Câu 1. Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là:
A. Quá trình phân bào
B. Chu kì tế bào
C. Phát triển tế bào
D. Phân chia tế bào
Câu 2. Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng:
A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
B. Thời gian kì trung gian
C. Thời gian của quá trình nguyên phân
D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân
Câu 3. Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là của:
A. Kì cuối
B. Kì giữa
C. Kì đầu
D. Kì trung gian
Câu 4. Trong 1 chu kì tế bào, kì trung gian được chia làm:
A. 1 pha
B. 3 pha
C. 2 pha
D. 4 pha
Câu 5. Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào vi khuẩn
B. Tế bào động vật
C. Tế bào thực vật
D. Tế bào nấm
Câu 6. Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính?
A. Vi khuẩn hình que
B. Vi khuẩn hình cầu
C. Nấm mốc
D. Vi khuẩn hình sợi
Câu 7. Ở Ruồi giấm, 2n = 8. Số lượng và trạng thái NST ở kì sau của nguyên phân là:
A. 8 và kép
B. 8 và đơn
C. 16 và kép
D. 16 và đơn
Câu 8. Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây?
A. Bắt đầu co xoắn lại
B. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép
C. Co xoắn tối đa
D. Bắt đầu dãn xoắn
Câu 9. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dục chín
C. Giao tử
D. Tế bào xô ma
Câu 10. Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là:
A. Xảy ra sự trao đổi đoạn của nhiễm sắc thể
B. Có sự phân chia của tế bào chất
C. Có 2 lần phân bào
D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
Câu 11. Biết hiệu suất thụ tinh và tỉ lệ phôi phát triển là 100%. Để tạo ra 12 con lợn con thì số lượng tế bào sinh tinh và sinh trứng cần có là
A. 12 tế bào sinh tinh và 12 tế bào sinh trứng
B. 12 tế bào sinh tinh và 3 tế bào sinh trứng
C. 3 tế bào sinh tinh và 12 tế bào sinh trứng
D. 3 tế bào sinh tinh và 3 tế bào sinh trứng
Câu 12. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:
A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín
C. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là:
A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Có một lần phân bào
C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xôma
D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội
Câu 14. Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào:
A. Kì giữa I
B. Kì trung gian trước lần phân bào I
C. Kì giữa II
D. Kì trung gian trước lần phân bào II
Câu 15. Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở:
A. Kì giữa I và sau I
B. Kì giữa II và sau II
C. Kì giữa I và giữa II
D. Kì giữa I và sau II
Câu 16. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 17. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2 và năng lượng của ánh sáng được gọi là:
A. Hoá tự dưỡng
B. Hoá dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng
D. Quang dị dưỡng
Câu 18. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây?
A. Ánh sáng và chất hữu cơ
B. CO2 và ánh sáng
C. Chất vô cơ và CO2
D. Ánh sáng và chất vô cơ
Câu 19. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon là CO2 được gọi là:
A. Quang dị dưỡng
B. Hoá dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng
D. Hoá tự dưỡng
Câu 20. Trong hô hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là:
A. Ôxi phân tử
B. Một chất vô cơ như NO2, CO2
C. Một chất hữu cơ
D. Một phân tử cacbonhidrat
Câu 21. Giống nhau giữa hô hấp và lên men là:
A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ
B. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều O2
C. Đều xảy ra trong môi trường có ít O2
D. Đều xảy ra trong môi trường không có O2
Câu 22. Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơ là:
A. Nấm men B. Xạ khuẩn
C. Vi khuẩn D. Nấm sợi
Câu 23. Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây?
A. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ
B. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic
C. Chuyển hoá glucôzơ thành rượu
D. Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic
Câu 24. Quá trình biến đổi rượu từ đường glucôzơ được thực hiện bởi:
A. Nấm men B. Vi khuẩn
C. Nấm sợi D. Vi tảo
Câu 25. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?
A. Axit glutamic B. Pôlisaccarit
C. Sữa chua D. Đisaccarit
Câu 26. Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây?
A. Làm tương
B. Muối dưa
C. Làm nước mắm
D. Làm giấm
Câu 27. Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây?
A. Nấm men B. Trực khuẩn
C. Xạ khuẩn D. Tảo lục
Câu 28. Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là:
A. Thời gian một thế hệ
B. Thời gian sinh trưởng
C. Thời gian sinh trưởng và phát triển
D. Thời gian tiềm phát
Câu 29. Có 1 tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu?
A. 64 B. 32
C. 16 D. 8
Câu 30. Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?
A. 2 giờ B. 60 phút
C. 40 phút D. 20 phút
Câu 31. Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E.Coli đều phân bào 4 lần là:
A. 100 B. 110
C. 128 D. 148
Câu 32. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách:
A. Phân đôi B. Tiếp hợp
C. Nẩy chồi D. Hữu tính
Câu 33. Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là:
A. Có sự hình thành thoi phân bào
B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân
C. Phổ biến theo lối nguyên phân
D. Không có sự hình thành thoi phân bào
Câu 34. Trong chu kì tế bào, tế bào sinh trưởng chủ yếu ở:
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì trung gian D. Kì cuối Câu
Câu 35. Phân chia hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật phụ thuộc vào yếu tố:
A. Nguồn năng lượng và nguồn nước
B. Nguồn năng lượng và nguồn ánh sáng
C. Nguồn nước và nguồn cacbon
D. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon
Câu 36. Trong nguyên phân ở tế bào, sự tách NST kép thành NST đơn xảy ra ở:
A. Kì đầu B. Kì giữa
C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 37. Ở người 2n = 46. Khi tế bào nguyên phân được 2 lần, số lượng NST môi trường cung cấp là:
A. 23 B. 46
C. 92 D. 138
Câu 38. Trình tự các kì trong phân chia nhân ở nguyên phân của tế bào là:
A. Kì đầu, kì giữa, kì cuối và kì sau
B. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối
C. Kì đầu, kì sau, kì giữa và kì cuối
D. Kì đầu, kì sau, kì cuối và kì giữa
Câu 39. Hình dạng NST rõ và đặc trưng nhất ở:
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 40. Ở nấm rơm, bào tử sinh sản được chứa ở:
A. Trên sợi nấm
B. Mặt dưới của mũ nấm
C. Mặt trên của mũ
D. Phía dưới sợi nấm
1.B |
2.A |
3.D |
4.B |
5.A |
6.C |
7.D |
8.A |
9.B |
10.A |
11.C |
12.C |
13.D |
14.B |
15.C |
16.D |
17.C |
18.B |
19.D |
20.B |
21.A |
22.C |
23.B |
24.A |
25.C |
26.B |
27.A |
28.A |
29.A |
30.D |
31.C |
32.A |
33.D |
34.C |
35.D |
36.C |
37.D |
38.B |
39.B |
40.B |