Getting Started trang 58 Unit 12 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới

Nhi: Ha! Đúng vậy, không ai biết được.

a. Tick (v) true (T) or false (F)

(Chọn đúng (T) hay sai (F).)

Hướng dẫn giải:

1. F

2. T

3. F

4. T

5. F

Tạm dịch:

1.  Dương và Trang đã xem một bộ phim chán vào ngày hôm qua. 

2.   Nhi đã xem Star Trek 2009. 

3.   Star Trek là phim khoa học viễn tưởng. 

4. Nhi và Trang thỉnh thoảng nghĩ về tương lai của thế giới. 

5. Dương dường như chắc chắn về tương lai của Trái đất. 

b. Read the conversation again and answer the questions.

(Đọc bài đàm thoại lần nữa và trả lời câu hỏi.)

Hướng dẫn giải:

1. James Kirk is the captain of the spaceship.

2. They went to Nibiru planet.

3. It happens in 2259.

4. It’s the name of the spaceship that the crew travels on.

5. He wants to destroy the Earth.

Tạm dịch:

1. Ai là thuyền trưởng của tàu không gian?

James Kirk là thuyền trưởng của tàu không gian.

2. Phi hành đoán đã đi trong trong Star Trek 2009?

Họ đi đến hành tinh Nibiru.

3. Câu chuyện trong Star Trek Into Darkness đã xảy ra khi nào?

Nó xảy ra trong năm 2259.

4. Bạn nghĩ Enterprise là gì?

Nó là tên của tàu không gian mà phi hành đoàn đi trên đó.

5. John Harrison muốn làm gì?

Hắn muốn phá hủy trái đất.

c. Can you find the sentences in reported speech in the conversation? Underline them.

(Em có thể tìm những câu mà ở dạng câu tường thuật trong bài đàm thoại không? Gạch dưới chúng.)

Hướng dẫn giải:

That’s funny, Trang also asked me what I thought would happen to Earth in the future.

I said I didn’t know but that Earth might be run by aliens!

2. Use the words/ phrases in the box to label the pictures. Then listen and repeat.

(Sử dụng từ hoặc cụm từ trong khung để gọi tên hình ảnh. Sau đó nghe và lặp lại.)

Click tại đây để nghe:

 


Hướng dẫn giải:

1. aliens 

2. space buggy 

3. UFO 

4. weightless 

5. galaxy 

6. spaceship 

7. solar system 

8. planet 

Tạm dịch:

1. người ngoài hành tinh

2. toa không gian

3. vật thể bay không xác định

4. không trọng lực

5. thiên hà

6. tàu không gian

7. hệ mặt trời

8. hành tinh

3. Use the words/ phrases in 2 to fill the blanks.

(Sử dụng từ/ cụm từ trong phần 2 để điền vào chỗ trống.)

Hướng dẫn giải:

1. aliens

2. UFO

3. space buggy

4. planet; planet

5. weightless

6. solar system

7. galaxy

8. spaceship

Tạm dịch:

1. Những người ngoài hành tinh màu xanh lá và họ có đầu to và mắt to

2. Những người ngoài hành tinh ra khỏi một vật thể bay không định, mà trông như một cái đĩa.

3. Một toa không gian là một phương tiện được dùng để di trên mặt trăng.

4. Một mặt trăng di chuyển quanh một hành tinh và một hành tinh chuyển quanh một mặt trăng.

5. Trong một môi trường không trọng lực, mọi thứ bay bổng không kiểm soát

6. Có 8 hành tinh mà di chuyển quanh Mặt trời trong hệ mặt trời của chúng ta

7. Chúng ta không biết có bao nhiêu hệ mặt trời trong mỗi thiên hà.

8. Vostok 1 là tên của phi thuyền mà trong đó Yuri Gagarin đã bay vào không gian.

4.Game: What and where (Trò chơi: WHAT AND WHERE)

Listen and follow the teacher's instructions to phay the game.

(Nghe và theo hướng dẫn giáo viên để chơi trò chơi.)

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”