ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - SINH 8

Bài Tập và lời giải

Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRẮC NGHIỆM : 

Câu 1.Hãy chọn phương án trả lời  đúng nhất:

1. Vùng vận động ngôn ngữ nói và viết nằm ở thuỳ nào sau dây ?

A. Thuỳ trán                C. Thùy đỉnh

B. Thùy chẩm              D. Thuỳ thái dương

2. Da có thể nhận biết nóng, lạnh, đau... là do :

A. Có tầng tế bào sống       

B. Có nhiều cơ quan thụ cảm

C. Có lông bao phủ           

D. Cả A, B và C đúng

3. Chức năng của nơron là?

A. Hưng phấn và phản xạ     

B. Cảm ứng và dẫn truyền

C. Hưng phấn và dẫn truyền   

D. Co rút và cảm ứng

4. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác

A. Tuyến giáp              B. Tuyến tụy

C. Tuyến yên               D. Tuyến trên thận.

Câu 2. Em hãy cho biết các câu sau đúng hay sai, nếu đúng thì ghi “Đ” nếu sai thì ghi “S”

1. Vùng thị giác chỉ có ở người

2. Vùng hiểu tiếng nói chỉ có ở người

Câu 3. Hãy nối mỗi câu trong cột A với một câu trong cột B để được kết quả đúng.

Cột A

Cột B

1. Tinh hoàn

a. Dần tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh

2. Ống dân tinh

b. Sản sinh trứng và tiết hoocmôn sinh dục nữ

3. Tử cung

c. Nơi sản xuất tinh trùng và tiết hoocmôn sinh dục nam

4. Buông trứng

d. Nơi đón nhận và nuôi dưỡng trứng đã được thụ tinh

II. TỰ LUẬN 

Câu 1. Nêu cấu tạo và chức năng của câu mắt.

Câu 2. Sau khi học xong chương XI (Sinh sản) là một học sinh theo em cần phải làm gì để tránh mang thai ngoài ý muốn hoặc tránh nạo phá thai ỏ tuổi vị thành liên? Em có suy nghĩ như thế nào khi học sinh THCS được học về vấn đề này?

Câu 3. Trình bày tính chất và vai trò của hoocmôn tuyến nội tiết. Phân biệt giữa tuyến ngoại tiết với tuyến nội tiết.

Xem lời giải

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRC NGHIỆM: Hãy chọn phương án trả lời  đúng nhất:

Câu 1. Vùng hiểu chữ viết nằm ở thùy:

A. Thuỳ trán            C. Thuỳ đỉnh 

B. Thùy chẩm          D. Thuỳ thái dương

Câu 2. Số buồng trứng trong mỗi cơ thể nữ là?

A. 1                 B. 2     

C. 3.                D. 4

Câu 3. Các loại thức ăn như: Gan cá biển, sữa, trứng, phomat, thịt sẽ có nhiều vitamin B loại:

A. B1                   B. B2     

C.B6                    D. B12.

Câu 4. Da bẩn gây tác hại gì ?

A. Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn

B. Gây ngứa ngáy khó chịu

C. Dễ gây các bệnh nlnr ghẻ lở, hắc lào, lang hen

D. Cả A, B, C đúng

Câu 5. Cơ quan nào duói đây là bộ phận cấu tạo của thận?

A. Đơn vị thận.             

B. Bàng quang,

C. Ống dẫn nước tiểu. 

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào ?

A. Thận, cầu thận, bóng đái

B. Thận, ống thận, bỏng đái

C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái

D. Thận, bóng đái, ống đái

Câu 7. Màng cứng, màng mạch, màng lưới là 3 lớp màng của:

A. Cầu mắt             B. Màng tủy

C. Màng não           D. Cả 2 câu B và C.

Câu 8. Tuỷ sống có dạng:

A. Hình sao         B. Hình tròn

C. Hình trụ          D. Hình tam giác

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Kể tên các tuyến nội tiết đã học, tuyến nào quan trọng nhất ? Vì sao ? Em hãy cho biết chức năng của các hoocmôn tuyến tuỵ

Câu 2. Nêu cấu tạo, chức năng các bộ phận của tai.

Câu 3. Nêu sự khác nhau giữa trụ não và tiểu não.

Xem lời giải

Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRC NGHIỆM: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu 1. Nói dây thần kinh tủy là dây pha vì:

A. Dây thần kinh tủy bao gồm bó sợi cam giác và bó sợi vận động liên hệ với tủy sống qua rễ sau và rễ trước.

B. Rễ sau là rễ cam giác, rễ trước là rễ vận động,

C. Do đầy đủ thành phần của một cung phản xạ.

D. Câu A và B đúng.

Câu 2. Tắm rửa là một biện pháp rèn luyện da vì:

A. Da sạch không có vi khuẩn đột nhập vào cơ thể.

B. Tắm rửa, kì cọ là hình thức xoa bóp da, làm cho các mạch máu dưới da lưu thông, da được nuôi dưỡng tốt.

C. Giúp da tạo nhiều vitamin D, chống bệnh còi xương.

D. Giúp cơ thể chịu đựng được những thời tiết như mưa, nắng hoặc nóng, lạnh đột ngột.

Câu 3. Cơ quan bài tiết nước tiểu là:

A. Da                   B. Thận   

C. Phổi                 D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4. Vành tai có chức năng:

A. Hướng sóng âm       

B. Hứng sóng âm

C. Truyền sóng âm               

D. Phân tích âm thanh

Câu 5. Vì sao não và tuỷ sống được nằm trong hộp sọ và cột sống?

A. Vì não và tuỷ đều mềm dễ tổn thương.

B. Vì hộp sọ và cột sống là những hộp xương cứng có tác dụng bảo vệ và nuôi dưỡng não, tuỷ sống.

C. Tránh các bệnh viêm màng não.

D. Câu A và B.

Câu 6. Vùng vị giác nằm ở  thuỳ nào sau đây?

A. Thuỳ trán       

C. Thùy đỉnh

B. Thùy chẩm       

D. Thuỳ thái dương

Câu 7. Nơi lưu giữ tinh trùng sau khi được sản xuất là?

A. Túi tinh.       B. Ống dẫn tinh. 

C. Ống đái.       D. Tuyến tiền liệt

Câu 8. Nguyên nhân của tật cận thị là:

A. Cầu mắt dài           

B. Thế thủy tinh quá phồng, mất khả năng dãn

C. Cầu mắt ngắn       

D. Câu A và B đúng

E. Cả A, B, C đều đúng

II. TỰ LUẬN: 

Câu 1.Vai trò của tuyến nội tiết trong cơ thể?

Câu 2. Nêu cấu tạo của cầu mắt.

Câu 3. Phân biệt bệnh Bazơđô và bệnh bướu cổ do thiếu iốt.

Xem lời giải

Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRC NGHIỆM: 

Câu 1. Hãy sắp xếp các tác dụng chính của từng loại hoocmôn tương ứng với tên của nó rồi ghi vào phần trả lời

Tên hoocmôn

Tr lời

Tác dụng chính

1. Kích tố tuyến giáp (TSH)

2. Kích tố vỏ tuyến trên thận (ACTH)

3. Kích tố tăng trưởng (GH)

4. Kích tố chống đái tháo nhạt (ADH)

5. Oxitôxin (OT )

1...............      

2...............

3...............

4...............      

5...............      

a. Giữ nước

b. Tiết sữa, co bóp tử cung

c. Tăng trưởng cơ thể

d. Tiết hoocmôn tirôxin

e. Tiết nhiều hoocmôn điều hòa trao đổi chất đường, chất khoáng và sinh dục.

Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời  đúng nhất:

1. Chức năng của rễ tuỷ là:

A. Rễ trước dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng.

B. Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ thụ quan về trung ương

C. Thực hiện trọn vẹn các cung phản xạ

D. Cả A, B đúng.

2. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở:

A. Cơ quan Coocti           B. Ống tai

C. Ống bán khuyên          D. Tiểu não.

3. Bộ phận thần kinh trung ương của các phản xạ có điều kiện nằm ở:

A. Tủy sống                     B. Trụ não      

C. Vỏ não                        D. Glucagôn.

4. Sản phẩm tiết nào sau đây do tuyến tụy tiết ra có tác dụng điều hòa lượng đường trong máu:

A. Insulin                        

B. Insulin và tirôxin

C. Insulin và glucagon    

D. Glucagôn.

II. TỰ LUẬN 

Câu 1. Hệ thần kinh có chức năng gì?

Câu 2. Da có cấu tạo như thế nào ?

Câu 3. So sánh tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết.

Xem lời giải

Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRẮC NGHIỆM:Hãy chọn phương án trả lời  đúng nhất:

Câu 1. Chức năng của da là:

A. Bảo vệ cơ thể               

B. Tiếp nhận các kích thích

C. Bài tiết và điều hòa thân nhiệt. 

D. Cả A. B và C đều đúng.

Câu 2. Điều khiển hoạt động của các cơ vân là do:

A. Hệ thần kinh vận động 

B. Hệ thần kinh sinh dưỡng

C. Thân nơron       

D.Sợi trục

Câu 3. Nơron có chức năng là:

A. Dần truyền các xung thần kinh

B. Cảm ứng và dẫn truyền,

C. Là trung tâm điều khiển các phản xạ    

D. Cả A, B và C

Câu 4. Những điểm nào chứng tỏ cấu tạo của thận phù hợp với chức năng của nó ?

A. Mỗi qua thận có tới một triệu đơn vị chức năng cùng với một hệ thống mao mạch dày đặc.

B. Thận hoạt động một ngày đêm lọc được khoảng 1600 lít - 1700 lít/ ngày.

C. Khối lượng thận chỉ bằng 1/200 khối lượng  cơ thể nhưng nhu cầu ôxi chiếm 1/11 lượng ôxi cơ thể nhận được.

D. Cả A. B và C.

Câu 5. Nguyên nhân dẫn đến cận thị là gì?

A. Do cầu mắt dài bẩm sinh

B. Do không giữ vệ sinh khi đọc sách (quá gần)

C. Do nằm đọc sách        

D. Câu A và B.

Câu 6. Sự giống nhau căn bản nhất giữa hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng là gì ?

A. Đều gồm 2 bộ phận là trung ương  thần kinh và thần kinh ngoại biên. Đều có chức năng điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động của các cơ quan.

B. Cơ chế hoạt động đều là phản xạ

C. Nhờ cơ chế phảnxạ, cơ thể thích nghi dược với môi trường.

D. Câu A, B đúng.

Câu 7. Người ta thường dùng da trâu, da bò để làm trống, đó thực chất là phần nào của da ?

A. Tầng sừng      

B. Tầng tế bào sống

C. Lớp bì 

D. Lớp mỡ

Câu 8. Thuỳ chẩm có chứa:

A.Vùng thị giác  

B. Vùng vị giác

C. Vùng vận động

D. Vùng cảm giác.

II. T LUẬN:

Câu 1. Nêu cấu tạo màng lưới  của cầu mắt. Sự tạo ảnh ở màng lưới diễn ra như thế nào.

Câu 2. Hãy nêu các yêu cầu cần thực hiện đế giữ gìn và bao vệ hệ thần kinh.

Câu 3. Nêu tóm tắt chức năng của tuyến trên thận.

Xem lời giải

Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRC NGHIỆM:  Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu 1. Trong các chức năng của da, chức năng nào quan trọng nhất ?

A. Bảo vệ              

B. Tiếp nhận các kích thích

C. Bài tiết và điều hòa thân nhiệt  

D. Cả A. B và C.

Câu 2. Điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh trưởng và cơ quan sinh sản là do

A. Hệ thần kinh vận động 

B. Hệ thần kinh sinh dường

C. Thân nơron       

D. Sợi trục.

Câu 3. Trong cơ quan phân tích thị giác, điểm vàng là nơi:

A. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua

B. Điều tiết để ánh rơi đúng trên màng lưới

C. Tập trung các tế bào que

D. Tập trung các tế bào nón.

Câu 4. Nguyên nhân dẫn đến viễn thị là gì ?

A. Do cầu mắt ngắn bẩm sinh

B. Do thủy tinh thế bị lão hóa mất khả năng điều tiết

C. Do thường xuyên đọc sách nơi thiếu ánh sáng

D. Câu A và B.

Câu 5. Tai ngoài có bộ phận nào giữ nhiệm vụ hứng sóng âm ?

A. Vành tai                      B. Ống tai      

C. Màng nhĩ                     D. Câu B và C.

Câu 6. Tính chất đúng của phán xạ không điều kiện là:

A. Bền vững                   

B. Có tính chất cá thể

C. Không di truyền

D. Phải qua học tập, rèn luyện.

II. T LUẬN:

Câu 1. Để giữ vệ sinh mắt, phòng tránh các bệnh về mắt ta cần phải làm gì ?

Câu 2. Nêu cấu tạo các bộ phận của tai. Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào giúp người ta nghe được ?

Câu 3. Nêu tóm tắt chức năng của tuyến tụy.

Xem lời giải

Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRC NGHIỆM: Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu 1. Não giữa bao gồm:

A. Đồi thị và vùng dưới đồi       

B. Cuống não và củ não sinh tư

C . Cuống não và vùng dưới đồi

D. Đồi thị và củ não sinh tư

Câu 2. Mỗi chu kỳ trứng rụng có thòi gian là:

A. 15 ngày                       B. 15-20 ngày.

C. 20-25 ngày                  D. 28-32 ngày

Câu 3. Hệ bài tiết nurớc tiểu gồm các cơ quan

A. Thận, cầu thận, bóng đái

B. Thận, ống thận, bóng đái

C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái

D. Thận, bóng đái, ống đái

Câu 4. Da có thể nhận biết nóng, lạnh, đau…. là do:

A. Có tầng tế bào sống   

B. Có nhiều cơ quan thụ cảm

C. Có lông bao phủ         

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 5. Tật cận thị là do:

A. Cầu mắt dài      

C. Cầu mắt ngắn

B. Thể thủy tinh quá phồng, mất khả năng dãn

D. Câu A và B đúng

E. Cả A, B, C đều đúng

Câu 6. Bệnh loãng xương của người lớn tuổi do thiếu:

A. Vitamin C                  

B. Vitamin D

C. Muối khoáng sắt.        

D. Muối khoáng kali.

Câu 7. Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong:

A. Một giờ                         B. Một ngày.  

C. Một tuần.                       D. Một tháng

Câu 8. Nơi lưu giữ tinh trùng sau khi được sản xuất là ?

A. Túi tinh.             B. Ống dẫn tinh,

C. Ống đái.             D. Tuyến tiền liệt

II. TỰ LUẬN: 

Câu 1. Hoocmôn là gì ? Hoocmôn có vai trò như thế nào ? Vì sao phải vận động toàn dân sử dụng muối iốt?

Câu 2. Nêu cấu tạo và chức năng của cầu mắt

Câu 3. Nếu những ảnh hưởng của có thai sớm, ngoài ý muốn ở  tuồi vị thành niên. Em phải làm gì đế điều đó không xảy ra?

Xem lời giải

Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRC NGHIỆM: Hây chọn phương án trả lời  đúng nhất:

Câu 1. Làm cho tim đập nhanh và mạch co lại là chất:

A. Adrenalin          B. Axêtincôlin

C. Insulin                D. Glucagôn

Câu 2. Điều khiển hoạt động các nội quan như hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, bài tiết là do.

A. Hệ thần kinh vận động (cơ, xương).

B. Sợi trục,

C. Hệ thần kinh sinh dưõng.

D. Thân nơron.

Câu 3. Thành phần của nước tiểu đầu khác với huyết tương là:

A. Trong nước tiểu đầu không có sản phẩm thải

B. Trong nước tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin

C. Trong nước tiểu đầu có prôtêin nhưng không có tế bào máu

D. Câu A và B đúng.

Câu 4. Rãnh đỉnh ngăn cách giữa:.

A. Thuỳ trán và thuỳ đỉnh

B. Thùy trán và thuỳ thái dương

C. Thuỳ thái dương và thuỳ chẩm

D. Thùy trán và thuỳ chẩm

Câu 5. Mỗi chu kỳ trứng rụng có thời gian là:

A. 15 ngày           B. 15-20 ngày.

C. 20-25 ngày      D. 28-32 ngày

Câu 6. Trong các loại thức ăn sau đây, thức ăn nào có chứa nhiều vitamin B2:

A. Gan, hạt nảy mầm, dầu thực vật

B. Bơ. trứng, dầu cá

C. Rau xanh, cả chua, quả tươi

D. Gan. thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc.

Câu 7. Chức năng của da là:

1. Bảo vệ cơ thể chống lại các yếu tố có hại từ môi trường

2. Là những mô xốp cách nhiệt với môi trường ngoài.

3. Có cơ quan thụ cảm nhận biết kích thích từ môi trường

4. Diều hòa thân nhiệt

5. Bài tiết mồ hôi

6. Tiết chất nhờn có tác dụng diệt khuẩn

7. Sắc tố da có tác dụng chống lại tia tử ngoại

8. Là nơi chứa đựng xoang thần kinh

A. 1.2, 3,4, 5. 6      B. 1, 2, 4, 5, 7, 8

C. 1,3,4, 5, 6, 7       D. 1,3,4. 5,6. 8

II. T LUẬN:

Câu 1. Nêu cấu tạo, chức năng các bộ phận của tai.

Câu 2. Thế nào là phản xạ không điều kiện ? Cho 1 ví dụ. Nêu tính chất của nó.

Câu 3. Cơ quan sinh dục nữ gồm những thành phần nào ? Hãy nêu rõ những điều kiện của sự thụ tinh và thụ thai.

Xem lời giải

Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRC NGHIỆM:

Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào giữ vai trò chi đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?

A. Tuyến giáp         B. Tuyến tụy  

C. Tuyến yên          D. Tuyến trên thận

2. Các loại thức ăn như: Lúa gạo, cà chua, ngô vàng, cá hồi, gan sẽ có nhiều Vitamin B loại:

A. Bl                       B. B2

C. B6                      D. B12.

3. Người ta thường dùng da trâu, bò để làm trống, đó thực chất là phần nào của da ?

A.Tầng sừng   B. Tầng tế bào sống

C. Lớp bì         D. Lớp mỡ

4. Sự giống nhau căn bản nhất giữa hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng là gì ?

A. Đều gồm 2 bộ phận là trung ương thần kinh và thần kinh ngoại biên. Đều có chức năng điều khiển, điều hòa. phối hợp hoạt động của các cơ quan.

B. Cơ chế hoạt động đều là phản xạ

C. Nhờ cơ chế phản xạ, cơ thể thích nghi được với môi trường.

D. Câu A và B đúng.

5. vùng dưới đồi là cấu trúc nằm trong

 A. Não trung gian                B. Đại não

C. Tiểu não                D. Trụ não

Câu 2. Đánh dấu X vào ô trống mà em cho là đúng để hoàn thiên bảng sau:

Ví dụ

Phản xạ không điều kiện

Phản xạ có điều kiên

1. Tay chạm phải vật nóng, tay rụt lại

 

 

2. Đi nắng, mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra

 

 

3. Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ

 

 

4. Trời rét, môi tím tái, người run cầm cập và sởn gai ốc

 

 

5. Gió mùa đông bắc về, nghe tiếng gió rít qua khe cứa chắc trời lạnh lắm, tôi vội mặc áo len đi học

 

 

6. Chẳng dại gì mà chơi  đùa với lửa.

 

 

II. TỰ LUẬN 

Câu 1. Ở người già mắt thường mắc tật nào ? Nêu nguyên nhân, cách khắc phục của tật đó.

Câu 2. Nhiệm vụ chủ yếu của tuyến nội tiết là gì ? Cho ví dụ về hoạt động của tuyến yên, tuyến giáp.

Câu 3. Trình bày chức năng của tinh hoàn và buồng trứng. Nêu rõ những biến đổi  của cơ thể dưới tác dụng của các hoocmôn sinh dục ở tuổi dậy thì đối với nam và nữ.

Xem lời giải

Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRC NGHIỆM:  Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu 1. Vitamin nào dưới đây có trong bơ, sữa, trứng, dầu cá và là vitamin duy nhất được tổng hợp ở  da dưới ánh nắng mặt trời?

A. Vitamin A         B. Vitamin D

C. Vitamin E          D. Vitamin K.

Câu 2. Lớp  da chính thức là:

A. Lớp bì               

B. Lớp biểu bì

C. Lớp mở dưới da           

D. Cả A. B và C đều sai.

Câu 3. Mỗi đơn vị  chức năng của thận gồm:

A. Cầu thận, nang cầu thận

B. cầu thận, ống thận

C. Nang câu thận, ổng thận

D. cầu thận, nang cầu thận, ống thận.

Câu 4. Nhuộm tóc gây đỏ da, viền rìa tóc, có thể gây phù nề mặt là do?

A. Cơ thể đã phản ứng với kháng nguyên của mĩ phẩm.

B. Vệ sinh tóc không sạch,

C. Vệ sinh da không sạch.

D. Câu B và C đúng.

Câu 5. Điều khiên lioạt động của các cơ vân,lưỡi, hầu, thanh quản là do:

A. Hệ thân kinh vận động (cơ, xương).  

B. Hệ thần kinh sinh dưỡng,

C. Thân nơron.    

D. Sợi trục.

Câu 6. Não người có tiến hoá hơn não động vật vì:

A. Tỉ lệ về khối lượng giữa bán cầu đại não với cơ thể lớn hơn.

B. Trên các thùy có nếp nhăn hơn.

C. Trên bán cầu đại nào có thêm vùng hiểu chữ viết ở thuỳ chẩm và vùng hiểu tiếng nói ở thuỳ thái dương, nhằm phát triển các chức năng ngôn ngừ và tư duy

D. Cả A. B và C đều đúng.

Câu 7. Mỗi chu kỳ trứng rụng có thời gian là:

A. 15 ngày                  B. 15-20 ngày.

C. 20-25 ngày             D. 28-32 ngày

Câu 8. Rau xanh, quả tươi, cà chua là loại vitamin nào dưới đây ?

A. Vitamin B2            B. Vitamin C  

C. Vitamin B6            D. Vitamin B1

II. T LUẬN:

Câu 1. Ở lứa tuổi học sinh, mắt ,thường mắc tật nào? Nêu nguyên nhân, biểu hiện, cách khắc phục và cách phòng tránh.

Câu 2. Phân biệt thụ tinh và thụ thai. Cho biết cơ sở  khoa học của các biện pháp tránh thai.

Câu 3. Cấu tạo và chức năng của bán cầu nào lớn ở  người?

Xem lời giải

Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRC NGHIỆM:  Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu 1. Khi máu từ động mạch thận đến cầu thận, nước và các chất hòa tan được thấm qua vách mao mạch vào nang cầu thận là nhờ:

A. Sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đây các chất qua lỗ lọc.

B. Các chất hòa tan có kích thước nhỏ hơn 30 - 40 Å.

C. Các chất hòa tan có kích thước lớn hơn 30 - 40 Å.

D. Câu A và B đúng.

Câu 2. Da bẩn gây tác hại là:

A. Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn

B. Gây ngứa ngáy khó chịu

C. Dễ gây các bệnh như ghê lở, hắc lào, lang ben

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3. Ở người bị cận thị khi nhìn một vật thì ảnh của vật sẽ xuất hiện ở :

A. phía trước màng lưới 

B. Ngay màng lưới

C. Phía sau màng lưới     

D. Ở điểm mù.

Câu 4. Ở cầu thận, các thành phần không được lọc vào nang cầu thận vì có kích thước lớn hơn 30 - 40 Å là:

A. Ion Na- , Cl-                            

B. Axit uric, crêatin,

C. Các tế bào máu và prôtêin.     

D. Ion thừa: H+ , K+

Câu 5. Da sạch có khả năng tiêu diệt đuọc tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là:

A. 75%                             B.90%   

C. 85%                             D.95%

Câu 6. Bệnh viêm màng nào là do:

A. Virut có trong mạch máu não gây nên.

B. Huyết áp tăng gây vỡ mạch máu nào.

C. Vi khuẩn có trong dịch não tuy, làm cho dịch não tủy hoá đục.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 7. Chức năng của nơron là?

A. Hưng phấn và phản xạ

B. Cảm ứng và dẫn truyền

C. Hưng phấn và dẫn truyền

D. Co rút và cảm ứng

II. TỰ LUẬN 

Câu 1. Thế nào là phản xạ có điều kiện ? Cách thành lập phản xa có điều kiện như thế nào ? Ý nghĩa của nó đối với đời sống.

Câu 2. Nhũng điểm giống nhau giữa hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng.

Câu 3. Trình bày tính chất và vai trò của hoocmôn tuyến nôi tiết. Phân biêt giữa tuyến ngoại tiết với tuyến nội tiết.

Xem lời giải

Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRẮC NGHIỆM 

Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất

1. Vỏ não nếu bị cắt bỏ hay chấn thương sẽ:

A. Mất tất cả các phản xạ có điều kiện đã được thành lập

B. Mất tất cả các phản xạ không điều kiện

C. Mất tất cả các phản xạ không điều kiện và có điều kiện đã được thành lập

D. Không ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện.

2. Hormone insulin là do tuyến nào sau đây sản xuất:

A. Tuyến trên thận

B. Tuyến phó giáp

C. Tuyến giáp

D. Tuyến tụy

3. Làm cho tim đập nhanh và mạch co lại là chất:

A. Adrenalin

B. Axêtincolin

C. Insulin

D. Glucagon

4. Tuyến giáp có vai trò quan trọng trong sự điều hòa trao đổi chất của cơ thể là nhờ tiết ra loại hormone

A. Adrenalin

B. Noadernalin

C. Tyrosin

D. Glucagon

5. Chức năng của da là:

1 Bảo vệ cơ thể chống lại các yếu tố có hại từ môi trường

2 Là những mô xốp cách nhiệt với môi trường ngoài

3 Có cơ quan thụ cảm nhận biết kích thích từ môi trường ngoài

4 Điều hòa thân nhiệt

5 Bài tiết mồ hôi

6 Tiết chất nhờn có tác dụng  diệt khuẩn

7 Sắc tố da có tác dụng chống tia tử ngoại

8 Là nơi chứa đựng xoang thần kinh.

A. 1,2,3,4,5,6

B. 1,2,4,5,7,8

C. 1,3,4,5,6,7

C. 1,3,4,5,6,8

II. TỰ LUẬN 

Câu 1. Điểm khác nhau về cấu tạo giữa phân hệ giao cảm và đối giao cảm.

Câu 2.

a. Kể tên các tuyến nội tiết đã học. Tuyến nội tiết nào quan trọng nhất? Vì sao?

b. Kể tên các tuyến ngoại tiết đã học. Tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết khác nhau cơ bản ở những điểm nào ?

Câu 3. Sự thải nước tiểu diễn ra như thế nào? Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra liên tục, nhưng sự bài tiết nước tiểu ra khỏi cơ thể lại gián đoạn. Có sự khác nhau đó là do đâu?

Xem lời giải

Đề số 13 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRC NGHIỆM: Hãy chọn phương án trả lời  đúng nhất:

Câu 1.Cơ quan nào dưới đây là bộ phận cấu tạo của thận?

A. Đơn vị thận                  

B. Bàng quang,

C. Ống dẫn tiểu     

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2. Nào người có tiến hoá hơn não động vật ở:

A. Tỉ lệ vê khối lượng giữa bán cầu đại não với cơ thể lớn hơn.

B. Trên các thuỳ có nhiều nếp nhăn hơn.

C. Trên bán cầu đại não có thểm vùng hiểu chữ viết ở thuỳ chẩm và vùng hiểu tiếng nói ở thuỳ thái dương, nhằm phát triển các chức năng ngôn ngữ và tư duy.

D. Cả 3 câu A. B và C đúng.

Câu 3. Tuỷ sống có dạng :

A. Hình sao.         B. Hình tròn.  

C. Hình trụ           D. Hình tam giác

Câu 4. Cơ quan bài tiết nước tiểu là:

A. Da                   B. Thận

C. Phổi                 D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5. Làm cho tim đập chậm và mạch dãn ra là chất:

A. Adrenalin        B. Axêtincôlin

C. Insulin            D. Glucagôn

Câu 6. Tai ngoài có bộ phận nào giữ nhiệm vụ hướng sóng âm?

A. Vành tai          B. Ống tai      

C. Màng nhĩ         D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 7. Người bị mù màu đỏ và màu xanh lá cây là do:

A. Không có tế bào nón nhạy cảm với màu đó

B. Không có tế bào nón nhạy cảm với màu xanh lá cây

C.Tế bào 2 cực không tiếp nhận thông tin từ các tế bào cảm thụ ánh sáng để chuyển đến lớp tế bào tiếp theo.

D. Câu A và B đúng

Câu 8. Các loại hoocmôn sinh sản của phụ nữ trong thòi gian hành kỉnh bình thiròng là:

A. FSH, LH                B. ơstrôgen

C. Prôgesterôn          D. Cả A, B và C.

II. TỰ LUẬN:

Câu 1. Phân tích ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ và rèn luyện da.

Câu 2. Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào ?

Câu 3. Phân biệt hệ thần kinh vận động với hệ thần kinh sinh dưỡng.

Xem lời giải

Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRC NGHIỆM:

Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời  đúng nhất:

1. Tắm rửa là một biện pháp rèn luyện da vì:

A. Da sạch không có vi khuẩn đột nhập vào cơ thể.

B. Tắm rửa, kì cọ là hình thức xoa bóp da, làm cho các mạch máu dưới da lưu thông, da được nuôi dưỡng tốt.

C. Giúp da tạo nhiều Vitamin D, chống bệnh còi xương.

D. Giúp cơ thể chịu đựng được những thời tiết như mưa, nắng, nóng, lạnh đột ngột.

2. Không nên nhịn tiêu lâu và nên đi tiểu đúng lúc sẽ:

A. Tạo diều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục.

B. Hạn chế khá năng tạo sỏi ở bọng đái.

C. Hạn chế được các vi sinh vật gây bệnh

D. Câu A và B đúng.

3. Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người sẽ bị bệnh gì ?

A. Dư insulin.     

B. Đái tháo đường

C. Sỏi thận          

D. Sỏi bọng đái.

4. Điều khiển hoạt động các nội quan như hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoáy sinh dục, bài tiết là do:

A. Hệ thần kinh vận động (cơ, xương).  

B. Hệ thần kinh sinh dưỡng

C. Thân nơron.                

D. Sợi trục

5. Vitamin A là nguyên liệu để tổng hợp rôđôpxin. Nếu thiếu Vitamin A, tế bào que sẽ không hoạt động → thiếu rôđôpxin → người sẽ bị:

A. Cận thị            B. Quáng gà

C. Viễn thị           D. Loạn thị

Câu 2. Quan sát sơ đồ tuỷ sống cắt ngang dưới đây:

Hình 7. Tuỷ sống cắt ngang


1. Cho các cụm từ: chất trắng, chất xám, rãnh trước, rãnh sau, rễ trước, rễ sau, dây thần kinh tủy hãy chú thích vào các số (từ số 1 - số 7) ở  hình trên.

2. Nhóm sợi thần kinh cảm giác nối với tuỷ sống qua:

A. Rễ sau                        

B. Rễ trước

C. Rãnh trước                 

D. Dây thần kinh tủy

3. Nhóm sọi thần kỉnh vận động nối với tuỷ sống qua:

A. Rễ sau                        

B. Rễ trước

C. Rãnh trước     

D. Dây thần kinh tuỷ

II. TỰ LUẬN 

Câu 1. Hãy trình bày tóm tắt quá trình điều hòa lượng đường trong máu giữ được mức ổn định.

Câu 2. So sánh phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh dưỡng.

Câu 3. Hãy trình bày các chức năng của da. Các chức năng đó do bộ phận nào đảm nhiệm ? Chức năng nào của da là quan trọng nhất? Vì sao?

Xem lời giải

Đề số 15 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRẮC NGHIỆM: 

Câu 1. Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) trước mỗi câu sau:

1. Hoocmôn là sản phẩm tiết của tuyến ngoại tiết.

2. Hoocmôn có tác dụng đổi với mọi cơ thể, không mang tính đặc trưng cho loài.

3. Hoocmôn có hoạt tính sinh học không cao.

4. Nhờ sự điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết đã duy trì được tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể, điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.

Câu 2. Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống (...) thay cho các số 1,2, 3... để hoàn chỉnh các câu sau:

Da có cấu tạo gồm 3 lớp: lớp biểu bì có………….(1)…….và tầng tế bào sống; ……(2) …….có các bộ phận giúp da thực hiện chức năng…….(3).. ……bài tiết…… (4).  ……; trong cùng là . …… (5). ……dưới da. Da tạo nên vẻ đẹp hình thể của con người và có chức năng ……(6) ……điều hòa thân nhiệt.          

Câu 3. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Tính chất đủng của phản xạ có điều kiện là:

A. Bền vững                   

B. Có tính chất di truyền

C. Được hình thành trong đời sống.

D. số lượng hạn chế

2. Tuyến nội tiết nào sau đây có vai trò quan trọng trong sự chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể ?

A. Tuyến yên                   B. Tuyến giáp

C. Tuyến cận giáp            D. Tuyến trên thận

3. Loại muối khoáng nào sau đây là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp. Có trong đồ ăn biển, dầu cá, rau trồng trên đất nhiều iôt, muối Iốt ?

A. Sắt                               B. Lưu huỳnh

C. Photpho                       D. Iôt

4. Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu tà:

A. Đón nhận các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài

B. Lọc máu lấy lại những chất dinh duờng cho cơ thể

C. Lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, chất độc, chất dư thừa để đưa ra ngoài.

D. Câu A và C đúng.

II. TỰ LUẬN:

Câu 1. Tuyến tụy thuộc loại tuyến gì? Vì sao?

Câu 2. Thế nào là phản xạ không điều kiện? Phản xạ có điều kiện? Nêu đặc điểm khác nhau giữa phản xạ không điều kiện với phản xạ có điều kiện.

Câu 3. Bài tiết là gì? Nêu các cơ quan bài tiết và sản phẩm bài tiết của chúng?

Ý nghĩa của sự bài tiết đối với cơ the?

Xem lời giải

Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Đánh dấu X vào ô đúng:

 

PXKĐK

PXCĐK

1. Nếu bị dí tay vào mắt, mắt sẽ nhắm lại

 

 

2. Phản xạ tập thể dục vào buổi sáng khi nghe tiếng nhạc tập thể dục

 

 

3. Nếu đã một lần ăn me chua, về sau thấy me chua là tiết nước bọt.

 

 

4. Phản xạ bú ở trẻ mới sinh.

 

 

5. Phản xạ nuốt...

 

 

6. Cắt đứt một đoạn thực quản nối ra ngoài rồi cho chó ăn thịt. Tuy miếng thịt không xuống dạ dày nhưng vài phút sau dịch vị vẫn tiết ra.

 

 

Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Tuyến nội tiết nào sau đây cùng với tuyến giáp có vai trò điều hòa trao đổi canxi và phôtpho trong máu ?

A. Tuyến yên             B. Tuyến giáp   

C. Tuyến cận giáp      D. Tuyến trên thận

2. Hoocmôn của thuỳ trước tuyến yên, nếu tiết ít hơn sẽ:

A. Kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao lớn quá kích thước bình thường

B. Làm cho người lùn

C. Làm cường độ trao đổi chất tăng nhiều

D. Thần kinh luôn bị kích thích, hốt hoảng.

3. Tuyến nào có nhiệm vụ bổ sung các enzim và các chất dinh dưỡng cho tinh trùng tạo nên tinh dịch ?

A. Tuyến tiền liệt                   

B. Tuyến hành (tuyến cowper).

B. Các túi tinh            

D. Cả A, B và C đều đúng.

4. Nếu không thụ thai, thân nhiệt giảm là do:

A. Tăng hàm lượng ơstrôgen trong máu

B. Giảm hàm lượng ơstrôgen trong máu

C. Tăng hàm lượng prôgesterôn trong máu

D. Giảm hàm lượng prôgesterôn trong máu

5. Da có thể nhận biết nóng, lạnh, đau... là do:

A. Có tầng tế bào sống

B. Có nhiều cơ quan thụ cảm

B. Có lông bao phủ    

D. Cả A và B, C đều đúng

II. TỰ LUẬN: 

Câu 1. Hoocmôn là gì ? Hoocmôn có những đặc tính nào ? Tác dụng của hoocmôn?

Câu 2. Não bộ ở người gồm những thành phần nào ? Nêu rõ những đặc điểm tiến hoá của não bộ người thể hiện ở  cấu tạo của đại não.

Câu 3. Quá trình lọc và tạo thành nước tiểu ở thận xảy ra như thế nào?

Xem lời giải

Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRẮC NGHIỆM: 

Câu 1. Hãy sắp xếp các chức năng tương ứng với từng bộ phận của não:

Các bộ phận của não

Trả lời

Chức năng

  1. Trụ não
  2. Tiểu não
  3. Não trung gian

1……

2……  

3……

Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan (tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá).

Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.

Điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể.

Câu 2. Hãy chọn phương án trả lời  đúng nhất:

1. Hoocmôn GH của thuỳ trước tuyến yên, nếu tiết hơn bình thường sẽ:

A Kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao lớn quá kích thước bình thường

B. Làm cho người  lùn

C. Làm cường độ trao đổi chất tăng nhiều

D. Thần kinh luôn bị kích thích, hốt hoảng.

2.Vùng nào sau đây của tinh trùng có chứa nhân?

A. Vùng đầu         B. Vùng thân

C. Vùng đuôi        D. Cả A, B và C

3. Chuyển hoá gluxit (glicogen => glucose) làm tăng đường huyết là nhờ vai trò của hoocmôn nào sau đây ?

A. Glucagôn          B. Ađrênalin   

C. Insulin              D. Cả A và B.

4. Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là phản xạ không điều kiện?

A. Nếu bị dí tay vào mắt, mắt sẽ nhắm lại

B. Phản xạ bú ở trẻ mới sinh,

C. Phản xạ nuốt...            

D. Cả A, B và C đều đúng.

5. Nơi trứng chín là:

A.Tử cung            

B. Ống dẫn trứng

C. Phễu dẫn trứng            

D. Buồng trứng.

II. TỰ LUẬN: 

Câu 1. Trình bày cấu tạo tuyến trên thận.

Câu 2. Chức năng của các vùng chính ở  bán cầu não lớn?

Câu 3. Trình bày cấu tạo và chức năng của thận.

Xem lời giải

Đề số 18 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. TRẮC NGHIỆM:  Hãy chọn phương án trả lời  đúng nhất:

Câu 1. Chuyển hoá gluxit (glucôzơ =>  glicôgen. Glicôgen dự trữ ở  gan, cơ, mỡ) là nhờ vai trò của hoocmôn:

A. Glucagôn    B. Ađrênalin

C. C. Insulin        D. Câu A và B đúng.

Câu 2. Loại muối khoáng nào sau đây là thành phần cấu tạo của nhiều enzim, có nhiều trong thịt, cá?

A. Photpho      B. Lưu huỳnh   

C. Canxi          D. Kẽm

Câu 3. Cách tác động nào sau đây của hoocmôn là chủ yếu?

A. Tác động điều khiển     

B. Tác động phối hợp

C. C. Tác động đối lập     

D. Tác động điều hòa.

Câu 4. Bệnh viêm màng não là do:

A. Virut có trong mạch máu não gây nên.

B. Huyết áp tăng gây vỡ mạch máu não.

C. Vi khuẩn có trong dịch não tuỷ, làm cho dịch não tuỷ hoá đục.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 5. Vùng vận động ngôn ngữ nói và viết nằm ở thuỳ:

A. Thuỳ trán.         C. rhuỳ đỉnh

B. Thuỳ chẩm        D. Thuỳ thái dương

Câu 6. Tai ngoài có bộ phận nào giữ nhiệm vụ hướng sóng âm?

A. Vành tai          B. Ống tai

C.  Màng nhĩ       D. Cả A, B và C đều đúng

II. TỰ LUẬN: 

Câu 1. Trên một con ếch đã mổ để nghiên cứu rễ tuỷ, em Quang đẫ vô ý làm đứt một số rễ. Bằng cách nào em có thể phát hiện rễ nào còn, rễ nào mất?

Câu 2. Hệ thần kinh giữ chức năng gì trong cơ thể ? Cho ví dụ để minh họa.

Câu 3. Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết và tuyến pha. Nhiệm vụ chủ yếu của các tuyến nội tiết là gì?

Xem lời giải

Đề số 19 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 8

I. Phần tự luận 

Câu 1.Điền chức năng của các loại hoocmôn vào bảng sau :

Loại hoocmôn

Chức năng chính

GH (hay STH)

 

FSH

 

LH

 

ICSH

 

Câu 2. So sánh hệ thần kinh sinh dưỡng và vận động bằng cách hoàn thành bảng sau:

 

Hệ thần kinh vận động

Hê thần kinh sinh dưỡng

- Cấu tạo :

 

 

+ Phần trung ương

 

 

+ Phần ngoại biên (riêng phần li tâm)

 

 

- Chức năng :

 

 

II. Phần trắc nghiệm 

Câu 1.

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất :

1. Khẩu phần ăn hợp lí có tác dụng

A. Hạn chế tác hại của chất độc.

B. Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc máu được liên tục.

C. Tránh làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi.

D. Cả A, B và C

2. Phản xạ có điều kiện có thê mất do

A. Dùng quá nhiều.

B. Không được củng cố thường xuyên.

C. Được hình thành trong đời sống cá thể.

D. Cả A và B.

3. Tuyến tiển liệt có vai trò

A. Tiết dịch để hoà loãng tinh trùng tạo tinh dịch.

B. Chứa tinh và nuôi dưỡng tinh trùng,

C. Đường dẫn chung tinh và nước tiểu.

D. Tiết dịch nhờn vào âm đạo.

Câu 2.(1,5 đim)

Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 và ghi kết quả vào cột 3.

Cột 1

Cột 2

Cột 3

1. Lớp biểu bì

A. Mô liên kết sợi có các thụ quan, tuyến

1........

2..............

3………..

2. Lớp bì

mồ hôi, tuyến nhờn

3. Lớp mỡ dưới da

B. Mỡ dự trữ

 

C. Tầng sừng, tế bào biểu bì sống, các hạt

 

sắc tố

Câu 3.(1 điểm) Điển cụm từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu sau cho phù hợp :

Bộ phận trung ương có vỏ não và tuỷ sống được bảo vệ trong các khoang xương và màng não tuỷ. Hộp sọ chứa……(1)…….và tuỷ sống nằm trong………(2)……….. Nằm ngoài trung ương thần kinh là ……(3)……Thuộc bộ phận ngoại biên có các……(4)……

a. hạch thần kinh

b. chuỗi thần kinh

c. não bộ

d. ống xương sống

e. bộ phận ngoại biên

Câu 4. Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau :

Câu

Đúng

Sai

1. Tuyến giáp có vai trò quan trọng trong quá trình sinh sản.

  1. Tuyến giáp cùng với tuyến cận giáp có vai trò trong điều hoà trao đổi canxi và phôtpho.
  2. Tuyến yên là một tuyến nhỏ bằng hạt đậu nằm trên nền sọ, có liên quan tới vùng dưới đồi.
  3. Tuyến nội tiết sản xuất các kháng thể và ảnh hưởng tới các cơ quan trong cơ thể.

 

 

Xem lời giải

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”