I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :
A. Ôxi, nước và năng lượng
B. Nước, đường và năng lượng
C. Nước, khí cacbônic và đường
D. Khí cacbônic, nước và năng lượng
Câu 2. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
A. ATP
B. NADH
D. FADH2
Câu 3. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là :
A. Hai phân tử ADP
B. Một phân tử ADP
C. Hai phân tử ATP
D. Một phân tử ATP
Câu 4. Quá trình ô xi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
A. Màng ngoài của ti thể
B. Trong chất nền của ti thể
C. Trong bộ máy Gôn gi
D. Trong các ribôxôm
Câu 5. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
A. 4 phân tử
B. 2 phân tử
C. 3 phân tử
D. 1 phân tử
Câu 6. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là :
A. Hoá tổng hợp
B. Hoá phân li
C. Quang tổng hợp
D. Quang phân li
Câu 7. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp
A. Khí ôxi và đường
B. Đường và nước
C. Đường và khí cabônic
D. Khí cabônic và nước
Câu 8. Phát biểu sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp là :
A. Pha sáng diễn ra trước , pha tối sau
B. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
C. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
D. Chỉ có pha sáng , không có pha tối
Câu 9. Pha tối quang hợp xảy ra ở :
A. Trong chất nền của lục lạp
B. Trong các hạt grana
C. Ở màng của các túi tilacôit
D. Ở trên các lớp màng của lục lạp
Câu 10. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là :
A. Giải phóng ô xi
B. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
C. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước
D. Tổng hợp nhiều phân tử ATP
Câu 11. Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp?
A. Chu trình Canvin
B.Chu trình Crep
C.Chutrình Cnôp
D. Tất cả các chu trình trên
Câu 12. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
A. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp
B. Khí ô xi được giải phóng từ pha tối của quang hợp
C. ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng
D. Cả a, b, c đều có nội dung sai
Câu 13. Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm
A. 1 pha
B. 3 pha
C. 2 pha
D. 4 pha
Câu 14. Quá trình phân chia nhân trong một chu kì nguyên phân bao gồm
A. Một kỳ
B. Ba kỳ
C. Hai kỳ
D. Bốn kỳ
Câu 15. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ?
A. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữ
B. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối
C. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối
D. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối
Câu 16. Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu?
A. 1 tế bào
B. 2 tế bào
C. 3 tế bào
D. 4 tế bào
Câu 17. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là :
A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Có một lần phân bào
C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma
D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể bằng 1 nửa so với tế bào mẹ
Câu 18. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là :
A. 5
B.10
C.15
D.20
Câu 19. Nhờ những quá trình nào mà bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ?
A. Giảm phân
B. Thụ tinh
C. Nguyên phân
D. Cả 3 quá trình
Câu 20. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là :
A. Quang dị dưỡng
B. Hoá dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng
D. Hoá tự dưỡng
Câu 21. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách :
A. Phân đôi
B. Tiếp hợp
C. Nẩy chồi
D Hữu tính
Câu 22. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là :
A. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính
B. Phân đôi và nẩy chồi
C. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính
D. Bằng tiếp hợp và phân đôi
Câu 23. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?
A. Các chất phênol
B. Chất kháng sinh
C. Phoocmalđêhit
D. Rượu
Câu 24. Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là:
A. Xạ khuẩn
B. Vi khuẩn lam
C. Vi khuẩn lăctic
D. Vi khuẩn lưu huỳnh
Câu 25 Nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm vi sinh vật còn lại là :
A. Vi khuẩn
B. Nấm men
C. Xạ khuẩn
D. Nấm mốc
Câu 26. Điều sau đây đúng khi nói về vi rút là :
A. Là dạng sống đơn giản nhất
B. Dạng sống không có cấu tạo tế bào
C. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 27. Cấu tạo nào sau đây đúng với virut?
A. Tế bào có màng, tế bào chất, chưa có nhân
B. Tế bào có màn, tế bào chất, có nhân sơ
C. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân chuẩn
D. Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong
Câu 28. Dựa vào hình thái ngoài , virut được phân chia thành các dạng nào sau đây?
A. Dạng que, dạng xoắn
B. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que
C. Dạng xoắn , dạng khối đa diện , dạng que
D. Dạng xoắn , dạng khối đa diện, dạng phối hợp
Câu 29. Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào chủ ?
A. Giai đoạn xâm nhập
B. Giai đoạn sinh tổng hợp
C. Giai đoạn hấp phụ
D. Giai đoạn phóng thích
Câu 30. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
A. Thể thực khuẩn
B.H5N1
C. HIV
D. Virut của E.coli
Câu 31. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là
A. Vi sinh vật cộng sinh
B. Vi sinh vật hoại sinh
C. Vi sinh vật cơ hội
D. Vi sinh vật tiềm tan
Câu 32. Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ?
A.5 B.4
C.3 D.2
Câu 33. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS?
A. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế
B. Không tiêm chích ma tuý
C. Có lối sống lành mạnh
D. Tất cả các biện pháp trên
Câu 34. Bệnh nào sau đây không phải do Virut gây ra ?
A. Bại liệt
B. Viêm gan B
C. Lang ben
D. Quai bị
Câu 35. Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất .
A. Virut
B. Vi khuẩn
C. Động vật nguyên sinh
D. Côn trùng
Câu 36. Bệnh truyền nhiễm sau đây lây truyền qua đường tình dục là :
A. Bệnh giang mai
B. Bệnh lậu
C. Bệnh viêm gan B
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 37. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là :
A. Kháng thể
B. Miễn dịch
C. Kháng nguyên
D. Đề kháng
Câu 38. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ?
A. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc .
B. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị .
C. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho cơ thể .
D. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể .
Câu 39. Hoạt động sau đây thuộc loại miễn dịch thể dịch là :
A. Thực bào
B. Sản xuất ra bạch cầu
C. Sản xuất ra kháng thể
D. Tất cả các hoạt động trên
Câu 40. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là :
A. Độc tố
B. Kháng thể
C. Chất cảm ứng
D. Hoocmon
II. Phần tự luận
Câu 1. Một nhóm gồm 4 tế bào sinh dục đực ở người, mỗi tế bào thực hiện nguyên phân 4 lần liên tiếp.
a. Hãy cho biết quá trình trên đã tạo ra bao nhiêu tế bào con?
b. Nếu tất cả các tế bào vừa được hình thành ở trên đều trải qua quá trình giảm phân và hình thành tinh trùng thì có bao nhiêu tinh trùng được tạo ra?
Câu 2. Bệnh truyền nhiễm lây lan theo các phương thức nào? Làm thế nào để phòng chống bệnh truyền nhiễm?
I. Phần trắc nghiệm
1.A |
2.C |
3.A |
4.B |
5.B |
6.C |
7.B |
8.C |
9.A |
10.C |
11.B |
12.C |
13.B |
14.D |
15.B |
16.B |
17.B |
18.B |
19.C |
20.D |
21.B |
22.B |
23.D |
24.B |
25.B |
26.C |
27.D |
28.C |
29.C |
30.B |
31.A |
32.B |
33.D |
34.D |
35.A |
36.D |
37.B |
38.A |
39.B |
40.C |
II. Phần tự luận
Câu 1.
a. 3 x 23 = 24 tb con (0,5đ)
b. 24 x 4 = 76 tinh trùng (0,5đ)
Câu 2.
a. Các phương thức lây bệnh truyền nhiễm
- Qua sol khí (các giọt keo nhỏ nhiễm vi sinh vật bay trong không khí)
- Qua đường tiêu hóa (thức ăn, nước uống)
- Qua tiếp xúc trực tiếp, qua vết thương, quan hệ tình dục, hôn nhau hay qua đồ dùng hàng ngày…
- Qua vết cắn động vật hoặc côn trùng
- Mẹ truyền cho con qua nhau thai hoặc lúc sinh nở và cho con bú
b. phòng chống bệnh truyền nhiễm
- Tiêm phòng vacxin
- Vệ sinh cơ thể, môi trường
- Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh
- Ăn uống đầy đủ, vận động hợp lý.
- Khi có mầm bệnh sử dụng thuốc kháng sinh trị bệnh (trừ bệnh do virut)