I. Trắc nghiệm:
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1 . Các nhân tố vô sinh là gì ?
A. Khí hậu: ánh sáng, nhiệt độ, gió, độ ẩm không khí
B. địa hình và thổ nhưỡng: độ cao, độ trũng, độ dốc... và đất, đá, các thành phần cơ giới.
C. Nước: nước biển, nước mưa, nước ao, hồ...
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2 . Những dấu hiệu điển hình của quần xã là:
A. Số lượngcá thể từng loài, thành phần loài.
B. số lượngcá thể từng loài, số lượngcác loài trong quần xã.
C. Số lượng các loài, thành phần loài trong quần xã.
D. Số lượng cá thể từng loài, số lượngcác loài, thành phần loài.
Câu 3 . Rừng thuộc loại tài nguyên nào?
A. Tài nguyên không tái sinh. B. Tài nguyên tái sinh.
C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. D. Câu B và C đều đúng.
Câu 4. Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trung của quần thể?
A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Mật độ cá thể. D. Lịch sử hình thành.
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu làm mất cân bàng sinh thái là do:
A. Hoạt động của con người. B. hoạt động cũa sinh vật.
C. Hạn hán và lũ lụt. D. Động đất và núi lửa
Câu 6. Một hệ sinh thái bao gồm những thành phần nào?
A. Thành phần vô sinh và con người. B. Động vật và thành phần vô sinhể
C. Động vật, thực vật và con người. D. Thành phần vô sinh, thành phần hữu sinh
II. Tự luận:
Câu 1 . Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái rừng?
Câu 2 . Ưu thế lai là gì? Cho ví dụ.
Câu 3 . Thế nào là quần xã sinh vật ? Nêu các dấu hiệu điển hình của quần xã.
Câu 4. Có các sinh vật sau: của, mèo rừng, sâu, cây, dê, cỏ, chim sâu, hổ, vi sinh vật, chuột.
a. Sắp xếp các sinh vật trên thành ba nhóm: sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ.
b. Viết 4 sơ đồ chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên.