.

 Câu 12 : Hình thức sinh sản chủ yếu xảy ra ở vi khuẩn:

A. phân đôi. B. ngoại bào tử. C . nẩy chồi. D. bào tử đốt.

Câu 13 : Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là:

 A. sự tăng kích thước vi sinh vật.

 B . sự tăng số lượng vi sinh vật.

C. sự tăng số lượng tế bào trong quần thể.

D . sự tăng khối lượng tế bào trong cá thể.

Câu 14 : Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam:

A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng.

C . hoá dị dưỡng. D. hoá tự dưỡng.

Câu 15 : Trong môi trường nuôi cấy vi sinh vật không được bổ sung chất dinh dưỡng mới vào bình lần lượt trải qua các pha:

A. lũy thừa -> cân bằng -> suy vong -> tiềm phát.

B. lũy thừa -> tiềm phát -> cần bằng -> suy vong.

C. cân bằng -> lũy thừa -> tiềm phát -> suy vong

D. tiềm phát -> lũy thừa -> cân bằng -> suy vong.

Câu 16 : Đặc điểm có ở vi sinh vật hoá dị dưỡng mà không có ở vi sinh vật hoá tự dưỡng:

A. nguồn năng lượng là ánh sáng.

B . nguồn cacbon là chất hữu cơ.

C. nguồn cacbon là CO2.

D . nguồn năng lượng là chất vô cơ.

Câu 17 : Việc hình thành nội bào tử có vai trò bảo vệ:

A. nấm mốc. 

B. vi khuẩn.

C . nấm men. 

D. vi sinh vật nhân thực.

Câu 18 : Trong quá trình lên men sữa chua, vi khuẩn sẽ biến dịch sữa thành dịch chứa nhiều:

A. axit glutamic.   

B. etilic.

C . axit axetic.   

D. axit lactic.

Câu 19 : Gỉa sử trong một quần thể vi sinh vật ban đầu có 3 tế bào, thời gian của một thế hệ là 20 phút thì số lượng tế bào sinh ra sau 100 phút là:

 A. 64                     B. 102   

C . 72                    D. 96

Câu 20 : Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là:

A. thời gian sinh trưởng.   

B . thời gian tiềm phát.

 C. thời gian phát triển

D . thời gian thế hệ.

Câu 21 : Loại bào tử sinh sản của vi khuẩn:

 A. bào tử nấm.

B. bào tử vô tính.

C . bào tử đốt.         

D. bào tử hữu tính.

 Câu 22 : Điểm giống nhau giữa hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí:

 A. đều có nguyên liệu là hợp chất hữu cơ.

B . sản phẩm tạo thành là rượu etilic.

C. đều có chất nhận điện tử cuối cùng là oxi phân tử.

D . điều kiện xảy ra phản ứng là

Câu 23 : Khi mua một con cá chưa kịp chế biến người ta thường sát muối lên con cá với mục đích:

A. muối là chất sát trùng có thể ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây hư thối, giúp cho cá không bị hư.

B. giúp cho con cá ngấm gia vị.

C. muối là chất sát trùng giúp cho cá không bị hư.

D. giúp cho cá thơm và ngon hơn.

Câu 24 : Có thể coi dạ dày, ruột của người là một hệ thống nuôi cấy liên tục đối với vi sinh vật vì:

A. môi trường trong dạ dày, ruột của người có nhiệt độ, pH, độ ẩm ổn định.

B. trong dạ dày, ruột luôn nhận được chất dinh dưỡng bổ sung và không thải ra các sản phẩm dị hoá.

C. vi sinh vật sống trong dạ dày, ruột trải qua đủ 4 pha.

D. trong dạ dày, ruột luôn nhận được chất dinh dưỡng bổ sung và cũng liên tục thải ra các sản phẩm dị hoá.

Câu 25 : Muối rau, quả chua là hình thức:

A. tổng hợp protein. 

B . lên men etilic

C. lên men lactic.      

D . phân giải protein.

Câu 26 : Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp tham gia vào quá trình lên men:

 A. protein.             

B. cacbohiđrat

C . axit béo.               

D. photpholipit.

Câu 27 : Nhờ vi sinh vật mà sự phân giải xenlulozơ trong xác thực vật có tác dụng:

A. giúp bảo quản tốt hơn các đồ dùng bằng gỗ.

B . gây ô nhiễm môi trường.

C. làm giàu chất dinh dưỡng cho đất.

D . không làm giảm chất lượng các vật dụng bằng gỗ

Câu 28 : Vi sinh vật không có hình thức sinh sản bằng bào tử:

A. đa số vi khuẩn.

B. nấm rơm.

C . nấm cúc.

D. xạ khuẩn.

Câu 29 : Các chất không phải là chất ức chế đối với vi sinh vật:

A. các hợp chất phenol.     

B . các chất kháng sinh.

C. các chất oxi hoá.         

D . các vitamin, cacbohiđrat.

Câu 30 : Tác nhân tham gia vào quá trình lên men rượu:

A. nấm men.

B . vi khuẩn lactic dị hình.

C. vi khuẩn lactic đồng hình.

D . nấm chổi.

Xem lời giải