Task 1. Solve this crossword to describe people in need.
Giải trò chơi ô chữ sau để tìm ra những người cần giúp đỡ.
Đáp án:
Task 2. Match the verbs in A with the words/phrases in B.
Nối động từ ở cột A với từ/cụm từ ở cột B.
Key - Đáp án:
a.5;
Tạm dịch: dọn dẹp đường phố)
b.8;
Tạm dịch: trồng cây
c.2;
Tạm dịch: vẽ một bức họa trên tường
d.1;
Tạm dịch: chỉ hướng giao thông
e.3;
Tạm dịch: giúp trẻ em làm vài tập về nhà
f.6;
Tạm dịch: hiến máu
g.4;
Tạm dịch: tái chế rác
h.7
Tạm dịch: thăm người già ở nhà dưỡng lão
Task 3. Answer the questions.
Trả lời câu hỏi.
1. Can you list three volunteer activities that people do? What are they?
Đáp án: They are: cleaning up streets, donating money, raising funds.
Tạm dịch: Bạn có thể liệt kê ra 3 hoạt động tình nguyện mà mọi người làm hay không?
Dọn dẹp đường phố, quyên tiền, hiến máu...
2. What are three ways to volunteer that don't require spending money?
Đáp án: They are: tutoring younger children, donating books and clothes, helping the disabled to cross the street.
Tạm dịch:3 Cách để những người tình nguyện làm mà không cần dùng đến tiền là gì?
Gia sư cho trẻ em, quyên góp sách cũ và quần áo cũ, giúp trẻ em và người già qua đường.
3. Can you list three reasons why people volunteer? What are they?
Đáp án: Because they want to make a difference; they want to improve the quality of life; they want to new people.
Task 4. Put the verbs in brackets in either past simple or present perfect.
(Chia động từ cho trong ngoặc ở thì quá khứ hoặc hiện tại hoàn thành.)
1. Last year I________________________ Hue. (visit)
Đáp án: Last year I visited Hue.
Giải thích: last year ==> thì quá khứ đơn
Tạm dịch: Năm vừa rồi tôi đã đến thăm Huế.
2. I____________ Hue four times. (visit)
Đáp án: I have visited Hue four times.
Giải thích: four times ==> diễn tả sự việc lặp đi lặp lại nhiều lần
Tạm dịch: Tôi đã đến Huế bốn lần rồi.
3. They_________________ a new house. (buy)
Đáp án: They have bought a new house.
Giải thích: diễn tả sự việc mới xảy ra ==> hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Họ đã mua một ngôi nhà mới.
4. He_________________ a car two months ago. (buy)
Đáp án: He bought a car two months ago.
Giải thích: two months ago ==> quá khứ đơn
Tạm dịch: Anh ấy đã mua một chiếc xe hơi cách đây 2 tháng.
5. They_________________ thousands of CDs. (collect)
Đáp án: They have collected thousands of CDs.
Giải thích: diễn tả sự việc mới xảy ra ==> hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Họ đã thu thập được hàng ngàn đĩa CD.
6. He_________________ stamps when he was a child. (collect)
Đáp án: He collected stamps when he was a child.
Giải thích: ta có vế sau when + QKĐ
Tạm dịch: Anh ấy đã sưu tầm những con tem khi còn nhỏ.
7. Peter__ the exam again. (fail)
Đáp án: Peter has failed the exam again.
Giải thích: again ==> diễn tả sự việc lặp đi lặp lại nhiều lần
Tạm dịch: Peter đã rớt kỳ thi này lần ndữa.
8. Yesterday I________ to the supermarket but it was closed. (go)
Đáp án: Yesterday I went to the supermarket but it was closed.
Giải thích: Yesterday==> thì quá khứ đơn
Tạm dịch: Hôm qua tôi đã đi đến siêu thị nhưng nó đã đóng cửa.
9. They________ to that supermarket three times. (be)
Đáp án: They have been to that supermarket three times.
Giải thích: three times ==> diễn tả sự việc lặp đi lặp lại nhiều lần
Tạm dịch: Họ đã đến siêu thị đó 3 lần.
Task 5. Complete the dialogue with the correct tense of the verbs (present continuous, present perfect, past simple).
(Hoàn thành đoạn hội thoại sau với thì đúng của động từ( hiện tại tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn).
John:______________ you (1. watch)___________________ 'Pride and Prejudice' on TV yesterday?
Mai: Yes, I (2. watch)__________ that film three times. I (3. read)___________ the book when I was at school and I liked it so much. __________ you(4. read) __________ it yet?
John: Actually I (5. read)_____________________ it at the moment. I (6. finish) __________half of the book.
Mai: How do you like it?
John: To tell you the truth, I prefer the film!
Tạm dịch:
John: Bạn dã xem phim “Kiêu hãnh và định kiến” trên ti vi vào hôm qua chưa?
Mai: Rồi, mình đã xem phim đó tới 3 lần rồi. Mình đã đọc quyển sách đó khi mình đi học và mình rất thích nó. Bạn đã đọc nó chưa?
John: Thật ra mình đang đọc nó. Mình đã đọc xong nửa cuốn rồi.
Mai: Bạn thích nó không?
John: Nói thật, mình thích phim hơn!
Key - Đáp án:
1.
Đáp án: Did you watch 'Pride and Prejudice' on TV yesterday?
Giải thích: Yesterday==> thì quá khứ đơn
2.
Đáp án: Yes, I have watched that film three times.
Giải thích: three times ==> diễn tả sự việc lặp đi lặp lại nhiều lần
3. read;
Đáp án: I read the book when I was at school and I liked it so much.
Giải thích: whenn + QKĐ ==> vế trước cũng phải ở thì quá khứ
4.
Đáp án:Have you read it yet?
Giải thích: yet ==> hiện tại hoàn thành
5. am reading;
Đáp án: Actually I am reading it at the moment.
Giải thích: at the moment. ==> hiện tại tiếp diễn
6. have finished
Đáp án: I have finished half of the book.
Giải thích: diễn tả sự việc vừa mới xảy ra ==> hiện tại hoàn thành
Task 6. Finish the sentences.
Hoàn thành các câu sau.
1. Last week I_______________ .
Đáp án: Last week I met her in the library.
Giải thích: Last week ==> thì quá khứ đơn
Tạm dịch: Tuần rồi mình đã gặp cô ấy ở thư viện.
2. Have you _______________ ?
Đáp án: Have you ever worked with the disabled?
Tạm dịch: Bạn đã từng làm việc với người khuyết tật chưa?
3. I have already _______________ .
Đáp án: I have already washed the dishes.
Giải thích: already ==> thì hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Tôi vừa rửa xong chén dĩa.
4. She has _______________ several times.
Đáp án: She have been to the ocean several times.
Giải thích: several times. ==> thì hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Cô ấy từng lên tàu đại dương vài lần.
5. Patrick_______________ when he was a boy.
Đáp án: Patrick loved climbing trees when he was a boy.
Giải thích: When + QKĐ, QKĐ ==> hai sự việc diễn ra trong quá khứ.
Tạm dịch: Patrick thích leo cây khi cậu ấy còn nhỏ.