Giải
a) 100 kg quặng chứa 73 kg \(C{a_3}{(P{O_4})_2}\) ; 26 kg \(CaC{O_3}\) và 1 kg \(Si{O_2}\)
\(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 2{H_2}S{O_4} \to 2CaS{O_4} + Ca{({H_2}P{O_4})_2}\)
310g \( \to \) 2.98g \( \to \) 2.136g \( \to \) 234g
73kg \( \to \) x kg? \( \to \)64,05kg \( \to \) 55,10kg
\(CaC{O_3} + {H_2}S{O_4} \to CaS{O_4} + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\)
100g \( \to \) 98g \( \to \) 136g
26kg \( \to \) y kg? \( \to \) 35,36kg
Khối lượng \({H_2}S{O_4}\) nguyên chất đã dùng
\({m_{ct}} = x + y = \frac{{73.2.98}}{{310}} + \frac{{26.98}}{{100}} = 71,64(kg)\)
Khối lượng dung dịch \({H_2}S{O_4}\) 65% đã dùng:
\({m_{{\rm{dd}}}} = \frac{{71,64.100}}{{65}} = 110,22(kg)\)
b) Supephotphat đơn thu được gồm 55,1 kg\(Ca{({H_2}P{O_4})_2}\); 99,41 kg \(CaS{O_4}\) và 1 kg \(Si{O_2}\).
Khối lượng P có chứa trong 55,1 kg \(Ca{({H_2}P{O_4})_2}\) là:
\(\frac{{62.55,1}}{{234}} = 14,6\) (kg)
Khối lượng \({P_2}{O_5}\) có trong supephotphat đơn thu được:
\(\frac{{14,6.142}}{{62}} = 33,44\) (kg)
Tỉ lệ %\({P_2}{O_5}\) trong loại supephothat đơn trên là:
\(\frac{{33,44.100}}{{(99,41 + 55,1 + 1)}} = 21,5\)%