Đề bài
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
\(a)\) \(7.7.7.7\) \(b)\) \(3.5.15.15\)
\(c)\) \(2.2.5.5.2\) \(d)\) \(1000.10.10\)
Đề bài
Tính giá trị các lũy thừa sau:
\(a)\) \({2^5}\) \(b)\) \({3^4}\)
\(c)\) \({4^3}\) \(d)\) \({5^4}\)
Đề bài
Số nào lớn hơn trong hai số sau:
\(a)\) \({2^6}\) và \({8^2}\)
\(b)\) \({5^3}\) và \({3^5}\)
Đề bài
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
\(a)\) \({a^3}.{a^5}\) \(b)\) \({x^7}.x.{x^4}\)
\(c)\) \({3^5}{.4^5}\) \(d)\) \({8^5}{.2^3}\)
Đề bài
Dùng lũy thừa để viết các số sau:
\(a)\) Khối lượng Trái đất bằng \(6\underbrace {00...00}_{21 \,chữ \,số \,0}\) tấn.
\(b)\) Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng \(5\underbrace {00...00}_{15 \,chữ \,số \,0}\) tấn
Đề bài
Cách tính nhanh bình phương của một số tận cùng bằng \(5:\) Muốn bình phương số tận cùng bằng \(5\), ta lấy số chục nhân với số chục cộng \(1\), rồi viết thêm \(25\) vào sau tích nhận được.
\(\overline {a{5^2}} = \overline {A25} \) với \(A = a.(a + 1)\)
Áp dụng quy tắc trên, tính nhanh: \({15^2};{25^2};{45^2};{65^2}\)