Ngành Động vật nguyên sinh
|
Đặc điểm
|
Ngành Ruột khoang
|
Đặc điểm
|
Các ngành Giun
|
Đặc điểm
|
Đại diện Trùng roi
|
- Có roi
- Có nhiều hạt diệp lục
|
Đại diện Hải quỳ
|
- Cơ thể hình trụ
- Có nhiều tua miệng
- Thường có vách xương đá vôi
|
Đại diện Giun dẹp
|
- Cơ thể dẹp
- Thường hình lá hoặc kéo dài
|
Đại diện Trùng biến hình
|
- Có chân giả
- Nhiều không bào
- Luôn luôn biến hình
|
Đại diện Sứa
|
- Cơ thể hình chuông
- Thùy miệng kéo dài
|
Đại diện Giun tròn
|
- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu
- Tiết diện ngang tròn
|
Đại diện Trùng giày
|
- Có miệng và khe miệng
- Nhiều lông bơi
|
Đại diện Thủy tức
|
- Cơ thể hình trụ
- Có tua miệng
|
Đại diện Giun đốt
|
- Cơ thể phân đốt
- Có chân bên hoặc tiêu giảm
|
Ngành Thân mềm
|
Đặc điểm
|
Ngành Chân khớp
|
Đặc điểm
|
|
Đại diện
Ốc sên
|
Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ
|
Đại diện
Tôm
|
- Có cả chân bơi, chân bò
- Thở bằng mang
|
Đại diện
Vẹm
|
- Hai vỏ đá vôi
- Có chân lẻ
|
Đại diện
Nhện
|
- Có 4 đôi chân
- Thở bằng phổi và ống khí
|
Đại diện
Mực
|
- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất
- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng
|
Đại diện
Bọ hung
|
- Có 3 đôi chân
- Thở bằng ống khí
- Có cánh
|