I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Vitamin nào dưới đây có trong bơ, sữa, trứng, dầu cá và là vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời?
A. Vitamin A B. Vitamin D
C. Vitamin E D. Vitamin K.
Câu 2. Lớp da chính thức là:
A. Lớp bì
B. Lớp biểu bì
C. Lớp mở dưới da
D. Cả A. B và C đều sai.
Câu 3. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Cầu thận, nang cầu thận
B. cầu thận, ống thận
C. Nang câu thận, ổng thận
D. cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
Câu 4. Nhuộm tóc gây đỏ da, viền rìa tóc, có thể gây phù nề mặt là do?
A. Cơ thể đã phản ứng với kháng nguyên của mĩ phẩm.
B. Vệ sinh tóc không sạch,
C. Vệ sinh da không sạch.
D. Câu B và C đúng.
Câu 5. Điều khiên lioạt động của các cơ vân,lưỡi, hầu, thanh quản là do:
A. Hệ thân kinh vận động (cơ, xương).
B. Hệ thần kinh sinh dưỡng,
C. Thân nơron.
D. Sợi trục.
Câu 6. Não người có tiến hoá hơn não động vật vì:
A. Tỉ lệ về khối lượng giữa bán cầu đại não với cơ thể lớn hơn.
B. Trên các thùy có nếp nhăn hơn.
C. Trên bán cầu đại nào có thêm vùng hiểu chữ viết ở thuỳ chẩm và vùng hiểu tiếng nói ở thuỳ thái dương, nhằm phát triển các chức năng ngôn ngừ và tư duy
D. Cả A. B và C đều đúng.
Câu 7. Mỗi chu kỳ trứng rụng có thời gian là:
A. 15 ngày B. 15-20 ngày.
C. 20-25 ngày D. 28-32 ngày
Câu 8. Rau xanh, quả tươi, cà chua là loại vitamin nào dưới đây ?
A. Vitamin B2 B. Vitamin C
C. Vitamin B6 D. Vitamin B1
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Ở lứa tuổi học sinh, mắt ,thường mắc tật nào? Nêu nguyên nhân, biểu hiện, cách khắc phục và cách phòng tránh.
Câu 2. Phân biệt thụ tinh và thụ thai. Cho biết cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai.
Câu 3. Cấu tạo và chức năng của bán cầu nào lớn ở người?