Task 1.Fill each blank in the following sentences with a word from the box.
Điền vào chỗ trống trong các câu sau với từ đã cho.
religious |
seasonal |
arts |
superstitious |
1. Mid-autumn festival is a famous________festival in some Asian countries. Traditionally, people celebrate the end of the summer harvest by eating moon cakes and fruits, and lighting the lanterns.
Đáp án: Mid-autumn festival is a famous seasonal festival in some Asian countries.
Giải thích:
Đằng sau là 1 danh từ ==>cần 1 tính từ để bổ nghĩa
Tạm dịch: Lễ hội Trung thu là một lễ hội mùa nổi tiếng ở vài nước châu Á. Theo truyền thống, người ta tổ chức vào cuối vụ thu hoạch mùa hè bằng việc ăn bánh trung thu, trái cây và thắp sáng lồng đèn.
2. The Glastonbury Festival is a famous performing__________ festival in England. There people can
enjoy contemporary music, dance, comedy, theatre, and other arts.
Đáp án: The Glastonbury Festival is a famous performing arts festival in England.
Giải thích: arts festival (Nphr) lễ hội nghệ thuật
Tạm dịch:
Lễ hội Glastonbury là một lễ hội nghệ thuật trình diễn nổi tiếng ở Anh. Ở đó người ta thưởng thức âm nhạc đương đại, nhảy múa, hài kịch, kịch nghệ sân khấu và những nghệ thuật khác.
3. The Day of the Dead is one of the most important holidays in Mexico. It's a________ festival to
remember relatives and friends who have passed away.
Đáp án: It's a superstitious festival to remember relatives and friends who have passed away.
Giải thích: Đằng sau là 1 danh từ ==>cần 1 tính từ để bổ nghĩa
superstitious (tín ngưỡng)
Tạm dịch: Ngày Tử là một trong những ngày lễ quan trọng nhất ở Mexico. Nó là một lễ hội tín ngưỡng tưởng nhớ đến những người thân và bạn bè đã qua đời.
4. Wesak is the most important Buddhist festival. It celebrates the Buddha's birthday. It's a____festival.
Đáp án: It's a religious festival.
religious (tôn giáo)
Giải thích: Đằng sau là 1 danh từ ==>cần 1 tính từ để bổ nghĩa
Tạm dịch: Wesak là một lễ hội Phật giáo quan trọng nhất. Nó tổ chức mừng ngày Đức Phật ra đời. Nó là một lễ hội tôn giáo.
Task 2. Fill each blank with the correct form of the word in brackets.
Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ cho trong ngoặc.
1. What I like about festivals is that they show the_________ values of different communities.(culture)
Đáp án: What I like about festivals is that they show the cultural values of different communities.
Giải thích:
Đằng sau là 1 danh từ ==>cần 1 tính từ để bổ nghĩa
cultural (văn hóa)
Tạm dịch: Điều tôi thích về những lễ hội đó là họ trình diễn những giá trị văn hóa của những cộng đồng khác nhau.
2. My mother liked the___________ of that young pianist. (perform)
Đáp án: My mother liked the performance of that young pianist.
Giải thích: Trước chỗ trống là the ==> cần 1 danh từ
Tạm dịch:Mẹ tôi thích buổi trình diễn của nghệ sĩ dương cầm trẻ đó.
3. On special occasions, people usually have______drinks. (celebrate)
Đáp án: On special occasions, people usually have celebratory drinks.
Giải thích:
Đằng sau là 1 danh từ ==>cần 1 tính từ để bổ nghĩa
celebratory (lễ kỉ niệm)
Tạm dịch:Nhân những dịp đặc biệt, người ta thường có những thức uống ăn mừng.
4. I've seen a lot of___________ in my life. (parade)
Đáp án: I've seen a lot of parades in my life.
Giải thích: a lot of + danh từ
parade (cuộc diễu hành)
Tạm dịch:Tôi đã thấy rất nhiều cuộc diễu hành trong đời mình.
5. Another____________ season is coming. (festival)
Đáp án: Another festive season is coming.
Giải thích:
Đằng sau là 1 danh từ ==>cần 1 tính từ để bổ nghĩa
festive (lễ hội)
Tạm dịch:Một mùa lễ hội khác đang đến.
6. Japanese people hold the Japanese Boys' Day with special________.(celebrate)
Đáp án: Japanese people hold the Japanese Boys' Day with special celebrations
Giải thích:
Tạm dịch:Người Nhật tổ chức Ngày của chàng trai Nhật với sự kỷ niệm đặc biệt.
Task 3. Complete the following word web with as many as words related to 'festival' as you can.
Hoàn thành mạng chữ sau với nhiều từ liên quan đến lễ hội nhất bạn có thể nghĩ.
Task 4. Complete the following conversation with the adverdbial phases in the box.
Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các cụm từ cho trước.
Key - Đáp án:
1. d;
Đáp án: What did you do last April ?
Giải thích: vì đằng trước động từ quá khứ đơn ==> cần trạng từ thời gian quá khứ
2. a;
Đáp án: My family went to Da Nang to enjoy the International Fireworks Festival
Giải thích: to V (dùng để chỉ mục đích)
3. b;
Đáp án: It takes place every year
Giải thích: đằng trước đông từ hiện tại đươn ==> cần trạng từ thời gian hiện tại
4. f;
Đáp án: Teams from other countries come to Da Nang to compete with one another
Giải thích: to V (dùng để chỉ mục đích)
5. c;
Đáp án: It's easy to watch them from Han River port
Giải thích: from + N (từ đâu)
6. e
Đáp án: They melted our heart with their spectacular displays
Tạm dịch:
Nick: Bạn đã làm gì vào tháng 4 vừa rồi?
Mi: Gia đình mình đi Đà Nẵng để thưởng thức lễ hội Pháo hoa Quốc tế.
Nick: Vậy à? Mình từng nghe về nó. Thường nó được tổ chức bao lâu một lần?
Mi: Nó diễn ra hằng năm. Các đội từ những quốc gia khác đến Đà Nẵng để tranh tài.
Nick: Bạn có thể xem những buổi trình diễn ở đâu?
Mi: Thật dễ để theo dõi chúng từ cầu Sông Hàn.
Nick: Đội nào đã thắng cuộc thi?
Mi: Đội Mỹ. Họ làm tan chảy trái tim chúng tôi.
Task 5. Make questions for the underlined parts.
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.
1. They decorate their house with beautiful Chrismas trees.
___________________________________________?
Đáp án: How do they decorate their house?
Giải thích: Sử dụng từ để hỏi how ==> hỏi về phương thức hoặc phương tiện
Tạm dịch: Họ trang trí nhà họ như thế nào?
2. I don’t like ice cream swimming because it’s dangerous.
___________________________________________?
Đáp án: Why don't you like ice swimming?
Giải thích:Sử dụng từ để hỏi why ==> hỏi về lí do
Tạm dịch: Tại sao bạn không thích bơi hồ băng?
3. You can watch folk music performance in Russian Winter Festival.
___________________________________________?
Đáp án: What can we watch in Russian Winter Festival?
Giải thích: Sử dụng từ để hỏi what ==> hỏi về vật, sự việc
Tạm dịch: Bạn có thể xem gì ở Lễ hội Mùa đông ở Nga?
4. Last year I went to Thailand with my parents.
___________________________________________?
Đáp án: Who did you go to Thailand with last year?
Giải thích: Sử dụng từ để hỏi who ==> hỏi về chủ thể thực hiện hành động
Tạm dịch:
Năm ngoái bạn đi Thái Lan với ai?
5. This festival is held in my country every two years.
___________________________________________?
Đáp án: .How often is this festival held in your country?
Giải thích: Sử dụng từ để hỏi how often ==> hỏi về tần suất
Tạm dịch: Lễ hội này được tổ chức ở nước tôi mấy năm một lần?
6. I prefer Thai food to Japanese food.
___________________________________________?
Đáp án: Which do you prefer: Thai food or Japanese food?
Giải thích: Sử dụng từ để hỏi which ==> hỏi về sự lựa chọn
Tạm dịch: Bạn thích món nào hơn, món Thái hay Nhật?
7. Those are my grandfather’s pictures.
___________________________________________?
Đáp án: Whose picture are those7
Giải thích: Sử dụng từ để hỏi whose ==> hỏi về sở hữu
Tạm dịch: Những tranh đó là của ai?
8. They celebrate the festival after harvesting the crop.
___________________________________________?
Đáp án: When do they celebrate the festival?
Giải thích: Sử dụng từ để hỏi when ==> hỏi về thời gian
Tạm dịch: Họ tổ chức lễ hội khi nào?
Task 6. Read the e-mail below. Write the full questions in column B and full answers in column C.
Đọc bức thư dưới đây. Viết câu hỏi đầy đủ vào cột B và câu trả lời đầy đủ vào cột C.
Key - Đáp án: